vietjack.com

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 2)
Quiz

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 2)

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9? =If(DTB>=5; "TB";If(DTB>=6.5; "Kha";If(DTB>= 8; "Gioi"; "Yeu")))

A. Gioi

B. Kha

C. TB

D. Yeu

2. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5; Dau; Truot)

A. Dau

B. Truot

C. #Name?

D. Cả 3 phương án trên đều sai

3. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If(OR(DTB>=8; HK= "A");1000;300)

A. 1000

B. 300

C. False

D. Cả 3 phương án trên đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If(AND(DTB>=8, HK= "A"),300,1000)

A. 300

B. 1000

C. True

D. False

5. Nhiều lựa chọn

Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A. Windows XP

B. Microsoft Word

C. Linux

D. Unix

6. Nhiều lựa chọn

Điền công thức cho cột Cvụ để điền vào chức vụ từng người:

A. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)

B. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)

C. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)

D. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)

7. Nhiều lựa chọn

Khi ta nhập công thức : =MATCH(“TN”, c40:C45,0) thì kết quả sẽ là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. Báo lỗi vì công thức sai

8. Nhiều lựa chọn

Khi ta nhập công thức : = INDEX(A:F45,2,3) thì kết quả sẽ là :

A. Mã KV

B. QD

C. TN

D. LD

9. Nhiều lựa chọn

Khi ta nhập công thức 1: = LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2) thì kết quả sẽ là :

A. NPP

B. NQD

C. N&PP

D. N&QD

10. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

11. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word 2010, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

A. File\Bullets and Numbering

B. Tools\Bullets and Numbering

C. Home\Bullets, Numbering

D. Edit\ Bullets and Numbering

12. Nhiều lựa chọn

Trong chế độ tạo bảng (Table) của Microsoft Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :

A. Layout\Merge Cells

B. Tools\Split Cells

C. Tools\Merge Cells

D. Table\Split Cells

13. Nhiều lựa chọn

Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?

A. Mạng diện rộng

B. Mạng cục bộ

C. Mạng toàn cầu

D. Một ý nghĩa khác

14. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?

A. 3

B. TIN

C. HOC

D. TINHOC

15. Nhiều lựa chọn

Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:

A. Home\ Save

B. Edit\Save

C. View\Save

D. File\Save

16. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:

A. Số ngày trong tháng

B. Số tháng trong năm

C. Ngày hiện hành của hệ thống

D. Số giờ trong ngày

17. Nhiều lựa chọn

Các hàm trong excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:

A. Vlookup

B. If

C. Left

D. Sum

18. Nhiều lựa chọn

Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác

A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.

B. Vào File/Print, chọn OK.

C. Cả 2 cách trên đều đúng.

D. Cả 2 đều sai

19. Nhiều lựa chọn

Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác

A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.

B. Vào File/Print, chọn OK.

C. Cả 2 cách trên đều đúng.

D. Cả 2 đều sai

20. Nhiều lựa chọn

Khi làm ẩn thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính Excel ta cần?

A. Vào Format/Row, chọn Hide.

B. Vào Tool/Option, tại thẻ View ta bỏ chọn mục Gridlines trong Window options.

C. Không có tính năng này.

D. Cả hai đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện?

A. Vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings.

B. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề.

C. Cả "vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings" và "trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề" đều sai.

D. Cả hai đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Để làm ẩn một cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn cột cần làm ẩn, sau đó?

A. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide

B. Vào Format/Column, chọn Hide.

C. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide hoặc vào Format/Column, chọn Hide

D. Tất cả đều sai

23. Nhiều lựa chọn

Khi đánh công thức tính toán trong Excel, nếu đúng sẽ cho ra kết quả của phép tính đó khi in ra giấy. Vậy để in các công thức mình vừa đánh ra thì?

A. Bỏ đi dấu bằng "=" ở đầu mỗi phép tính.

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần?

A. Vào File/Save để lưu.

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

25. Nhiều lựa chọn

Tài liệu Excel sau khi được đánh được lưu mặc định trong My Document. Vậy để thay đổi nơi mặc định khi lưu cần?

A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location.

B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu.

C. Cả A và B đều sai.

D. A và B đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Khi vào File/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?

A. Chỉnh cỡ giấy khi in.

B. Chỉnh hướng giấy in.

C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in.

D. Tất cả đều sai

27. Nhiều lựa chọn

Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?

A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn.

C. Chỉnh màu cho chữ.

D. Tất cả đáp án đều sai

28. Nhiều lựa chọn

Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?

A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó.

B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác.

C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được.

D. Tất cả đáp án đều sai

29. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn

A. Vào Data -> Sort

B. Vào Data -> Options

C. Vào Data -> Filter

D. Vào Format -> Options

30. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + B

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + D

31. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong cùng một ô

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F11

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D

32. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu số % cho ô hiện tại

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + %

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + %

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + %

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + %

33. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn

A. Vào Home -> Number

B. Vào Data -> Number

C. Vào Insert -> Number

D. Vào View -> Number

34. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn

A. Vào Tool -> Chart

B. Vào Insert -> Chart

C. Vào View -> Chart

D. Vào Format -> Chart

35. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet)

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + F11

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + F11

C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F11

D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F10

36. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện tại

A. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Rows

B. Vào View -> Insert -> Insert Sheet Rows

C. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows

D. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows

37. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột hiện tại

A. Vào Home -> Insert ->Insert Sheet Columns

B. Vào View -> Insert ->Insert Sheet Column

C. Vào Insert -> Insert Sheet Columns

D. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Columns

38. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, vào DATA -> FILTER...

A. Để xóa toàn bộ nội dung

B. Để trích lọc thông tin

C. Để in

D. Để thay đổi phông chữ

39. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, để in bảng tính được chọn

A. Vào View -> Print

B. Vào Format -> Print

C. Vào File -> Print

D. Vào View -> Print Preview

40. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện

A. Home -> Delete

B. Data -> Delete

C. Table -> Delete

D. View -> Delete

41. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím

A. Tab + Page Up ; Tab +Page Down

B. Ctrl + Page Up ; Ctrl +Page Down

C. Alt + Page Up ; Alt +Page Down

D. Shift + Page Up ; Shift + Page Down

42. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính hiện tại với tên mới

A. Vào File -> Save…

B. Vào File -> Save As…

C. Vào View -> Save As…

D. Vào Edit -> Save As…

43. Nhiều lựa chọn

Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi

B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi

C. Các dữ liệu là công thức

D. Tất cả đều đúng

44. Nhiều lựa chọn

Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Tháng Năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng nào sau đây

A. Thời Gian

B. Số

C. Ngày Tháng Năm

D. Chuỗi

45. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu kiểu số trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô

A. Bên trái

B. Giữa

C. Bên phải

D. Tất cả đều sai

46. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu kiểu chuỗi trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô

A. Bên trái

B. Giữa

C. Bên phải

D. Tất cả đều sai

47. Nhiều lựa chọn

Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là

A. True

B. False

C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False

D. Cả True và False

48. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, ô Name Box có công dụng gì

A. Hiển thị công thức của ô

B. Hiển thị dữ liệu trong ô

C. Canh lề dữ liệu cho ô

D. Hiển thị địa chỉ ô hiện hành và tên của vùng đang chọn

49. Nhiều lựa chọn

Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta thực hiện công thức nào sau đây:

A. =SUM(C1:C3)/3

B. =AVERAGE(C1:C3)

C. =(C1+SUM(C2:C3))/3

D. Tất cả đều đúng

50. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện

A. Vào Insert -> Text to Columns…

B. Vào Home -> Text to Columns…

C. Vào Fomulas -> Text to Columns…

D. Vào Data -> Text to Columns…

© All rights reserved VietJack