vietjack.com

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 13)
Quiz

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 13)

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào trong các giá trị sau không phải là đỉa chỉ ô:

A.$Z1

B. AA$2

C. *XY2

D.IV12

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số

A. Val

 

B. Upper

C. Value

D. Lower

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi Text từ dạng thường sang hoa:

A. Upper

B. Lower

C. Len đúng

D. If

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:

A. Len

B. Value

C. Left

D. Tất cả các hàm trên là hàm xử lý chuỗi ký tự Alphabet

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm nào sau đây trả về một chuỗi chữ hoa từ một chuỗi chữ thường

A. Len

B. Upper

C. If

D. Sumif

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm nào sau đây trả về thứ tự của một giá trị trong một tập các giá trị:

A. Rank

B. Count

C. CountIf

D. Index

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm nào trong các hàm sau không phải là hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi:

A. Trim

B. Lower

C. Upper

D. Tất cả các hàm trên đều dùng để xử lý dữ liệu kiểu chuỗi

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây:

A. 3 ký tự sau cùng của ô A1

B. 3 ký tự đầu tiên của ô A1

C. 3 ký tự kể từ vị trí thứ ký tự thứ 3 của ô A1

D. Không cho kết quả nào

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm Right(C2,5) cho kết quả nào dưới đây:

A. 5 ký tự đầu tiên của ô C2

B. 5 kí tự sau cùng của ô C2

C. 5 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 5 của ô C2

D. Không có kết quả nào

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 3 ở trong hình (xem hình):

A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)

B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)

C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z

D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 4 ở trong hình (xem hình):

A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)

B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)

C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z

D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả của công thức sau (xem hình):

A. 3

B. 2

C. Lỗi

D. Không có câu trả lời đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTA(3,"SONGHAN",7):

A. 2

B. 4

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Choose(2,"Trung","Tam","Tin ","Hoc"):

A. "Trung"

B. "Tin"

C. "Tam"

D. "Hoc"

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu đúng:

A. =OR(5<6, AND(NOT(3>5),1<2)) cho kết quả là True

B. =AND(NOT (6>5),OR(3>7,2>1)) cho kết quả là True

C. =OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1<2))) cho kết quảlà False

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu chấm (.)

B. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là không phải dấu chấm (.)

C. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu phẩy (.)

D. Không có câu phát biểu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hiển thị thông báo #VALUE

A. Không có giá trị số để

B. Giá trị không

C. Trị số không hợp

D. Sai tên trong

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Kết quả công thức =MID("KH12"&"DB",3,4)&"2006" là:

A. DB2006

B. 12BD2006

C. KH12BD2006

D. Công thức bị lỗi

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Kết quả công thức =MIN(MAX(1,7),2,MOD(8,5)) là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Kết quả công thức =VALUE(MID("CD-02324- 012",5,4)) là:

A. Chuỗi 2324

B. Chuỗi 02324

C. Số 2324

D. #VALUE!

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Kết quả của biểu thức = NOT(OR(AND(6<8,7<8),3<5)) là:

A. TRUE

B. FALSE

C. Sai

D. Đúng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Kết quả của biểu thức =Not(Or(And(6<8,7<8),3<5)) là:

A. True

B. False

C. Đúng

D. Sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức =OR(2>3,4<1) cho giá trị:

A. True

B. Sai

C. False

D. Đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức này (=1=2) là:

A. True

B. False

C. Lỗi công thức

D. Không có câu trả lời đúng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:

A. Năm 2008

B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

C. Cả A và B đều saix

D. Cả A và B là đúng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:

A. Năm 2008

B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

C. Lỗi vì 2 kiểu dữ liệu khác nhau

D. Cả A và B là đúng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức: ="Office"&97 sẽ cho một kiểu

A. Số

B. Chuỗi

C. Thời gian

D. Ngày Tháng Năm

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Kết quả của hàm COUNTA() là:

A. Tổng các ô có chứa dữ liệu

B. Số ô có chứa dữ liệu

C. Số ô có chứa dữ liệu số

D. Không có câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Kết quả của hàm Sqrt(Int(29/3)) là:

A. 1

B. 23

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là:

A. True

B. False

C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False

D. Cả True và False

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Khi ban hành công thức nhưng giá trị tham chiếu không có, sẽ báo lỗi là:

A. Fasle

B. #NAME?

C. #VALUE

D. #N/A

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Khi đánh dấu vào mục Wrap Tex nằm trong thẻ chọn Alignment của hộp thoại Format Cells, dùng để:

A. Trộn hoặc hủy trộn các ô đã chọn

B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn

C. Thay đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn

D. Không có câu trả lời đúng

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Khi dữ liệu kiểu Số, kiểu Ngày có độ rộng lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ xuất hiện:

A. !!!!!!!!!!!

B. %%%%%%%

C. #######

D. Không hiển thị

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Khi dữ liệu kiểu Số, Ngày Tháng Năm, Thời Gian hoặc Logic tại một Cell có độ rộng lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ xuất hiện:

A. False

B. $$

C. #####

D. !!!!

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Khi nhập dữ liệu trong một ô, để thực hiện xuống dòng trong ô đó, ta làm như sau:

A. Ấn tổ hợp phím Ctrl - Enter

B. Ấn tổ hợp phím Ctrl- SpaceBar

C. Ấn tổ hợp phím Alt-Enter

D. Ấn tổ hợp phím Shift - Enter

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Khi sao chép ô B2 có công thức là = A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:

A. =F1+$C$2

B. =C3+$C$2

C. =F3+$C$2

D. Cả ba câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Khi sao chép ô B2 có công thức là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:

A. =F1+$C$2

B. =F3+$C$2

C. =C3+$C$2

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Tháng Năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng:

A. Thời Gian

B. Số

C. Ngày Tháng Năm

D. Chuỗi

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Khi tạo mới một WorkBook, số WorkSheet có trong một WorkBook đó là:

A. 5

B. 10

C. 1

D. Tùy thuộc vào quy định của người sử dụng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Khi thoát khỏi Excel, tại hộp thoại thông báo "Do you want to save the changes you made to Book1?" ta Click vào nút Yes thìcó nghĩa là:

A. Lưu tập tin và thoát khỏi chương trình

B. Không lưu tập tin, thoát khỏi chương trình

C. Bỏ qua thao tác thoát khỏi chương trình

D. Không có điều gì xãy ra

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để đưa con trỏ xuống dòng trong ô đó, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây:

A. Ctrl + Enter

B. Shift + Enter

C. Alt + Enter

D. Enter + 1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô ta thực hiện:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter

C. Bấm tổ hợp phím Alt+Enter

D. Bấm tổ hợp phím Alt+Shift

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu tăng dần (Ascending):

A. Biểu tượng số 1

B. Biểu tượng số 2

C. Biểu tượng số 3

D. Biểu tượng số 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó về dạng Text:

A. = (Dấu bằng)

B. ' (Dấu nháy đơn)

C. "" (Dấu nháy đôi)

D. ) (Dấu ngoặc đơn)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Ký tự nào sau đây không được sử dụng như một toán tử:

A. /

B. x

C. >

D. ^

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm(List Separator) là:

A. Dấu phẩy (,)

B. Dấu chấm phẩy (;)

C. Dấu chấm (.)

D. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình Windows do người dùng qui định

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Loại địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

A. $Y1

B. AB$11

C. $11$G

D. Tất cả các địa chỉ trên đều không hợp lệ

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Mỗi Workbook ta có thể chèn thêm để có tối đa bao nhiêu Sheet:

A. 16

B. 36

C. 255

D. Không giới hạn

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Mục Wrap Text của thẻ Alignment nằm trong hộp thoại Format Cells, dùng để:

A. Trộn hoặc huỷ trộn các ô đã chọn

B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn

C. Phân đoạn dữ liệu (Xuống dòng) trong các ô đã chọn

D. Thayọn đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Muốn đổi tên một Sheet ta thực hiện:

A. Format - Sheet - Rename

B. Kích phải chuột vào tên Sheet, chọn Rename

C. Chọn Edit - Rename

D. Cả A và B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack