vietjack.com

70 câu Trắc nghiệm tổng hợp Lập trình hợp ngữ Asemble có đáp án
Quiz

70 câu Trắc nghiệm tổng hợp Lập trình hợp ngữ Asemble có đáp án

A
Admin
73 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
73 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bảng mã ASCII chuẩn sử dụng bao nhiêu bít để biểu diễn? 

A. 8 bít 

B. 7 bít 

C. 10 bít 

D. 12 bít

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giá trị 2008 trong hệ đếm cơ số 10 chuyển sang biểu diễn trong hệ hexa bằng bao nhiêu?

A. 7D8h 

B. 61D1h 

C. 0DF4h

D. 7D3h

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số 11011111b đổi ra hệ cơ số 16 có giá trị bằng bao nhiêu? 

A. 09Fh 

B. CEh 

C. DFh 

D. Afh

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ logic 38B7:1000 có địa chỉ vật lý tương ứng bằng bao nhiêu? 

A. 38B40 

B. 36B70 

C. 11279 

D. 39B70

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi máy tính đang thi hành một lệnh nào đó thì con trỏ lệnh IP chỉ vào lệnh nào? 

A. Chỉ vào lệnh đang thi hành. 

B. Chỉ vào lệnh ngay sau lệnh đang thi hành. 

C. Chỉ vào lệnh ngay trước lệnh đang thi hành. 

D. Chỉ vào lệnh bất kỳ.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tên nào sau đây hợp lệ trong ngôn ngữ Assembler? 

A. AB.C 

B. IT’S 

C. T+ 

D. Hello_2_ABC

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong Assembler, số nào trong các số sau không hợp Lử. 

A. 246h 

B. FFFEh 

C. Tất cả đều hợp lệ 

D. 0Ah

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết các dòng lệnh sau dòng nào sai ? 

A. ACF EQU 10 

B. MOV AH, K 

C. MOV AH, AL 

D. MOV ACF,123

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dòng khoá lệnh nào sau là đúng ? 

A. MOV 

B. MOVE 

C. MOve 

D. MOE

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

VAL1 là biến nhớ kiểu DW, hãy cho biết dòng lệnh nào trong các câu lệnh sau không đúng:

A. MOV VAL1,20 

B. MOV AX, VAL1 

C. MOV VAL1, AX 

D. MOV VAL1, AX

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào trong đoạn lệnh sau đúng" 

A. MOV DS,40h 

B. INC AX,30 

C. DEC BX 

D. MOVE AX,BX

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong đoạn lệnh sau hãy nói rõ @DATA là gi ? MOV AX,@DATA MOV DS, AX 

A. Là biến 

B. Là từ khoá lệnh 

C. Tên nhãn

D. Là hằng số địa chỉ đoạn dữ liệu chương trình

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: MOV AX, 4 MOV BX, 5 dec BX add AX, BX INC AX 

A. AX = 4 

B. AX = 5 

C. AX= 12 

D. AX= 9

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau: ... MOV AH, 1 int 21h ... Nếu ta nhấn vào phím số 1 trên keyboard, mã nhận được sẽ chứa ở đâu: 

A. Thanh ghi DX 

B. Thanh ghi AL 

C. Thanh ghi BL 

D. Thanh ghi CL

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số hàm 02 của ngắt 21h có chức năng gì ? 

A. Nhận ký tự nhập vào từ bàn phím 

B. Hiển thị chuỗi ký tự chứa trong DX 

C. Thoát khỏi chương trình về hệ điều hành 

D. Hiển thị một ký tự có mã ASCII chứa trong thanh ghi DL

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Số hàm 09 của ngắt 21h thực hiện chức năng gì? 

A. Nhập ký tự vào từ bàn phím và hiển thị lên màn hình 

B. Nhập ký tự vào từ bàn phím không hiển thị lên màn hình 

C. Hiển thị chuỗi ký tự có địa chỉ offset đặt trong thanh ghi DX 

D. Hiển thị một ký tự chứa trong DL

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Lệnh TASM của Turbo Assembler dùng để làm gì? 

A. Dịch chương trình dạng *.ASM sang file thi hành *.EXE 

B. Dịch chương trình dạng .ASM sang dạng mã máy .OBJ 

C. Liên kết các file *.OBJ 

D. Trình gỡ rối chương trình

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Lệnh TLINK của Assembler dùng làm gì? 

A. Dịch chương trình dạng *.ASM sang file thi hành *.EXE 

B. Soạn thảo chương trình" 

C. Dịch chương trình dạng *.ASM sang dạng mã máy *.OBJ 

D. Thực hiện liên kết để tạo file thi hành *.EXE hoặc .COM

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Ta đã biết hàm 02h của ngắt 21h dùng để hiển thị một ký tự ra màn hình, hãy cho biết mã ký tự đó phải đặt trong thanh ghi nào? 

A. DX 

B. AX 

C. DL 

D. AL

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đoạn lệnh sau hiện kết quả ra màn hình bằng bao nhiêu? ... MOV DL, 65 MOV AH, 2 INT 21h ... 

A. Ký tự a 

B. Không hiện ra gì 

C. Giá trị số 2 

D. Ký tự 'A'

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện việc gì? ... MOV AX,4C00h INT 21h ... 

A. Hiển thị một ký tự 

B. Nhập một ký tự vào từ bàn phím 

C. Chấm dứt chương trình trở về hệ điều hành DOS 

D. Không làm gì cả

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau là đúng Trong đó var1 và var2 là các biến kiểu DW 

A. MOV var1,var1 

B. ADD 30h,AX 

C. SUB Var1,AX 

D. MUL AX,BX

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đoạn lệnh sau sẽ chứa kết quả trong thanh ghi nào? MOV AL, 212 MOV BL, 45 MUL BL 

A. DX 

B. AX 

C. AL 

D. CX

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đoạn lệnh sau sai ở câu lệnh nào? 

A. MOV AX, 3 

B. MUL BX 

C. IMUL BX 

D. MOV BX,-1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Lệnh DIV với toán hạng là dạng word thì kết quả phép chia và phần dư đặt ở đâu? 

A. Cặp thanh ghi AL, AH 

B. Cặp thanh ghi AX, BX 

C. Cặp thanh ghi AX, DX 

D. Cặp thanh ghi CX,BX

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đoạn lệnh sau sai ở đâu? 

A. MOV AX,100 

B. DIV BX 

C. MOV BX,-10 

D. IDIV BX

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Giả sử AL= 0CBh và cờ CF=1 cho biết nội dung mới của AL sau khi thực hiện lệnh sau: SHR AL, 1 

A. 0CBh 

B. 65h 

C. 33h 

D. 0BFh

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đoạn lệnh sau cho kết quả trong AL bằng bao nhiêu? MOV CL, 4 MOV AL, 1 SHL AL, CL 

A. 16 

B. 10 

C. 4h 

D. 0FCh

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đoạn lệnh sau cho kết quả trong AL bằng bao nhiêu? MOV CL, 3 MOV AL,10h SHL AL, CL 

A. 10h 

B. 128 

C. 0 

D. 4h

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết lệnh sau thực hiện công việc gì? XOR CX,CX 

A. Trừ giữa 2 toán hạng với nhau 

B. Xoá thanh ghi CX 

C. Thực hiện phép toán “hoặc” giữa 2 thanh ghi 

D. Không câu nào đúng.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đoạn lệnh sau giả lặp cấu trúc nào? CMP AX, 0 JNL END_C NEG AX           END_C: 

A. Cấu trúc CASE 

B. Cấu trúc WHILE- DO 

C. Cấu trúc IF- THEN 

D. Cấu trúc lặp REPEAT-UNTIL

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho các dữ liệu được khai báo như sau: 

 .Data 

 A DW 1234h 

 B LABEL BYTE 

 DW 5678h 

 C LABEL WORD 

 C1 DB 9Ah 

 C2 DB 0BCh 

 Hỏi các lệnh nào sau đây không hợp lệ?  

A. MOV AH,B 

B. MOV CX,C 

C. MOV AX,B

D. MOV BX,WORD PTR B

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Các địa chỉ đoạn liên tiếp nhau trong bộ nhớ cách nhau giá trị bao nhiêu? 

A. 20h 

B. 0 

C. 64kb 

D. 10h

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong máy tính sử dụng CPU 8086 của INTEL, có bao nhiêu thanh ghi 16 bít? 

A. 24 

B. 14 

C. 32 

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kích cỡ của mỗi đoạn bộ nhớ? 

A. 32kb 

B. 64kb 

C. 16kb 

D. 1Mb

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho một ô nhớ có địa chỉ vật lý 1256Ah, Hãy cho biết dạng địa chỉ segmen:offset ứng với đoạn 1256h và 1240h? 

A. 1256:0000 

B. 1256:000A 

C. 1256:016A 

D. 1240:000A

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho một ô nhớ có địa chỉ vật lý 80FD2h, ở đoạn nào thì địa chỉ logic có offset bằng AFD2h? 

A. 7500h 

B. BFD0h 

C. 7600h 

D. 1200h

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong bộ vi xử lý INTEL 8086 có bao nhiêu thanh ghi 16 bít thuộc nhóm thanh ghi đa dụng? 

A. 16 

B. 4 

C. 14 

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Hãy nói rõ các lệnh sau sử dụng chế độ địa chỉ nào? MOV AL, [BX] MOV [SI], CL MOV [DI], AX 

A. Chế độ địa chỉ thanh ghi 

B. Chế độ địa chỉ tức thì 

C. Chế độ địa chỉ trực tiếp 

D. Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết lệnh sau sử dụng chế độ địa chỉ nào? MOV AX, [BX+SI+8] 

A. Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở 

B. Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số. 

C. Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở. 

D. Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết dòng lệnh đúng: 

A. Code segment 

B. Assume cs: code segment 

C. org 

D. begin

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết quan hệ của các giá trị trong các thanh ghi đoạn DS, SS, ES ,CS trong chương trình *.COM khi thi hành. 

A. Giá trị của các cặp ES, DS và CS, SS bằng nhau 

B. Các thanh ghi đoạn có giá trị khác nhau 

C. Các thanh ghi đoạn có cùng giá trị 

D. Giá trị của các thanh ghi không xác định

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết cấu trúc stack được tổ chức theo mô hình nào? 

A. FIFO (First -In-First –Out). 

B. LIFO (La st-In- First- Out). 

C. Phụ thuộc mô hình bộ nhớ của chương trình ứng dụng. 

D. Không câu nào đúng.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết địa chỉ của đỉnh ngăn xếp so với địa chỉ của đáy ngăn xếp như thế nào? 

A. Địa chỉ đỉnh nằm ở địa chỉ cao hơn so với địa chỉ đáy. 

B. Địa chỉ đỉnh nằm ở địa chỉ thấp so với địa chỉ đáy. 

C. Địa chỉ đỉnh và đáy luôn bằng nhau. 

D. Không câu nào đúng.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trình hợp ngữ có môi trường soạn thảo tệp *.ASM không? 

A. Có 

B. Không 

C. 2 

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Tổ chức bộ nhớ 8088 có bao nhiêu thanh ghi và chia làm mấy nhóm. 

A. 14 thanh ghi được chia làm 4 nhóm. 

B. 16 thanh ghi được chia làm 6 nhóm. 

C. 14 thanh ghi được chia làm 3 nhóm. 

D. 16 thanh ghi được chia làm 5 nhóm.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Đâu là nhóm thanh ghi đa dụng trong các nhóm sau.

A. AX,BX,CX, DX 

B. SI,DI 

C. CS, DS, ES, SS 

D. Các thanh ghi cờ

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Đâu là thanh ghi đoạn trong các nhóm thanh ghi sau 

A. AX,BX,CX, DX 

B. SI,DI 

C. CS, DS, ES, SS 

D. Các thanh ghi cờ

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cờ CF Sẽ bật lên khi: 

A. Kết quả của phép toán có mượn hay có nhớ đối với bít 3

B. Kết quả của phép toán có bít cao nhất là số âm 

C. Kết quả của phép toán có dấu bị sai 

D. Kết quả của phép toán có mượn hay có nhớ đối với bít cao

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cờ SF sẽ bật lên khi 

A. Kết quả của phép toán có bít cao nhất là số âm 

B. Kết quả của phép toán có mượn hay có nhớ đối với bít cao 

C. Kết quả của phép toán có mượn hay có nhớ đối với bít 3 

D. Kết quả của phép toán có dấu bị sai

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Giả sử AX =FFFFh, BX=FFFFh Kết quả AX +BX =1FFFEh. Hỏi CF (cờ muợn, cờ nhớ)=? 

A. 1 

B. 0 

C. 2 

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Giả sử AX =FFFFh, BX=FFFFh Kết quả AX +BX =1FFFEh hỏi SF (cờ dấu)=?

A. 0 

B. 1 

C. E 

D. F

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Giả sử AX =FFFFh, BX=FFFFh Kết quả AX +BX =1FFFEh hỏi OF (cờ tràn)=?

A. 1 

B. F 

C. E 

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Ngắt 21h của Dos gọi là ngắt nào? 

A. Ngắt mềm 

B. Ngắt cứng. 

C. Cả hai ngắt. 

D. Không ngắt nào.

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Cú pháp nhập từ bàn phím từ gợi nhớ bằng Debug của Dos 

A. E Địa chỉ [Danh sách] 

B. A[Địa chỉ] C. 

C Khoảng [Địa chỉ ] 

D. F khoảng danh sách

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Khi dùng Debug của Dos So sánh từng byte của hai vùng nhớ và in địa chỉ byte khác nhau ra màn Hình.cú pháp: 

A. E Địa chỉ [Danh sách] 

B. F khoảng danh sách 

C. C Khoảng Địa chỉ 

D. A [Địa chỉ]

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Dùng Debug của dos đưa dữ liệu vào bộ nhớ tại địa chỉ xác định 

A. E Địa chỉ [Danh sách] 

B. F khoảng danh sách 

C. C Khoảng Địa chỉ. 

D. Không câu nào đúng.

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Cú pháp để xem, sửa các thanh ghi khi sử dụng chương ttrình DEBUG của DOS 

A. R[<Tên thanh ghi >] 

B. G[<Tên thanh ghi >] 

C. S[<Tên thanh ghi >] 

D. T[< Tên thanh ghi >]

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Các thanh ghi đa năng gồm những thanh ghi nào? 

A. ES, BS, CS, DS. 

B. AX, BX, CX, DX. 

C. BP, SP, SI, DI. 

D. CS, ES, SS, DS.

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Các thanh ghi phân đoạn gồm những thanh ghi nào?

A. ES, BS, CS, DS.

B. BP, SP, SI, DI. 

C. CS, ES, SS, DS. 

D. FLAG và IP.

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Các thanh ghi trạng thái gồm những thanh ghi nào? 

A. AX, BX, CX, DX. 

B. ES, BS, CS, DS. 

C. FLAG và IP. 

D. CS, ES, SS, DS.

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Intel 80386 có các loại thanh ghi là: 

A. 8 bit, 16 bit, 32 bit, 64 bit. 

B. 1 byte, 2 byte, 4 byte.” 

C. 8 bit, 16 bit. 

D. 1 byte, 2 byte, 4 byte, 8 byte.

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Thanh ghi đa năng dùng để di chuyển số học và dữ liệu 

B. Các lệnh có thể định địa chỉ các thanh ghi dữ liệu 16 bit dưới dạng AX, BX, CX, DX hoặc dưới dạng dữ liệu 8 bit như AH, AL, BH, BL... 

C. Thanh ghi phân đoạn được sử dụng làm vị trí cơ sở cho các chỉ lệnh chương trình, dữ liệu và ngăn xếp. Thanh ghi chỉ mục dùng để chứa địa chỉ dịch vị của dữ liệu và lệnh.” 

D. Không có phát biểu sai.

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Thanh ghi SS chứa vị trí cơ sở của ngăn xếp. 

B. Thanh ghi ES dùng làm vị trí cơ sở bổ xung của các biến nhớ. 

C. Thanh ghi CS lưu địa chỉ offset của các biến bộ nhớ. 

D. Thanh ghi DS lưu vị trí mặc định của các biến. CPU tính toán vị trí của chúng nhờ dùng giá trị phân đoạn trong DS.

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Cho biểu diễn nhị phân của +7 là 111. Tìm dạng biểu diễn nhị phân của -7? 

A. 11111000 

B. 11111001 

C. 11110110 

D. 11111111

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Cho biểu diễn nhị phân của +10 là 1111. Tìm dạng biểu diễn nhị phân của -10? 

A. 11111000 

B. 11111001 

C. 11110110 

D. 11110001

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu kiểu dữ liệu trong Asembler? 

A. 4

B. 5 

C. 6 

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Biến là gì? 

A. Một tên xuất hiện trong vùng mã của một chương trình. 

B. Một từ có ý nghĩa được định nghĩa sẵn đối với trình hợp dịch. 

C. Một vị trí trong vùng dữ liệu của chương trình đã được gán một tên. 

D. Một biểu diễn của thanh ghi trong CPU.

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Nhãn là gì? 

A. Một vị trí trong vùng dữ liệu của chương trình đã được gán một tên. 

B. Một tên xuất hiện trong vùng mã của một chương trình. 

C. Một từ có ý nghĩa được định nghĩa sẵn đối với trình hợp dịch. 

D. Tất cả đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Từ khoá là gì? 

A. Một vị trí trong vùng dữ liệu của chương trình đã được gán một tên. 

B. Một từ có ý nghĩa được định nghĩa sẵn đối với trình hợp dịch. 

C. Một biểu diễn của thanh ghi trong CPU. 

D. Tất cả đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Khai báo nào sau đây là sai? 

A. Mov ds,@data 

B. Mov ax,sum 

C. Mov sum,dx 

D. Không có khai báo nào sai

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào sau đây sai? 

A. Xchg ax,bx

B. Không có lệnh nào sai 

C. Xchg giatri1,bx 

D. Xchg eax,ebx

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Cho khai báo sau: intArray dw 32 dup(0) intArray1 db 16 dup(0) intArray2 dd 12 dup(0) intArray3 dq 7 dup(0) SIZE của intArray1 là bao nhiêu? 

A. 64 

B. 16 

C. 48 

D. 128

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack