vietjack.com

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P5)
Quiz

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P5)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và AA' = a2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.

 

V= a366

V=a33

V= a362

V=a32

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 9a. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

9a3

36a3

12a3

3a3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và CA=8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

V=40

V=64

V=32

V=192.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, góc BAC^=60°, SO(ABCD) và SO = 3a/4. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

a338

a334

a34

3a338

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABC là:

a36

3a36

3a33

a312

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối chóp C'.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a3.

V=3a3

V=a3/3

V=a3/9

V=9a3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA=SB=SC=a2, tam giác ABC vuông cân tại A BC=2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

V=a32

V=a323

V=a3

V=a33

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

V=3a338

V=4a333

V=8a333

V=3a334

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a2. Tính thể tích của khối chóp.

a366

2a323

a363

a336

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA(ABC) và SA = a, đáy là tam giác ABC có AB = a, AC = 2a và BAC^=120°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

a333

a336

a362

a33

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=13a2. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

a323

a312

a33

2a33

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a3Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

V=23a3

V=116a3

V=269a3

V=106a3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích của lăng trụ đã cho theo a.

3a3/4

a3/4

a3/24

a3/8

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A; AB = a; AC = 2a. Đỉnh S cách đều A,B,C; mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

V=13a3

V=3a3

V=33a3

V=a3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

V=a3156

V=a31512

V=2a3

V=2a33

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

26a3

63a3

6a3

23a3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

a34

3a34

a336

a334

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, SCA^=60°. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

V=a339

V=a3318

V=a332

V=a336

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABI.

V=a31112

V=a31124

V=a3118

V=a3116

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SB vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, cạnh huyền AC = a2, mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

a3612

a366

a3636

a363

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a.

VS.ABC=a3212

VS.ABC=a336

VS.ABC=a312

VS.ABC=a34

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

V=a3156

V=a3

V=2a3

V=a336

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

a336

a333

a3312

a332

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo bằng a3. Tính thể tích khối chóp A'.ABCD.

a33

C

a3

22a3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600.

V=93a3

V=183a3

V=915a32

V=1815a3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack