vietjack.com

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P5)
Quiz

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P5)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và AA' = a2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.

 

A. V= a366

B. V=a33

C. V= a362

D. V=a32

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 9a. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A. 9a3

B36a3

C12a3

D3a3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và CA=8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=40

BV=64

CV=32

DV=192.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, góc BAC^=60°, SO(ABCD) và SO = 3a/4. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a338

B. a334

C. a34

D. 3a338

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. a36

B. 3a36

C. 3a33

D. a312

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối chóp C'.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a3.

A. V=3a3

B. V=a3/3

C. V=a3/9

DV=9a3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA=SB=SC=a2, tam giác ABC vuông cân tại A BC=2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a32

B. V=a323

C. V=a3

D. V=a33

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=3a338

B. V=4a333

C. V=8a333

D. V=3a334

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a2. Tính thể tích của khối chóp.

A. a366

B. 2a323

C. a363

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có SA(ABC) và SA = a, đáy là tam giác ABC có AB = a, AC = 2a và BAC^=120°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. a333

B. a336

C. a362

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=13a2. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a323

B. a312

C. a33

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a3Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V=23a3

B. V=116a3

C. V=269a3

D. V=106a3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích của lăng trụ đã cho theo a.

A. 3a3/4

B. a3/4

C. a3/24

D. a3/8

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A; AB = a; AC = 2a. Đỉnh S cách đều A,B,C; mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V=13a3

B. V=3a3

C. V=33a3

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. V=a3156

B. V=a31512

C. V=2a3

D. V=2a33

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 26a3

B. 63a3

C. 6a3

D. 23a3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a34

B. 3a34

C. a336

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, SCA^=60°. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a339

B. V=a3318

C. V=a332

D. V=a336

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABI.

A. V=a31112

B. V=a31124

C. V=a3118

D. V=a3116

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SB vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, cạnh huyền AC = a2, mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a3612

B. a366

C. a3636

D. a363

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a.

A. VS.ABC=a3212

B. VS.ABC=a336

C. VS.ABC=a312

D. VS.ABC=a34

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a3156

B. V=a3

C. V=2a3

D. V=a336

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a336

B. a333

C. a3312

D. a332

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo bằng a3. Tính thể tích khối chóp A'.ABCD.

A. a33

B. C

C. a3

D. 22a3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600.

A. V=93a3

B. V=183a3

C. V=915a32

D. V=1815a3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack