vietjack.com

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P4)
Quiz

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P4)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD, BCC'B', CDD'C' lần lượt là 2a2, 3a2, 6a2. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

A. 36a3

B6a3

C36a6

D6a2

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a36

B. a363

C. a366

D. a362

3. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết A'A=A'B=A'C=a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. 3a34

B. a334

C. a324

D. a34

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AB=a5, AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. 2a3

B3a3

Ca353

Da3.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD^ = 450, tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của hình chóp S.ABCD là:

A. a32

B. a36

C. a322

D. a3212

6. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a, A'B=2a.

A. V=a333

B. V=a336

C. V=a332

D. V=a33

7. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABC, tính theo a, là:

A. V=312a3

B. V=13a3

C. V=212a3

D. V=16a3

8. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng:

A. a326

B. a322

C. a36

D. a323

9. Nhiều lựa chọn

Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 23tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:

A. 94

B. 2734

C. 274

D. 934

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy là hình thang ABCD vuông tại A và B có AB = a, AD = 3a, BC=a. Biết SA = a3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.

A. 23a3

B. 3a36

C. 23a33

D. 3a34

11. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAD) một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=a323

B. V=a363

C. V=2a3

D. V=2a33

12. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=2a32

B. V=34a32

C. V=34a36

D. V=2a36

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a336

B. a333

C. a3

D. a332

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a3

A. a32

B. 6a3

C. 4a36

D. a3612

15. Nhiều lựa chọn

Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=60° và cạnh bên AA'=a.

A. 92a3

B. 12a3

C. 32a3

D. 32a3

16. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng tam giác MNP.M'N'P' có đáy MNP là tam giác đều cạnh a, đường chéo MP' tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 độ. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ MNP.M'N'P'.

A. 32a3

B. 23a3

C. 34a3

D. 24a3

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác cân AB=AC=a, góc BAC bằng 1200, cạnh bên SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

A. 312a3

B. 34a3

C. 34a3

D. 14a3

18. Nhiều lựa chọn

Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB =AC = a5, A'B tạo với mặt đáy lăng trụ góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ.

A. a36

B. 5a3152

C. 5a333

D. 4a36

19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và SAC^=45°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a36

B. a3

C. a326

D. a323

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. 3a312

B. 3a36

C. 3a33

D. 3a34

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a3 và SA=SB=SC=SD=a2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 2a36

B. 2a32

C. 3a33

D. 6a36

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA=AC=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 23a3

B. 13a3

C. 223a3

D. 43a3

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.

A. V = 1/3

B. V = 1/6

C. V = 1/12

D. V = 2/3

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 3a33

B. 43a3

C. 3a3

D. 43a33

25. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=a3/6

BV=a3/3

C. V=a3/2

DV=a3.

© All rights reserved VietJack