vietjack.com

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P2)
Quiz

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P2)

A
Admin
29 câu hỏiToánLớp 12
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho khối chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. V=AB. BC. AA' 

B. V=13AB.BC.AA' 

C. V=AB. AC. AD

DV=AB. AC. AA'.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=a, OB=b, OC=c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.

A. abc

Babc/3

C. abc/2

D. abc/6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A, AB=AA'=a, AC=2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. a33

B. 2a33

Ca3

D2a3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2.

A. 4

B. 8/3

C6

D8.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?

A. 100

B20

C64

D80.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=32a3

BV=3a3

C. V=a3

DV=9a3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và có thể tích bằng 6a³. Chiều cao của hình chóp bằng:

A. a

B6a

C6a²

D18a.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3a³. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC.

A. h=123a

B. h=63a

C. h=43a

D. h=23a

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm³ và diện tích đáy bằng 16 cm². Chiều cao của lăng trụ là:

A. 8/87 cm

B. 87/8 cm

C. 8/29 cm

D. 29/8 cm.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có 2018 cạnh. Hỏi khối chóp đó có bao nhiêu mặt bên?

A. 1011

B1010

C1012

D1009.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?

A. 2019

B2020

C2017

D2018.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh

B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau

C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau

D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

B. Khối chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều

C. Khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều

D. Khối lập phương là khối đa diện đều

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên. Tính S.

A. S=3a24

BS = 5a2

C. S=3a22

DS = 3a2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương có thể tích bằng 27. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:

A. 36

B72

C45

D54.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích toàn phần S của hình chóp có đáy là hình vuông diện tích bằng 4 và các mặt bên là các tam giác đều.

A. S = 4

B. S = 4+3

C. S = 4+43

D. S = 4+42

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 15 cm.

A. S = 225 cm2

BS = 1350 cm2

CS = 900 cm2

DS = 1125 cm2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình đa diện lồi, đều loại {3;5} cạnh a. Tính diện tích toàn phần S của hình đa diện đó.

A. S = 53a2

B. S = 43a2

C. S = 33a2

DS=6a2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.

A. 16

B24

C36

D27.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. a3/4

Ba3/3

C. a3

D. a3/2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với đáy (ABC), SB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a336

B. a332

C. a34

D. 3a34

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=6a3

BV=a3

CV=3a3

DV=2a3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a6. Tính thể tích khối lập phương đó.

A. V=64a3

BV=8a3

C. V = 22a3

DV = 33a3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:

A. không thay đổi

Btăng lên hai lần

Cgiảm đi ba lần

Dgiảm đi hai lần.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, BC=2a, SA=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

A. 8a3/3

B4a3 /3

C. 2a3

D4a3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a322

B. V=a323

C. V=a326

D. V=a32

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' ABC tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) trung điểm của BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB=a, AC=a3, AA'=2a

A. V=3a32

B. V=a33

C. V=3a33

D. V=a33912

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a. Gọi M điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM

A. a32

B. 2a32

C. a36

D. 3a34

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a,SA=2a3,SAC^=30°  mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy

A. V=3a32

B. V=a333

C. V=a33

D. V=2a33

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack