vietjack.com

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P2)
Quiz

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P2)

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?

V=AB. BC. AA'

V=13AB.BC.AA'

V=AB.AC.AD

V=AB.AC.AA'.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=a, OB=b, OC=c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.

abc

abc/3

abc/2

abc/6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A, AB=AA'=a, AC=2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

a33

2a33

a3

2a3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2.

4

8/3

6

8.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?

100

20

64

80.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

V=32a3

V=3a3

V=a3

V=9a3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và có thể tích bằng 6a³. Chiều cao của hình chóp bằng:

a

6a

6a²

18a.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3a³. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC.

h=123a

h=63a

h=43a

h=23a

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm³ và diện tích đáy bằng 16 cm². Chiều cao của lăng trụ là:

8/87 cm

87/8 cm

8/29cm

29/8cm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có 2018 cạnh. Hỏi khối chóp đó có bao nhiêu mặt bên?

1011

1010

1012

1009.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?

2019

2020

2017

2018.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh

Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau

Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau

Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

Khối tứ diện là khối đa diện lồi

Khối chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều

Khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều

Khối lập phương là khối đa diện đều

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên. Tính S.

S=3a24

S = 5a2

S=3a22

S = 3a2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có thể tích bằng 27. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:

36

72

45

54.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích toàn phần S của hình chóp có đáy là hình vuông diện tích bằng 4 và các mặt bên là các tam giác đều.

S = 4

S = 4+3

S = 4+43

S = 4+42

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 15 cm.

S = 225cm2

S = 1350cm2

S = 900cm2

S = 1125cm2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình đa diện lồi, đều loại {3;5} cạnh a. Tính diện tích toàn phần S của hình đa diện đó.

S = 53a2

S = 43a2

S = 33a2

S=6a2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.

16

24

36

27.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD là:

a3/4

a3/3

a3

a3/2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với đáy (ABC), SB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

a336

a332

a34

3a34

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

V=6a3

V=a3

V=3a3

V=2a3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a6. Tính thể tích khối lập phương đó.

V=64a3

V=8a3

V = 22a3

V = 33a3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:

khôngthayđổi

tănglênhailần

giảmđibalần

giảmđihailần.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, BC=2a, SA=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

8a3/3

4a3/3

2a3

4a3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

V=a322

V=a323

V=a326

V=a32

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' ABC tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) trung điểm của BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB=a, AC=a3, AA'=2a

V=3a32

V=a33

V=3a33

V=a33912

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a. Gọi M điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM

a32

2a32

a36

3a34

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a,SA=2a3,SAC^=30°  mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy

V=3a32

V=a333

V=a33

V=2a33

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack