vietjack.com

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P1)
Quiz

70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P1)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác, tìm hình không phải là hình đa diện.

A. 

B. 

C. 

D. 

2. Nhiều lựa chọn

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A.

B. 

C. 

D. 

3. Nhiều lựa chọn

Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?

A. Hình tứ diện đều

B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau

C. Hình lập phương

D. Hình chóp tam giác đều.

4. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì:

A. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một cạnh chung

B. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung

C. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một điểm chung

D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

5. Nhiều lựa chọn

Tổng độ dài l của tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh a.

A. l = 6a

Bl = 12a

Cl = 6

Dl = 12.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các hình vẽ sau:

Số các hình đa diện trong các hình trên là:

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

7. Nhiều lựa chọn

Mỗi đỉnh của một đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. Ba mặt

BHai mặt

CBốn mặt

DNăm mặt.

8. Nhiều lựa chọn

Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

9. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện

A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh

B. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung

C. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt

D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt

10. Nhiều lựa chọn

Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là:

A. 12

B20

C30

D16.

11. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện trong hình vẽ dưới có bao nhiêu mặt:

A. 10

B15

C8

D11.

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.

 

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh

B. Khối 12 mặt đều và khối 20 mặt đều có cùng số đỉnh

C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng

D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4

13. Nhiều lựa chọn

Số cạnh của một tứ diện là:

A. 5 cạnh

B8 cạnh

C4 cạnh

D6 cạnh.

14. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

B. Lắp ghép 2 khối hộp sẽ được 1 khối đa diện lồi

C. Khối lập phương là khối đa diện lồi

D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi

15. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A'B'C'D' thành hai khối lăng trụ?

A. (A'BC')

B(ABC')

C(AB'C)

D(A'BD).

16. Nhiều lựa chọn

Trong các khối đa diện đều sau, khối đa diện đều nào là khối đa diện đều loại {4;3}?

A. Khối lập phương

BKhối hai mươi mặt đều

C. Khối tứ diện đều

DKhối bát diện đều.

17. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều nào thuộc loại {5; 3}?

A. Khối bát diện đều

BKhối 20 mặt đều

C. Khối 12 mặt đều

DKhối lập phương.

18. Nhiều lựa chọn

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện loại nào?

A. {4;3}

B{3;5}

C{3;4}

D{5;3}.

19. Nhiều lựa chọn

Khối bát diện đều thuộc loại:

A. {5;3}

B{3;3}

C{4;3}

D{3;4}.

20. Nhiều lựa chọn

Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?

A. 6 mặt  8 cạnh

B5 mặt  8 cạnh

C. 5 mặt  10 cạnh

D6 mặt  10 cạnh.

21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 5

B2

C3

D4.

22. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều

BHình 20 mặt đều

C. Hình 12 mặt đều

DTứ diện đều.

23. Nhiều lựa chọn

Giá trị |p-q| của khối đa diện lồi đều loại {p;q} không thể bằng:

A. 0

B2

C1

D3.

24. Nhiều lựa chọn

Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?

A. Loại {3;4}

BLoại {5;3}

CLoại {4;3}

DLoại {3;5}.

25. Nhiều lựa chọn

Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:

A. V = Bh

B. V=12Bh

C. V=16Bh

D. V=13Bh

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, và BAC^=120°,BC=AA'=3a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. V=9a34

B. V=33a36

C. V=33a32

D. V=3a34

27. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác đứng ABC.A'B'C' đáy tam giác vuông tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. 23a33

B. 3a33

C. a33

D. 43a33

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam giác SAC cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB mặt phẳng (ABC) bằng 450

A. a334

B. a3312

C. a3212

D. a324

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a3. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) SC=4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD

A. 3a313

B. 3a310

C. a313

D. a310

30. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật cạnh AB=3a, BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho

A. V=60a3

B. V=320a3

C. V=30a3

D. V=3a3

© All rights reserved VietJack