vietjack.com

70 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 27 có đáp án (Phần 2)
Quiz

70 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 27 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
39 câu hỏiĐịa lýLớp 6
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quy mô dân số thế giới có xu hướng:

A. Ngày càng nhỏ

B. Giảm dần

C. Ngày càng lớn

D. Lúc tăng lúc giảm

2. Nhiều lựa chọn

Quy mô dân số thế giới năm 2018 là:

A. 6,7 tỉ người

B. 7,6 tỉ người

C. 6,2 tỉ người

D. 7,7 tỉ người

3. Nhiều lựa chọn

 “Ngày càng ngắn lại” là đặc điểm của:

A. Quy mô dân số thế giới

B. Tốc độ gia tăng dân số

C. Khoảng cách giữa các năm

D. Thời gian dân số tăng 1 tỉ dân

4. Nhiều lựa chọn

Cho biết dân số năm 1927 là 2 tỉ người. Dân số năm 1999 là bao nhiêu nếu biết rằng từ năm 1927 đến năm 1999, dân số đã tăng thêm 4 tỉ?

A. 8 triệu người

B. 8 tỉ người

C. 2 tỉ người  

D. 6 tỉ người

5. Nhiều lựa chọn

Cho biết dân số năm 1927 là 2 tỉ người. Dân số năm 1999 là 6 tỉ người. Hỏi, trung bình mỗi năm dân số tăng bao nhiêu người?

A. 4 tỉ người

B. 4 triệu người

C. 5,6 triệu người

D. 6,5 triệu người

6. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào có số dân đông nhất thế giới?

A. Liên Bang Nga

B. Hoa Kỳ

C. Trung Quốc

D. Ấn Độ

7. Nhiều lựa chọn

Châu lục có quy mô dân số nhỏ nhất thế giới là:

A. Châu Âu

B. mChâu Phi

C. Châu Mỹ

D. Châu Đại Dương

8. Nhiều lựa chọn

Châu lục nào có số dân đông nhất thế giới:

A. Châu Mỹ

B. Châu Phi

C. Châu Á

D. Châu Đại Dương

9. Nhiều lựa chọn

Biết dân số thế giới năm 2018 là 7,6 tỉ dân. Số dân của Trung Quốc và Ấn Độ chiếm 36,3% dân số thế giới. Vậy dân số của hai quốc gia này khoảng:

A. 2 tỷ dân

B. 2,3 tỷ dân

C. 2,6 tỷ dân

D. 2,8 tỷ

10. Nhiều lựa chọn

Dân cư trên thế giới phân bố:

A. Đông và tăng nhanh

B. Không đồng đều

C. Ổn định giữa các giai đoạn

D. Đều giữa các nước

11. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí để xác định sự phân bố dân cư trên thế giới là:

A. Số dân

B. Mật độ dân số

C. Diện tích cư trú

D. Trình độ kinh tế

12. Nhiều lựa chọn

Đơn vị tính mật độ dân số là:

A. Người

B. Km2/người

C. Người/km2

D. %

13. Nhiều lựa chọn

Châu Nam Cực không có dân cư sinh sống chủ yếu do:

A. Địa hình hiểm trở

B. Nhiều động vật hoang dã

C. Không có nước ngọt

D. Khí hậu khắc nghiệt

14. Nhiều lựa chọn

Dân cư trên thế giới không phân bố thưa thớt ở:

A.Trong các sa mạc

B. Vùng cận cực

C. Trên các sườn núi đón gió

D. Trong rừng rậm nhiệt đới

15. Nhiều lựa chọn

Những khu vực nào của châu Á có dân cư tập trung với mật độ cao nhất?

A. Đông Á và Tây Nam Á

B. Đông Á và Nam Á

C. Nam Á và Đông Nam Á

D. Đông Nam Á và Bắc Á

16. Nhiều lựa chọn

Để tính mật độ dân số của một khu vực, người ta lấy:

A. Số dân chia cho số căn nhà trong khu vực

B. Số dân chia cho diện tích của khu vực đó

C. Diện tích chia cho tổng số dân khu vực đó

D. Số dân nhân với diện tích của khu vực đó

17. Nhiều lựa chọn

Cho biết dân số Việt Nam năm 2020 là 97,34 triệu người, diện tích nước ta là 331.212 km2. Hỏi mật độ dân số của Việt Nam là bao nhiêu?

A. 293,9

B. 239,9

C. 392,9

D. 329,9

18. Nhiều lựa chọn

Mật độ dân số ở Việt Nam năm 2020 là 293,9 người/km2. Giả sử, Tây nguyên có mật độ dân số là 89 người/km2. Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Khu vực Tây Nguyên có mật độ dân số thấp

B. Mật độ dân số cả nước cao hơn Tây Nguyên 3,3 lần

C. Tây Nguyên có khí hậu khô hạn nên dân cư thưa thớt

D. Khu vực Tây Nguyên có dân cư thưa thớt

19. Nhiều lựa chọn

Tại sao hoang mạc Xahara có mật độ dân số thấp?

A. Do có nhiều thiên tai

B. Do chiến tranh, xung đột

C. Do khí hậu khô hạn

D. Do ít tài nguyên để khai thác

20. Nhiều lựa chọn

Những nơi đông dân thường không có vị trí địa lý như thế nào?

A. Ven các vùng biển và hải cảng

B. Sâu trong lục địa

C. Trên các đồng bằng châu thổ

D. Trong các thành phố lớn

21. Nhiều lựa chọn

Ngày nay, xu hướng di dân của con người thường tập trung đến:

A. Vùng làng quê yên tĩnh

B. Những vùng rừng núi

C. Các đô thị lớn

D. Đầu nguồn của sông

22. Nhiều lựa chọn

Thành phố nào đông dân nhất thế giới?

A. Thượng Hải (Trung Quốc)

B. Niu Đê-li (Ấn Độ)

C. Bắc Kinh (Trung Quốc)

D. Tô-ky-ô (Nhật Bản)

23. Nhiều lựa chọn

Siêu đô thị là các thành phố có số dân từ

A. 8 – 10 triệu dân

B. 10 triệu dân trở lên

C. trên 5 triệu dân

D. dưới 10 triệu dân

24. Nhiều lựa chọn

Sự gia tăng của dân số và sự phát triển của kinh tế đã làm cho:

A. Tỉ lệ trẻ em sinh ra ngày càng nhiều

B. Dân cư di cư liên tục trên thế giới

C. Số lượng các thành phố lớn gia tăng

D. Số người phụ thuộc ít

25. Nhiều lựa chọn

Châu lục nào trên thế giới có nhiều thành phố trên 1 triệu dân nhất?

A. Châu Âu

B. Châu Á

C. Châu Phi

D. Châu Mỹ

26. Nhiều lựa chọn

Các thành phố lớn có vai trò như thế nào đến nền kinh tế thế giới?

A. Kiểm soát nền kinh tế

B. Kết nối các nền kinh tế

C. Không tác động đến kinh tế

D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo

27. Nhiều lựa chọn

Những thành phố lớn ở châu Á có số dân từ 20 triệu người trở lên là:

A. Tô-ky-ô và Thượng Hải

B. Ca-ra-si và Mum-bai

C. Bắc Kinh và Trùng Khánh

D. Thượng Hải và Ô-sa-ca

28. Nhiều lựa chọn

Siêu đô thị Cai-rô nằm trên quốc gia nào?

A. Ấn Độ

B. Ai Cập

C. Trung Quốc

D. Nhật Bản

29. Nhiều lựa chọn

Châu lục nào có ít siêu đô thị nhất thế giới?

A. Châu Á

B.Châu Đại Dương

C. Châu Âu

D. Châu Phi

30. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta, đô thị nào có số dân đông nhất?

A. Thành phố Hà Nội

B.Thành phố Đà Nẵng

C. Thành phố Hồ Chí Minh

D. Thành phố Cần Thơ

31. Nhiều lựa chọn

Phát triển bền vững là sự phát triển

A. nhằm đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại, đảm bảo không gian sống của con người

B. bảo đảm sự phát triển cho thế hệ tương lai mà không ảnh hưởng đến thế hệ hiện tại

C. nhằm bảo vệ môi trường không bị ô nhiễm, thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội

D. nhằm đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không tổn hại đến thế hệ tương lai

32. Nhiều lựa chọn

Tác động nào của con người không vì sự phát triển bền vững?

A. Khai thác khoáng sản với số lượng lớn để xuất khẩu

B. trồng rừng, bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm

C. Xử lý chất thải độc hại trước khi thải vào không khí

D. Bón phân cải tạo đất trồng, cày xới đất tơi xốp

33. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu cao nhất của sự phát triển bền vững là?

A. Phục vụ nhu cầu sử dụng của con người hiện tại

B. Nâng cao sức khỏe và tuổi thọ cho con người

C. Thúc đẩy kinh tế, nâng tầm tri thức thế giới

D. Đảm bảo cho nhu cầu của các thế hệ tương lai

34. Nhiều lựa chọn

Điều gì sẽ xảy ra nếu môi trường không khí không được bảo vệ?

A. Không khí tự phục hồi và trong lành trở lại

B. Không khí ngày càng ô nhiễm

C. Không khí dần mất đi độ ẩm

D. Không khí cạn kiệt và biến mất

35. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí không phải là:

A. Khói bụi từ các phương tiện giao thông

B. Khí thải từ các nhà máy công nghiệp

C. Khí CO2 do thực vật nhả vào không khí

D. Khí thải từ các bãi rác trong thành phố

36. Nhiều lựa chọn

Sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài nguyên không nhằm:

A. Hạn chế sự suy giảm về số lượng tài nguyên

B. Đảm bảo nguồn tài nguyên cho con người

C. Làm cho tài nguyên ngày càng giàu có

D. Hạn chế sự suy giảm về chất lượng tài nguyên

37. Nhiều lựa chọn

Vai trò của bảo vệ tự nhiên không phải là:

A. Bảo vệ được không gian sống của con người

B. Giúp tuổi thọ của con người cao hơn

C. Đảm bảo cho con người sống trong môi trường trong lành

D. Tạo điều kiện thuận lợi cho con người phát triển kinh tế - xã hội

38. Nhiều lựa chọn

Đối với tài nguyên khoáng sản, cần làm gì để khai thác thông minh?

A. Vừa sử dụng và vừa khôi phục, tái tạo

B. Tránh làm ô nhiễm, giảm chất lượng

C. Đẩy mạnh khai thác với số lượng lớn

D. Sử dụng tiết kiệm và sản xuất vật liệu thay thế

39. Nhiều lựa chọn

Loại tài nguyên nào trên Trái Đất không thể phục hồi?

A. Nước

B. Đất

C. Khoáng sản

D. Rừng

© All rights reserved VietJack