vietjack.com

70 Bài tập Sinh thái học và môi trường có đáp án
Quiz

70 Bài tập Sinh thái học và môi trường có đáp án

A
Admin
50 câu hỏiSinh họcTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường sống có một xác chết của sinh vật là xác của một cây thân gỗ. Xác chết của sinh vật nằm trong tổ chức sống nào sau đây?

A. Quần thể.

B. Quần xã. 

C. Vi sinh vật.

D. Hệ sinh thái.

2. Nhiều lựa chọn

Người ta chia sinh vật trong hệ sinh thái thành 3 nhóm loài là sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. Cơ sở để chia thành phần sinh vật thành 3 nhóm đó là dựa vào

A. trình độ tiến hóa của mỗi loài.

B. bậc dinh dưỡng của từng loài.

C. hình thức dinh dưỡng của từng loài.

D. hiệu suất sinh thái của từng loài.

3. Nhiều lựa chọn

Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết thành chất vô cơ.

B. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.

C. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp và nhóm sinh vật phân giải.

D. Chỉ có các loài động vật mới được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.

4. Nhiều lựa chọn

Ở trong hệ sinh thái, sinh vật phân giải có vai trò

A. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ để cung cấp cho sinh vật sản xuất.

B. chuyển hóa các chất hữu cơ phức tạp thành các chất hữu cơ đơn giản để cung cấp cho động vật.

C. biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học có trong các chất hữu cơ.

D. biến đổi các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cung cấp cho sinh vật sản xuất.

5. Nhiều lựa chọn

Trong chu trình tuần hoàn vật chất, nhóm sinh vật có vai trò trả lại các chất vô cơ cho môi trường làm tăng độ phì nhiêu cho đất là

A. sinh vật sản xuất. 

B. sinh vật phân giải.

C. sinh vật tiêu thụ bậc 1. 

D. sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.

6. Nhiều lựa chọn

 Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây sẽ làm chậm tốc độ tuần hoàn vật chất của các nguyên tố?

A. Thực vật bậc cao.

B. Vi sinh vật.

C. Động vật.

D. Vi tảo và rong rêu.

7. Nhiều lựa chọn

 Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là:

A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với HST tự nhiên.

C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn HST tự nhiên

D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.

8. Nhiều lựa chọn

Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:

A. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

C. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.

D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.

9. Nhiều lựa chọn

Hệ sinh thái nông nghiệp

A. có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

B. có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

C. có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D. có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên.

10. Nhiều lựa chọn

 Người ta tăng năng suất sinh học của hệ sinh thái nông nghiệp bằng cách tăng lượng chất chu chuyển trong nội bộ hệ sinh thái. Các phương pháp để tăng lượng chất chu chuyển:

(1) tăng cường sử dụng lại các rác thải hữu cơ.

(2) tăng cường sử dụng đạm sinh học.

(3) tăng cường sử dụng phân bón hoá học.

(4) làm giảm sự mất chất dinh dưỡng khỏi hệ sinh thái.

Phương án đúng là

A. 1, 2, 3. 

B. 1, 2, 4.

C. 1, 3, 4. 

D. 2, 3, 4.

11. Nhiều lựa chọn

 Hệ sinh thái VAC cho năng suất cao là vì:

A. nó là hệ sinh thái nhân tạo.

B. có sự kết hợp giữa tự nhiên và nhân tạo.

C. chất thải ở phân hệ này được tái sử dụng ở phân hệ khác.

D. hiệu suất sinh thái của các loài rất cao.

12. Nhiều lựa chọn

 Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế?

A. Rừng lá rộng ôn đới. 

B. Hệ sinh thái đồng ruộng.

C. Rừng nguyên sinh. 

D. Hệ sinh thái biển.

13. Nhiều lựa chọn

Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái nào có khả năng tự điều chỉnh tốt nhất?

A. Cánh đồng lúa.

B. Ao nuôi cá.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Đầm nuôi tôm.

14. Nhiều lựa chọn

 Hệ sinh thái nào sau đây có tính đa đạng sinh học cao nhất ?

A. Hoang mạc.

B. Thảo nguyên.

C. Rừng lá kim.

D. Rừng mưa nhiệt đới.

15. Nhiều lựa chọn

 Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ nào có sức sản xuất cao nhất?

A. Hệ sinh thái đại dương.

B. Hệ sinh thái sa mạc.

C. Hệ sinh thái rừng lá kim.

D. Hệ sinh thái cửa sông.

16. Nhiều lựa chọn

Trong các hệ sinh thái sau đây, ở hệ sinh thái nào có cấu trúc mạng lưới dinh dưỡng phức tạp nhất?

A. rừng ôn đới.

B. rừng thông phương bắc.

C. savan.

D. rừng mưa nhiệt đới.

17. Nhiều lựa chọn

 Trong các hệ sinh thái sau đây, ở hệ sinh thái nào có nhiều chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng động vật ăn mùn bã hữu cơ nhất?

A. Rừng nguyên sinh.

B. Biển khơi.

C. Cánh đồng lúa. 

D. Rừng lá kim.

18. Nhiều lựa chọn

Trao đổi vật chất trong quần xã được thực hiện thông qua

A. quá trình quang hợp và hô hấp.

B. mối quan hệ cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài.

C. mối quan hệ hợp tác giữa hai loài.

D. chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.

19. Nhiều lựa chọn

 Cho chuỗi thức ăn:

     Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu

Trong chuỗi thức ăn này, những mắt xích vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau, vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước là

A. sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang.

B. cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái.

C. nhái, rắn hổ mang, diều hâu. 

D. cây ngô, sâu ăn lá ngô, diều hâu.

20. Nhiều lựa chọn

Ở hệ sinh thái dưới nước thường có chuỗi thức ăn dài hơn chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn. Điều giải thích nào sau đây là đúng?

A. Hệ sinh thái dưới nước có nhiều loài sinh vật nên có chuỗi thức ăn dài.

B. Hệ sinh thái dưới nước có nhiều loài động vật hằng nhiệt nên năng lượng bị thất thoát ít hơn hệ trên cạn.

C. Động vật của hệ sinh thái dưới nước có hiệu suất sinh thái cao hơn động vật của hệ sinh thái trên cạn.

D. Hệ sinh thái dưới nước ăn triệt để nguồn thức ăn và có hiệu suất tiêu hóa cao hơn động vật trên cạn.

21. Nhiều lựa chọn

Lưới thức ăn

A. là một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có các mắt xích chung.

B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.

C. gồm tất cả các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.

D. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về nơi ở.

22. Nhiều lựa chọn

Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.

B. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.

C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau.

D. Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.

23. Nhiều lựa chọn

 Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là

A. chim sâu, thỏ, mèo rừng. 

B. cào cào, thỏ, nai.

C. cào cào, chim sâu, báo. 

D. chim sâu, mèo rừng, báo.

24. Nhiều lựa chọn

 Khi nói về chu trình carbon, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong quần xã, hợp chất carbon được trao đổi thông qua chuỗi và lưới thức ăn.

B. Không phải tất cả lượng carbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn lớn.

C. Khí CO2 trở lại môi trường hoàn toàn do hoạt động hô hấp của động vật.

D. Carbon từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật chủ yếu thông qua quá trình quang hợp.

25. Nhiều lựa chọn

Trong một hệ sinh thái,

A. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.

B. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.

C. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.

D. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.

26. Nhiều lựa chọn

 Nguồn năng lượng khởi đầu cho toàn bộ sinh giới là

A. năng lượng sinh học.

B. năng lượng từ than đá, dầu mỏ.

C. năng lượng thuỷ triều.

D. năng lượng mặt trời.

27. Nhiều lựa chọn

 Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật?

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. Sinh vật phân giải.

D. Sinh vật sản xuất.

28. Nhiều lựa chọn

 Hãy chọn kết luận đúng về quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái.

A. Sự chuyển hoá vật chất diễn ra trước, sự chuyển hoá năng lượng diễn ra sau.

B. Trong quá trình chuyển hoá, vật chất bị thất thoát còn năng lượng được quay vòng và tái tạo trở lại.

C. Qua mỗi bậc dinh dưỡng, cả năng lượng và vật chất đều bị thất thoát vào khoảng 90%.

D. Vật chất và năng lượng được chuyển hoá theo chuỗi thức ăn có trong hệ sinh thái.

29. Nhiều lựa chọn

 Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.

B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn.

C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp.

30. Nhiều lựa chọn

Sự chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái có đặc điểm:

A. Năng lượng được quay vòng và tái sử dụng nhiều lần.

B. Năng lượng bị thất thoạt và không quay vòng trở lại.

C. Năng lượng bị thất thoát một phần và có sự quay vòng.

D. Năng lượng không bị hao phí trong quá trình chuyển hoá.

31. Nhiều lựa chọn

Trong quần xã, năng lượng được truyền theo một chiều từ

A. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.

B. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng từ thấp lên cao.

C. môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.

D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.

32. Nhiều lựa chọn

Ở mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn, năng lượng bị tiêu hao nhiều nhất qua

A. quá trình bài tiết các chất thải.

B. hoạt động quang hợp.

C. hoạt động hô hấp.

D. quá trình sinh tổng hợp các chất.

33. Nhiều lựa chọn

Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không dài, thường 4 - 5 bậc đối với hệ sinh thái trên cạn và 6 - 7 bậc đối với hệ sinh thái dưới nước. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên là do

A. khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng liền kề lượng vật chất mất nhiều.

B. sản lượng sinh vật các bậc dinh dưỡng thấp không đủ để cung cấp cho các bậc dinh dưỡng cao.

C. khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên các bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng mất mát quá lớn.

D. số loại thức ăn ít, các sinh vật không có đủ loại thức ăn.

34. Nhiều lựa chọn

Trong một chuỗi thức ăn, mắt xích sau thường có tổng sinh khối bé hơn mắt xích trước. Nguyên nhân chủ yếu là vì:

A. trong quá trình chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng, năng lượng bị thất thoát tới 90%.

B. sinh vật ở mắt xích sau không tiêu diệt triệt để sinh vật ở mắt xích trước.

C. năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt hoặc qua sản phẩm bài tiết.

D. hiệu suất chuyển hoá năng lượng của sinh vật ở mắt xích sau thấp hơn mắt xích trước.

35. Nhiều lựa chọn

Ở hệ sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vật phù du, trong đó sinh khối của quần thể giáp xác luôn lớn hơn sinh khối của quần thể thực vật phù du nhưng giáp xác vẫn không thiếu thức ăn. Nguyên nhân là vì

A. giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ rất ít thực vật phù du.

B. giáp xác là động vật tiêu thụ nên luôn có sinh khối lớn hơn con mồi.

C. thực vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh.

D. thực vật phù du chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất ít thức ăn.

36. Nhiều lựa chọn

 Đều ăn một lượng cỏ như nhau nhưng nuôi cá cho sản lượng cao hơn so với nuôi bò. Nguyên nhân là vì

A. bò là động vật nhai lại nên hao phí thức ăn nhiều hơn so với cá.

B. bò là động vật đẳng nhiệt và sống ở trên cạn nên hao phí năng lượng lớn hơn cá.

C. bò được dùng để kéo cày nên hao phí năng lượng lớn hơn so với cá.

D. bò làm nhiệm vụ sinh con nên phần lớn dinh dưỡng được dùng để tạo sữa.

37. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Chuột → Rắn → Đại bàng. Nhận xét nào sau đây đúng về chuỗi thức ăn này?

A. Đại bàng thuộc sinh vật ăn thịt bậc 3.

B. Hiệu suất sinh thái giữa chuột và cỏ luôn nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa rắn và chuột.

C. Đại bàng là mắt xích có sinh khối thấp nhất do quá trình hô hấp làm thất thoát năng lượng rất lớn.

D. Năng lượng tích lũy trong các mô sống tăng dần khi đi qua các mắt xích của chuỗi thức ăn trên.

38. Nhiều lựa chọn

Trong một hệ sinh thái đồng cỏ xét 5 loài với sinh vật lượng của các loài như sau: Loài A có 105 kcal, loài B có 106 kcal, loài C có 2×106 kcal, loài D có 3×107 kcal, loài E có 104 kcal. Chuỗi thức ăn nào sau đây không thể xảy ra?

A. D → B → A. 

B.D → C → A → E.

C. B → A → E.

D. C → B → D.

39. Nhiều lựa chọn

 Theo lí thuyết, trong các loài sau đây thì loài nào có hiệu suất sinh thái cao nhất?

A. Loài thú dữ.

B. Loài thú ăn cỏ.

C. Loài cá ăn thịt.

D. Loài tôm ăn vị tảo.

40. Nhiều lựa chọn

Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:

Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 180 000 Kcal;

Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 1 500 000 Kcal;

Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal

Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal.

Sinh vật sản sản xuất là: 10 000 000 Kcal,

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ bậc 2 với bậc dinh dưỡng cấp 1 lớn hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với sinh vật tiêu thụ bậc 1.

B. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3.

C. Hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ bậc 4 với sinh vật tiêu thụ bậc 3 lớn hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với sinh vật tiêu thụ bậc 1.

D. Hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ bậc 3 với bậc dinh dưỡng cấp 3 nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với sinh vật tiêu thụ bậc 1.

41. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tháp sinh thái, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tháp số lượng là loại tháp luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp.

B. Tháp năng lượng được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên trên một đơn vị diện tích hay thể tích tại một thời điểm nào đó.

C. Tháp năng lượng thường có đáy rộng và đỉnh hẹp. Tuy nhiên cũng có trường hợp ngược lại.

D. Tháp sinh khối được xây dựng dựa trên khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích của mỗi bậc dinh dưỡng.

42. Nhiều lựa chọn

 Sinh quyển là

A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí.

B. môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên Trái Đất.

C. vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển.

D. toàn bộ sinh vật của Trái Đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.

43. Nhiều lựa chọn

Xét các khu hệ sinh học sau:

(1) Hoang mạc và sa mạc (2) Đồng rêu (3) Thảo nguyên

(4) Rừng Địa Trung Hải (5) Savan (6) Rừng mưa nhiệt đới

Trong các khu hệ sinh học nói trên, vùng khí hậu nhiệt đới có bao nhiêu khu hệ sinh học?

A. 2. 

B. 1. 

C. 4.

D. 3.

44. Nhiều lựa chọn

Các khu sinh học được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là:

A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.

D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

45. Nhiều lựa chọn

Cho một số khu sinh học:

(1) Đồng rêu (Tundra) (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa

(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga) (4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới

Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là

A. (2) → (3) → (4) → (1).

B. (1) → (2) → (3) → (4).

C. (2) → (3) → (1) → (4).

D. (1) → (3) → (2) → (4).

46. Nhiều lựa chọn

 Những tài nguyên nào sau đây thuộc dạng tài nguyên tái sinh?

A. Năng lượng Mặt Trời và năng lượng gió.

B. Năng lượng sóng biển và năng lượng thủy triều.

C. Khoáng sản.

D. Sinh vật.

47. Nhiều lựa chọn

 Cho các hoạt động của con người:

(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.

(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.

(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.

(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.

(5) Bảo vệ các loài thiên địch.

(6) Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại. Có bao nhiêu hoạt động nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?

A. 2. 

B. 3. 

C. 4.

D. 5.

48. Nhiều lựa chọn

Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

(1) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.

(2) Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.

(3) Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.

(4) Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy

A. 1. 

B. 4. 

C. 2.

D. 3.

49. Nhiều lựa chọn

Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào các biện pháp nào sau đây?

(1) Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải.

(2) Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.

(3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.

(4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.

(5) Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản.

A. (1), (3), (5).

B. (3), (4), (5).

C. (2), (3), (5).

D. (1), (2), (4).

50. Nhiều lựa chọn

So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng loài thiên địch có những ưu điểm nào sau đây?

(1) Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người.

(2) Không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết.

(3) Nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh.

(4) Không gây ô nhiễm môi trường.

A. (2) và (3).

B. (1) và (2).

C. (1) và (4).

D. (3) và (4).

© All rights reserved VietJack