vietjack.com

650 Câu hỏi trắc nghiệm Work có đáp án - Phần 6
Quiz

650 Câu hỏi trắc nghiệm Work có đáp án - Phần 6

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu nền cho hình vẽ đang chọn thì ta Nhấn nút nào trong thẻ Format rồi chọn màu?

A. Shape Fill

B. Shape Outline

C. Shape Effect

D. Edit Shape

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Word vào văn bản, ta thực hiện:

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Standard là một…của Microsoft Word dùng để thao tác với tập tin văn bản.

A. Thanh công cụ

B. Menu

C. Hộp thoại

D. Trang giấy

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (Dropcap) đã tạo của đoạn văn bản ta thực hiện lệnh gì?

A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho đoạn văn bản?

A. Alt+X

B. Ctrl + O

C. Ctrl +J

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gì?

A. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ nhớ đệm

B. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó

C. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ

D. Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một câu trong đoạn văn bản?

A. Nhấn đôi chuột trái lên câu cần chọn

B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn

C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản

D. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, khi nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện dán đoạn văn bản vừa copy vào sau vị trí con trỏ?

A. Ctrl + W

B. Ctrl + V

C. Alt + W

D. Shift + W

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?

A. WorkBook

B. Worksheet

C. Document

D. Text Document

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu là nhấn tổ hợp phím:

A. Alt + F8

B. Ctrl + End

C. Shift + End

D. Alt + A

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt trong MS Word 2010?

A. VNI

B. TCVN3

C. Unicode

D. Unikey và Vietkey

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, trong một bảng (table) để chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?

A. Left Columns

B. Insert Below

C. Insert Above

D. Insert Left

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta dùng lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, rê chọn số hàng, số cột

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Insert Table

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào văn bản

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft Acces, để chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào:

A. Alt + Tab

B. Shift + Tab

C. Ctrl + Tab

D. Alt + Shift

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn tiếp mục nào trong Menu Format cho phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn:

A. Font

B. Paragraph

C. Borders and Shading

D. Columns

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ?

A. Page Down

B. Delete

C. Page Up

D. Backspace

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số trên (như x2, an, cm3...) thì sử dụng phím tắt…..trong khi gõ.

A. Ctrl + =

B. Ctrl + Shift + =

C. Shift + =

D. Ctrl + Alt + Shift + =

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, sau khi chèn bảng biểu vào văn bản và nhập nội dung trong bảng.Để bảng tự động chỉnh kích thước các cột vừa với nội dung đã nhập trong các cột thì ta chọn bảng đó rồi vào thẻ Layout, chọn AutoFit và chọn tiếp mục:

A. AutoFit to Content

B. AutoFit to Windows

C. Fixed column width

D. Distribute columns evenly

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại:

A. ô Before và After trong thẻ Page Layout

B. ô Line Spacing trong thẻ Page Layout

C. ô Left và Right trong thẻ Page Layout

D. ô Above và Below trong thẻ Page Layout

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để lưu văn bản?

A. Ctrl + O

B. Ctrl + P

C. Ctrl + N

D. Ctrl + S

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + O

B. Ctrl + P

C. Ctrl + N

D. Ctrl +E

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Mail Merge là một chức năng….. của Microsoft Word

A. Trộn thư

B. Tạo số chỉ mục tự động

C. Vẽ hình

D. Tìm kiếm và thay thế

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta gọi lệnh nào?

A. Vào Insert, Nhấn Page

B. Number và chọn Bottom of Page

C. Vào Insert, Nhấn Page

D. Number và chọn Current Position

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl +S

B. Ctrl +L

C. Ctrl +R

D. Ctrl +E

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack