vietjack.com

650 Câu hỏi trắc nghiệm Work có đáp án - Phần 5
Quiz

650 Câu hỏi trắc nghiệm Work có đáp án - Phần 5

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tên gọi nào say đây không phải là tên của bảng mã tiếng Việt.

A. TCVN 3

B. Telex

C. Unicode

D. VietWare_X

2. Nhiều lựa chọn

Mỗi tập tin MS Word 2010 được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định là

A. PDF

B. DOCX

C. XLS

D. DOC

3. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Shift + Home

4. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng gì?

A. Sao chép đối tượng

B. Di chuyển đối tượng

C. Xoay đối tượng

D. Thay đổi kích thước của đối tượng  

5. Nhiều lựa chọn

Trong văn bản MS Word 2010 đang mở, muốn thay tất cả chữ “VN” thành “Việt Nam” thì

A. Trong thẻ Home, chọn Clear

B. Trong thẻ Home, chọn Go To

C. Trong thẻ Home, chọn Advanced Find

D. Trong thẻ Home, chọn Replace

6. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt?

A. Ctrl+C

B. Nhấn nút Cut trên thanh cô

C. Nhấn chuột phải chọn Cut

D. Ctrl +X

7. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác... ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút TextBox

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

8. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để lưu tài liệu hiện tại?

A. Ctrl + X

B. Ctrl +A

C. Ctrl +S

D. Ctrl + V

9. Nhiều lựa chọn

Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "Do you want to save changes to..." xuất hiện khi nào?

A. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống.

B. Không đặt tên file khi lưu văn bản

C. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu

D. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn

10. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới dây được dùng để chọn một từ trong đoạn văn bản?

A. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn

B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn

C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản

D. Nhấn đôi chuột trái lên từ cần chọn

11. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để tăng, giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản?

A. Ctrl + 1

B. Ctrl + 2

C. Ctrl+[ hay Ctrl+]

D. Shift+[ hay Shift+]

12. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta thực hiện

A. Nhấn chuột trái ở vùng trống và rê ngang qua các đối tượng cần chọn

B. Nhấn giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn

C. Nhấn giữ phím Alt và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn

D. Vào menu Edit, chọn Select All AutoShape

13. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào dưới đây?

A. Vào File, chọn lệnh Save and Send

B. Vào File, chọn lệnh Save

C. Vào File, chọn lệnh Open

D. Vào File, chọn lệnh Save As

14. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở

A. Thanh công cụ Ribbon

B. Thanh trạng thái

C. Trong trang Backstage của thực đom File

D. Thanh ruler

15. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để tạo một được gạch chân cho đoạn văn bản đang lựa chọn với nét đơn thì ta thực hiện

A. Nhấn Ctrl + U

B. Nhấn Ctrl + V

C. Nhấn Ctrl + C

D. Không thực hiện được

16. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn của một bảng thành một ô thì ta gọi lệnh nào?

A. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Margin Cells

B. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Table

C. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Merge Cells

D. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Cells

17. Nhiều lựa chọn

Tên gọi nào sau đây là tên của kiểu gõ tiếng Việt.

A. TCVN 3

B. VNI

C. VietWare_X

D. Unicode

18. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số dưới H2O thì sử dụng tổ hợp phím tắt nào trong khi gõ.

A. Ctrl =

B. Ctrl Shift =

C. Ctrl Alt Shift =

D. Shift =

19. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút QuickPart

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Equation

20. Nhiều lựa chọn

Sử dụng kiểu gõ nào để khi nhập hai chữ A sẽ cho chữ Â, hai chữ E sẽ cho chữ Ê.

A. Telex

B. Select

C. VNI

D. Latex

21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tập tin được tạo ra bởi MS Word 2010 khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX

B. Trong MS Word 2010 ta không thể gõ tiếng Việt

C. MS Word 2010 là một phần mềm tính toán

D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống

22. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, ta thực hiện

A. Tại thẻ Insert, Nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Remove Footer

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Edit Header

23. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để nối hai đoạn văn thành một đoạn ta thực hiện:

A. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn backspace

B. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn delete

C. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn backspace

D. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn delete

24. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào?

A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page

B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Current Position

C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Bottom of Page

D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Page Margins

25. Nhiều lựa chọn

Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "The file <tên file hiệ hành> already exist" xuất hiện khi nào?

A. Không đặt tên file khi lưu văn bản

B. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống

C. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn

D. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu

© All rights reserved VietJack