vietjack.com

650 Câu hỏi trắc nghiệm Work có đáp án - Phần 16
Quiz

650 Câu hỏi trắc nghiệm Work có đáp án - Phần 16

A
Admin
24 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Muốn kẻ khung và tô nền cho bảng (Table), ta thực hiện:

A. Format --> Borders and Shading

B. Sử dụng các nút trên thanh công cụ vẽ

C. Table --> Borders and Shading

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào sau đây cho phép tự động sửa từ "sai" thành từ "đúng" sau khi đã nhập văn bản sai:

A. Find and Replace

B. AutoText

C. AutoCorrect

D. 2 câu A, C đúng

3. Nhiều lựa chọn

Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:

A. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ

B. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trên thanh công cụ

C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy

D. Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản.

4. Nhiều lựa chọn

Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản (phía lề của văn bản) là để:

A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) cả đoạn văn bản có chứa dòng này.

B. Chọn dòng văn bản này.

C. Chọn toàn bộ trang văn bản.

D. Chọn từ đầu tiên của dòng này

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:

A. Gõ phím a và s tạo được chữ á

B. Gõ phím a ba lần tạo được chữ â

C. Gõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as

D. Giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ A

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

A. Hình ảnh từ Clip Art là các file hình ảnh có sẵn trên máy tính nếu bạn cài đặt đầy đủ bộ Office .

B. Word chỉ cho phép chèn các hình ảnh từ Clip Art, do đó, không thể chèn thêm các tệp tin hình ảnh khác vào tài liệu.

C. Word không cho phép chèn biểu đồ vào tài liệu vì trên Word không có bảng tính biểu diễn dữ liệu.

D. Khi copy tài liệu Word từ máy tính này sang máy tính khác cần copy theo các file hình ảnh đi kèm.

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai

A. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính

B. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này

C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft

D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản có trong tài liệu

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X để xóa phần văn bản đang được chọn

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Home để đưa con trỏ nhập về vị trí đầu tiên của tài liệu (dòng đầu tiên)

D. Nhấn Ctrl+F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản

9. Nhiều lựa chọn

Tiện ích trộn thư có thể sử dụng được trong trường hợp nào sau đây?

A. Cần sắp xếp các văn bản đang có theo một thứ tự nào đó: chẳng hạn, sắp xếp danh sách học viên

B. Muốn trộn các thông tin có sẵn và gửi qua thư điện tử: chẳng hạn, ghép danh sách học viên từ 2 lớp lại và gửi danh sách này qua thư điện tử.

C. Muốn tạo ra ra giấy mời, giấy báo, thư từ có cùng một nội dung nhưng gửi cho nhiều người khác nhau, ở các địa chỉ khác nhau

D. Cần thực hiện với các dữ liệu có trong bảng và cần tính toán.

10. Nhiều lựa chọn

MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào

A. *.doc,*.txt và *.exe

B. *.doc, *.htm và *.zip

C. *.doc, *.dot, *.htm, *.txt

D. *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat

11. Nhiều lựa chọn

Muốn định dạng ký tự Tab, có thể thực hiện từ thực đơn lệnh nào

A. Format

B. Table

C. View

D. Insert

12. Nhiều lựa chọn

Muốn biết mình đang sử dụng phiên bản nào của MS-Word, bạn sẽ:

A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word

B. Nhấn Tools, chọn Language

C. Nhấn View, chọn Document Map

D. Nhấn File, chọn Versions

13. Nhiều lựa chọn

Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:

A. Chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables

B. Chọn thực đơn lệnh Insert->Auto Text

C. Chọn thực đơn lệnh Insert->Break

D. Chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers

14. Nhiều lựa chọn

Để bỏ qua việc tự động kiểm tra lỗi ngữ pháp, ta thực hiện:

A. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Grammar và Word count

B. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Spelling và Grammar

C. Vào Tools - Options, chọn thẻ Spelling&Gramm ar, bỏ dấu chọn ở mục Check Grammar as your type

D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

A. 2 cách

B. 3 cách

C. 4 cách

D. 5 cách

16. Nhiều lựa chọn

Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:

A. 10

B. 12

C. 16

D. 20

17. Nhiều lựa chọn

Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

B. Nhập dữ liệu theo hà ng dọc

C. Xuống một trang mà n hình

D. Tất cả đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

A. Format/Paragragh

B. Format/Font

C. Format/Style

D. Format/Object

19. Nhiều lựa chọn

Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi

B. Bật hoặc tắt chỉ số trên

C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới

D. Trả về dạng mặc định

20. Nhiều lựa chọn

Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nà o:

A. Ctrl + Shift + D

B. Ctrl + Shift + A

C. Ctrl + Shift + W

D. Ctrl + Shift + K

21. Nhiều lựa chọn

Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:

A. Định dạng cột

B. Thay đổi font chữ

C. Canh chỉnh Tab

D. Tất cả đều sai

22. Nhiều lựa chọn

Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?

A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in

B. Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn

C. Phần chừa trống để đóng thành tập

D. Quy định lề của trang in.

23. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:

A. Format/Tabs

B. Format/Object

C. Tools/Option/General

D. Tools/Option/View

24. Nhiều lựa chọn

Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?

A. Bar tab

B. Decinal Tab

C. Frist line indent

D. Hanging indent

© All rights reserved VietJack