vietjack.com

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 8
Quiz

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 8

A
Admin
30 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 192.168.14.100 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): Dải địa chỉ IP tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

A. 192.168.14.89 -> 192.168.14.111

B. 192.168.14.97 -> 192.168.14.127

C. 192.168.14.97 -> 192.168.14.126

D. 192.168.14.96 -> 192.168.14.128

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 192.168.14.100 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.255.224. Địa chỉ mạng tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

A. 192.168.14.96

B. 192.168.14.97

C. 192.168.14.95

D. 192.168.14.98

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 192.168.14.100 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.255.224. Số địa chỉ Host có thể cấp phát tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

A. 32

B. 6

C. 30

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.248.0. Hãy cho biết với các địa chỉ IP dưới đây nếu sử dụng subnet mask ở trên, những địa chỉ nào có cùng địa chỉ mạng?

A. 172.16.8.15

B. 172.16.16.120

C. 172.16.12.212

D. 172.16.15.101

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thiết bị chọn đường (Router) hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI?

A. Tầng vật lý (Physical Layer)

B. Tầng mạng (Network Layer)

C. Tầng Liên kết dữ liệu (Data Link)

D. Tầng phiên (Session Layer)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách (client) có thể tìm thấy trong mạng nào?

A. Client/Server

B. Ethernet

C. Peer to Peer

D. LAN

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng?

A. Cáp chéo (Cross- Cable)

B. Cáp thẳng ( Straight Cable)

C. Rollover Cable

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp?

A. 7

B. 4

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Các đơn vị dữ liệu giao thức trong lớp 2 của mô hình OSI được gọi là?

A. PDU

B. Packet

C. CSU

D. Frame

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

A. 255.248.0.0

B. 255.255.255.1

C. 255.255.255.248

D. 255.255.255.128

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Một mạng con lớp A mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

A. 255.255.254.192

B. 255.254.0.0

C. 255.248.0.0

D. 255.255.255.254

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host sử dụng SM nào sau đây?

A. 255.255.254.0

B. 255.0.0.255

C. 255.255.255.240

D. 255.255.255.192

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một mạng con lớp A mượn 1 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

A. 255.255.128.0

B. 255.128.0.0

C. 255.255.255.240

D. 255.255.128.0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một mạng con lớp B mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

A. 255.255.248.0

B. 255.255.255.1

C. 255.255.255.248

D. 255.255.255.128

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một mạng con lớp B mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

A. 255.255.254.0

B. 255.255.254.192

C. 255.255.255.240

D. 255.255.255.254

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc phân tầng mạng, tầng nào có liên kết vật lý?

A. Tầng 1

B. Tầng n

C. Tầng i

D. Tầng i <>1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Topo mạng cục bộ nào mà tất cảcác trạm phân chia chung một đường truyền chính?

A. Bus

B. Star

C. Ring

D. Hybrid

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng?

A. FTP

B. Telnet

C. Email

D. WWW

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Lớp nào cung cấp phương tiện đểtruyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy?

A. Physical

B. Data link

C. Network

D. Transport

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Byte đầu tiên của một địa chỉIP có dạng: 00000001. Vậy nó thuộc lớp nào?

A. Lớp A

B. Lớp C

C. Lớp B

D. Lớp D

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Lớp nào cung cấp phương tiện đểtruyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy?

A. Physical

B. Network

C. Data link

D. Transport

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR)?

A. Switch/Hub

B. Router

C. Repeater

D. NIC

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào dưới đây được dùng để Windows)?

A. Nslookup

B. Route

C. Ipconfig

D. Tracert

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Lớp nào cung cấp các phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập được vào môi trường OSI và cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán?

A. Transport

B. Presentation

C. Session

D. Application

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành?

A. Frame

B. Segment

C. Packet

D. PSU

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lợi ích của mạng máy tính?

A. Giúp người sử dụng tiếp cận được nhiều hình thức giải trí hơn như xem phim, game online,…

B. Cho phép chia sẻ tài nguyên giúp tiết kiệm kinh phí và quản lý tốt hơn

C. Cho phép người sử dụng trao đổi thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả

D. Tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho việc học tập, hội thảo, kinh doanh,…

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về các thành phần của mạng máy tính?

A. Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in, điện thoại di đông,… kết nối với nhau để tạo thành mạng

B. Phương tiện truyền thông để chuyển đổi tín hiệu và truyền thông tin đi

C. Các thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng (NIC - Network Interface Card), bộ chuyển mạch (Switch), bộ định truyến (Router),… Các thiết bị này kết hợp với phương tiện truyền thông để kết nối các thiết bị đầu cuối với nhau

D. Giao thức truyền thông qui định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận trong mạng

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Các thông số đặc trưng của đường truyền là gì?

A. Giải thông, độ nhiễu điện từ, độ suy hao, thông lượng

B. Thông lượng, độ nhiễu điện từ, độ suy hao và lưu lượng

C. Độ nhiễu điện từ, độ suy hao, thông lượng và từ trường

D. Độ suy hao, độ nhiễu điện từ, thông lượng và kích thước

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Thông lượng (throughput) của đường truyền vật lý là gì?

A. Độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyền

B. Tần số mà nó có thể đáp ứng được

C. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng bps

D. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng Mbps

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Chọn ví dụ tương ứng với thông lượng (throughput) của đường truyền vật lý?

A. Tốc độ tối đa mà các xe có thể chạy được

B. Số loại xe chạy được trên con đường

C. Độ rộng của con đường

D. Số lượng xe chạy trên con đường

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack