vietjack.com

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 7
Quiz

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 7

A
Admin
30 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/28:

A. 192.168.25.255

B. 192.168.25.141

C. 192.168.25.180

D. 192.168.25.143

2. Nhiều lựa chọn

Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng:

A. Cross - Cable

B. Rollover Cable

C. Straight Cable

D. Không có loại nào

3. Nhiều lựa chọn

Một mạng con lớp C mượn 5 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

A. 255.255.224.0

B. 255.255.255.1

C. 255.255.255.248

D. 255.255.255.128

4. Nhiều lựa chọn

Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB, cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị mạng này?

A. 5

B. 4

C. 2

D. 1

5. Nhiều lựa chọn

Một mạng con lớp A mượn 21 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

A. 255.255.224.0

B. 255..255.192.0

C. 255.255.248.0

D. 255.255.255.248

6. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào trong số những địa chỉ dưới đây là địa chỉ Broadcast của lớp C?

A. 190.12.253.255

B. 190.44.255.255

C. 221.218.253.255

D. 129.219.145.255

7. Nhiều lựa chọn

Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?

A. 10010010

B. 11000100

C. 10100100

D. 10101010

8. Nhiều lựa chọn

Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC của máy tính?

A. TCP/IP

B. DHCP

C. ARP

D. RARP

9. Nhiều lựa chọn

Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không?

A. TCP

B. UDP

C. ARP

D. RARP

10. Nhiều lựa chọn

Độ dài của địa chỉ MAC là?

A. 8 bits

B. 24 bits

C. 36 bits

D. 48 bits

11. Nhiều lựa chọn

Đơn vị dữ liệu giao thức trong mô hình OSI được gọi là:

A. Bit

B. Packet

C. PDU

D. Frame

12. Nhiều lựa chọn

Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI?

A. Data, Packet, Segment, Bit, Frame

B. Data , Packet, Segment, Frame, Bit

C. Data, Segment, Packet, Frame, Bit

D. Data, Segment, Frame, packet, Bit

13. Nhiều lựa chọn

Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?

A. Physical

B. Data Link

C. Network

D. Transport

14. Nhiều lựa chọn

Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?

A. Hub

B. Bridge

C. Switch

D. Router

15. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet:

A. 126.0.0.1

B. 192.168.1.1

C. 200.100.1.1

D. a, b, c đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1:

A. 192.168.1.31

B. 192.168.1.255

C. 192.168.1.15

D. 192.168.1.96

17. Nhiều lựa chọn

Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào:

A. Lớp A

B. Lớp B

C. Lớp C

D. Lớp D

18. Nhiều lựa chọn

Số nhị phân 01111100 có giá trị thập phân là:

A. 118

B. 120

C. 124

D. 126

19. Nhiều lựa chọn

Lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask 255.255.240.0, có bao nhiêu Subnets sử dụng được?

A. 2

B. 6

C. 14

D. 30

20. Nhiều lựa chọn

Một mạng lớp C cần chia thành 9 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:

A. 255.255.255.224

B. 255.0.0.255

C. 255.224.255.0

D. 255.255.255.240

21. Nhiều lựa chọn

Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:

A. 0.255.255.255

B. 0.0.0.255

C. 255.0.0.255

D. 255.255.255.0

22. Nhiều lựa chọn

Trong địa chỉ IP, có 5 lớp A, B, C, D, E. Lớp B là lớp có dãy địa chỉ:

A. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255

B. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255

C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255

D. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255

23. Nhiều lựa chọn

Mạng máy tính là gì?

A. Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống cáp để trao đổi thông tin

B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập giao thức mạng

C. Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin theo một kiến trúc mạng xác định

D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung

24. Nhiều lựa chọn

Lợi ích của mạng máy tính mang lại là gì?

A. Tăng khả năng phát hiện và chống thâm nhập mạng bất hợp pháp

B. Rút ngắn thời gian trao đổi thông tin

C. Giúp bảo vệ thông tin tại các nút mạng tốt hơn

D. Tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho công việc, kinh doanh,…

25. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào hoạt động ở tầng Vật lý (Physical)?

A. Switch

B. Card mạng

C. Hub và repeater

D. Router

26. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Địa chỉ IP quảng bá (Broadcast IP Address) tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

A. 160.16.18.255

B. 160.16.19.255

C. 160.16.17.255

D. 160.16.18.254

27. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Dải địa chỉ IP tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

A. 160.16.16.1 -> 160.16.18.254

B. 160.16.17.1 -> 160.16.18.254

C. 160.16.16.1 -> 160.16.19.254

D. 160.16.18.1 -> 160.16.19.254

28. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Địa chỉ mạng tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

A. 160.16.15.0

B. 160.16.17.0

C. 160.16.16.0

D. 160.16.18.0

29. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Số địa chỉ Host có thể cấp phát tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

A. 1020

B. 1021

C. 1024

D. 1022

30. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 192.168.14.100 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.255.224. Địa chỉ IP quảng bá (Broadcast IP Address) tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

A. 192.168.14.125

B. 192.168.14.159

C. 192.168.14.127

D. 192.168.14.111

© All rights reserved VietJack