vietjack.com

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 6
Quiz

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 6

A
Admin
30 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:

A. TCP/IP

B. Netbeui

C. IPX/SPX

D. Tất cả

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:

A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet

B. Quyết định đích đến của packet

C. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất d. Chia nhỏ packet thành các frame

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thiết bị Router cho phép:

A. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau

C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets

D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thiết bị Bridge cho phép:

A. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

B. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter): Chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua

C. Giúp định tuyến cho các packets

D. Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thiết bị Hub cho phép:

A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

C. Giúp định tuyến cho các packets

D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

A. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính

B. Có tối đa 3 đoạn mạng

C. Có tối đa 5 đoạn mạng

D. b và c

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn 2 chức năng của tầng Presentation:

A. Mã hoá dữ liệu

B. Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng

C. Đánh địa chỉ

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

A. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính

B. Dùng tối đa 4 repeater

C. Có tối đa 5 đoạn mạng

D. Có tối đa 3 đoạn mạng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Frame là dữ liệu ở tầng:

A. Physical

B. Network

C. Data Link

D. Transport

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:

A. Token Ring

B. FDDI

C. Ethernet

D. ADSL

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Protocol nào được sử dụng cho Internet:

A. TCP/IP

B. Netbeui

C. IPX/SPX

D. DLC

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?

A. Phân tích dữ liệu

B. Lọc dữ liệu

C. Nén dữ liệu

D. Đóng gói

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là?

A. Byte

B. Data

C. Frame

D. Packet

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của router là:

A. Kết nối LAN với LAN

B. Chia nhỏ broadcast domain

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:

A. Thuộc lớp A

B. Thuộc lớp C

C. Là địa chỉ riêng

D. Là địa chỉ broadcas

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Modem dùng để:

A. Giao tiếp với mạng

B. Truyền dữ liệu đi xa

C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN

D. a và b

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:

A. 172.29.14.10

B. 10.1.1.1

C. 140.8.8.8

D. 203.5.6.7

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:

A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ

B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống

C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh

D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:

A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ

B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống

C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh

D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?

A. 80

B. 100

C. 150

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu vùng va chạm (collision domains) trong mạng gồm 88 máy tính, 10 Hub và 2 Repeater?

A. 100

B. 10

C. 12

D. 1 cả máy tính , Hub , repeater đều nằm trong 1 vùng xung đột

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm việc của mình có thể đăng nhập vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống:

A. Telnet

B. Email

C. FTP

D. WWW

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:

A. Simplex

B. Half – duplex

C. Full – duplex

D. Phương thức khác

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở tầng:

A. Application

B. Transport

C. Internet

D. Network Access

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo thông lượng là:

A. Byte/s

B. Bit/s

C. Byte/phút

D. Bit/phút

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ mạng DNS dùng để:

A. Cấp địa chỉ cho máy

B. Phân giải tên, địa chỉ

C. Truyền file và dữ liệu

D. Gửi thư điện tử

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

A. 255.255.224.0

B. 255.255.255.192

C. 255.255.255.240

D. 255.255.255.128

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?

A. NIC

B. Hub

C. Repeater

D. Switch

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack