vietjack.com

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 5
Quiz

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 5

A
Admin
30 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:

A. Physical

B. Data Link

C. Network

D. Transport

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP là :

A. Địa chỉ logic của một máy tính

B. Một số nguyên 32 bit

C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network

D. Cả ba câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP là:

A. Địa chỉ của từng chương trình

B. Địa chỉ của từng máy

C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra

D. Cả ba câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

A. Một giá trị nhị phân 32 bit

B. Một giá trị thập phân có chấm

C. Một giá trị thập lục phân có chấm

D. Cả ba câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau:

A. Kích thước các mạng khác nhau

B. Phụ thuộc vào khu vực kết nối

C. Để quản lý các thông tin

D. Cả ba câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:

A. 4 byte

B. 5 byte

C. 6 byte

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào

A. Ping 172.29.14.1

B. Ping 172.29.14.100

C. Ipconfig 172.29.14.100

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hạng nhị phân của số 139 là:

A. 00001010

B. 10001101

C. 10001011

D. 10001010

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dạng nhị phân của số 101 là:

A. 01100111

B. 01100101

C. 11100100

D. 01100011

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dạng thập phân của số 10101001 là:

A. 163

B. 167

C. 169

D. 168

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Dạng thập phân của số 01010110 là:

A. 83

B. 84

C. 85

D. 86

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là:

A. 1101000101

B. 1010101010

C. 1001101110

D. 1000100010

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary:

A. 01111101

B. 01101111

C. 01011111

D. 01111110

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP nào hợp lệ:

A. 172.29.2.0

B. 172.29.0.2

C. 192.168.134.255

D. 127.10.1.1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B:

A. 10011001.01111000.01101101.11111000

B. 01011001.11001010.11100001.01100111

C. 11011001.01001010.01101001.00110011

D. Không đáp án nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là:

A. 149.255.255.255

B. 149.6.255.255.255

C. 149.6.7.255

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:

A. 172.16.67.50

B. 172.16.66.24

C. 172.16.64.42

D. 172.16.63.31

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:

A. 172.29.100.10/255.255.240.0

B. 172.29.110.50/255.255.240.0

C. 172.29.97.20/255.255.240.0

D. 172.29.95.34/255.255.240.0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:

A. 200.29.110.54/255.255.255.248

B. 200.29.110.50/255.255.255.248

C. 200.29.110.52/255.255.255.248

D. 200.29.110.57/255.255.255.248

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:

A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host

B. 64 subnet, mỗi subnet có 1022 host

C. 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host

D. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:

A. 255.248.0.0

B. 255.255.240.0

C. 255.255.224.0

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:

A. Switch

B. Card mạng

C. Hub và repeater

D. Router

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:

A. Dùng giao thức DHCP

B. Dùng giao thức FTP

C. Dùng giao thức DNS

D. Dùng giao thức HTTP

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 192.168.1.1:

A. Thuộc lớp B

B. Thuộc lớp C

C. Là địa chỉ riêng

D. b và c đúng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cấp Network trong OSI v cấp IP trong Internet tương đương nhau vì:

A. Cung cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin giữa hai máy bất kỳ

B. Cung cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin tin cậy

C. Có thể hiểu v giao tiếp với nhau

D. Cả ba câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

A. Data Link

B. Network

C. Physical

D. Transport

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Giao thức nào thuộc tầng Application:

A. IP

B. HTTP

C. NFS

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Các thành phần tạo nên mạng là:

A. Máy tính, hub, switch

B. Network adapter, cable

C. Protocol

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của router là:

A. Kết nối network với network

B. Chia nhỏ broadcast domain

C. a và b đều đúng

D. a và b đều sai

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Protocol là:

A. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau

B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

C. a và b đúng

D. a và b sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack