vietjack.com

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 21
Quiz

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 21

A
Admin
30 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn nhóm giao thức định tuyến:

A. TCP, RIP

B. RIP, IP

C. IP, IGRP

D. EIGRP, OSPF

2. Nhiều lựa chọn

Môi trường truyền tin thông thuờng trong mạng máy tính là?

A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại, cáp quang,...

B. Sóng hồng ngoại

C. Tất cả môi trườngng nêu trên

D. Không cái gì đúng

3. Nhiều lựa chọn

Các thành phần tạo nên mạng là?

A. Máy tính, hub, switch

B. Network adapter, cable

C. Protocol

D. Tất cả đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện?

A. Data Link

B. Network

C. Physical

D. Transport

5. Nhiều lựa chọn

Protocol là?

A. Các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau

B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

C. A và B sai

D. A và B đúng

6. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào sau đây được sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao?

A. Switch, Brigde

B. Netcard

C. Port

D. Repeater

7. Nhiều lựa chọn

Kiến trúc một mạng LAN có thể là?

A. RING

B. BUS

C. STAR

D. Có thể phối hợp cả A, B và C

8. Nhiều lựa chọn

Giá trị của 11101101 (giá trị các bit nhị phân) trong cơ số 16 là?

A. CB

B. ED

C. CF

D. EC

9. Nhiều lựa chọn

Mô tả nào sau đây dành cho mạng hình sao (star)?

A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục

B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác

C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến

D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

10. Nhiều lựa chọn

Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?

A. Cáp đồng trục

B. Cáp STP

C. Cáp UTP (CAT 5)

D. Tất cả đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích?

A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...)

B. Quản lý tập trung

C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn

D. Tất cả đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu không đúng về vấn đề kiểm soát lỗi?

A. Tất cả các lỗi đều được phát hiện bởi các phương pháp kiểm soát lỗi

B. Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được

C. Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại

D. Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại

13. Nhiều lựa chọn

Các hình thức vi phạm thông tin:

A. Thụ động, gián tiếp

B. Chủ động, trực tiếp

C. Thụ động, chủ động

D. Trực tiếp, gián tiếp

14. Nhiều lựa chọn

Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các thực thể:

A. Có quyền truy xuất

B. Không có quyền truy xuất

C. Từ chối dịch vụ

D. Được phép từ chối dịch vụ

15. Nhiều lựa chọn

Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang:

A. Dạng mã hóa (Encryption)

B. Dạng từ chối dịch vụ

C. Phủ nhận

D. Không được quyền truy xuất

16. Nhiều lựa chọn

Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang:

A. Dạng mã hóa (Encryption)

B. Dạng từ chối dịch vụ

C. Phủ nhận

D. Không đưCợc quyền truy xuất

17. Nhiều lựa chọn

Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=1101011011110011 nếu:

A. A. G(x)=11011 thì quá trình truyền có lỗi

B. G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi

C. G(x)=1101 thì quá trình truyền không có lỗi

D. G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi

18. Nhiều lựa chọn

Theo phương pháp CRC, cho G(x)=10111 và xâu gốc M(x)=11100100111 thì xâu truyền đi là:

A. T(x)= 111001001110010

B. T(x)= 111001001110011

C. T(x)= 111001001110110

D. T(x)= 111001001111010

19. Nhiều lựa chọn

Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu gốc là 10100111000011, xâu truyền đi là:

A. 1010001110010010110

B. 1010001110010011110

C. 1010001110010001110

D. 1010011110010011110

20. Nhiều lựa chọn

Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 1011100110010000100, xâu gốc sẽ là:

A. 10010011001001

B. 10010011000101

C. 10010011010001

D. 10010011000001

21. Nhiều lựa chọn

Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=7 và q=13 thì:

A. Khóa E=5, khóa D=37

B. Khóa E=7, khóa D=31

C. Khóa E=9, khóa D=63

D. Khóa E=11, khóa D=41

22. Nhiều lựa chọn

Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:

A. Khóa E=13, khóa D=37

B. Khóa E=9, khóa D=32

C. Khóa E=5, khóa D=29

D. Khóa E=15, khóa D=36

23. Nhiều lựa chọn

Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:

A. Khóa E=6, khóa D=37

B. Khóa E=7, khóa D=31

C. Khóa E=9, khóa D=63

D. Khóa E=7, khóa D=103

24. Nhiều lựa chọn

Mạng Internet là gì?

A. Mạng của các máy tính toàn cầu sử dụng giao thức TCP/IP

B. Mạng diện rộng

C. Mạng máy tính toàn cầu

D. Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mạng Internet thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mạng Internet chính là Web

B. “Hội đồng về kiến trúc Internet” là tổ chức sáng lập và là chủ sở hữu của mạng Internet

C. Internet cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ, thông tin khác nhau. Mọi dịch vụ và thông tin trên Internet đều là miễn phí

D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng

26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách kết nối Internet?

A. Người dùng cần đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet Service Provider) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet

B. Phải có môđem và một đường kết nối riêng (có dây như đường điện thoại, đường truyền thuê bao (leased line), đường truyền ADSL, đường truyền hình cáp hoặc không đây như Wi-Fi)

C. Các máy tính sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP để kết nối vào Internet

D. Các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối vào Internet

27. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng Internet, theo em điều gì sau đây là nên làm:

A. Cung cấp các thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, thông tin về gia đình, hình ảnh,…)

B. Lưu ý đến vấn đề bản quyền

C. Nhận/mở các tệp/thư không rõ nguồn gốc hoặc không tin cậy

D. Dùng mật khẩu ngắn gọn để nâng cao hiệu quả sử dụng mạng

28. Nhiều lựa chọn

Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và

A. Mạng chuyển gói

B. Mạng chuyển mạch kênh

C. WAN to WAN

D. Mạng ISDN

29. Nhiều lựa chọn

Mô hình TCP/IP gồm có 4 tầng:

A. Internet, Transport, Application, Presentation

B. Network , Transport, Session, Application

C. Network Access, Application, Transport, Internet

D. Physical, Transport, Data Link, Application

30. Nhiều lựa chọn

TCP/IP là chồng ..?.. cùng hoạt động nhằm cung cấp các phương tiện truyền thông liên mạng?

A. Giao thức

B. Dịch vụ

C. Ứng dụng

D. Truyền thông

© All rights reserved VietJack