30 CÂU HỎI
Chọn nhóm giao thức định tuyến:
A. TCP, RIP
B. RIP, IP
C. IP, IGRP
D. EIGRP, OSPF
Môi trường truyền tin thông thuờng trong mạng máy tính là?
A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại, cáp quang,...
B. Sóng hồng ngoại
C. Tất cả môi trườngng nêu trên
D. Không cái gì đúng
Các thành phần tạo nên mạng là?
A. Máy tính, hub, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả đều đúng
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện?
A. Data Link
B. Network
C. Physical
D. Transport
Protocol là?
A. Các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
C. A và B sai
D. A và B đúng
Thiết bị nào sau đây được sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao?
A. Switch, Brigde
B. Netcard
C. Port
D. Repeater
Kiến trúc một mạng LAN có thể là?
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp cả A, B và C
Giá trị của 11101101 (giá trị các bit nhị phân) trong cơ số 16 là?
A. CB
B. ED
C. CF
D. EC
Mô tả nào sau đây dành cho mạng hình sao (star)?
A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
A. Cáp đồng trục
B. Cáp STP
C. Cáp UTP (CAT 5)
D. Tất cả đáp án trên
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích?
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...)
B. Quản lý tập trung
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn
D. Tất cả đều đúng
Chọn phát biểu không đúng về vấn đề kiểm soát lỗi?
A. Tất cả các lỗi đều được phát hiện bởi các phương pháp kiểm soát lỗi
B. Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được
C. Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại
D. Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại
Các hình thức vi phạm thông tin:
A. Thụ động, gián tiếp
B. Chủ động, trực tiếp
C. Thụ động, chủ động
D. Trực tiếp, gián tiếp
Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các thực thể:
A. Có quyền truy xuất
B. Không có quyền truy xuất
C. Từ chối dịch vụ
D. Được phép từ chối dịch vụ
Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang:
A. Dạng mã hóa (Encryption)
B. Dạng từ chối dịch vụ
C. Phủ nhận
D. Không được quyền truy xuất
Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang:
A. Dạng mã hóa (Encryption)
B. Dạng từ chối dịch vụ
C. Phủ nhận
D. Không đưCợc quyền truy xuất
Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=1101011011110011 nếu:
A. A. G(x)=11011 thì quá trình truyền có lỗi
B. G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi
C. G(x)=1101 thì quá trình truyền không có lỗi
D. G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi
Theo phương pháp CRC, cho G(x)=10111 và xâu gốc M(x)=11100100111 thì xâu truyền đi là:
A. T(x)= 111001001110010
B. T(x)= 111001001110011
C. T(x)= 111001001110110
D. T(x)= 111001001111010
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu gốc là 10100111000011, xâu truyền đi là:
A. 1010001110010010110
B. 1010001110010011110
C. 1010001110010001110
D. 1010011110010011110
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 1011100110010000100, xâu gốc sẽ là:
A. 10010011001001
B. 10010011000101
C. 10010011010001
D. 10010011000001
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=7 và q=13 thì:
A. Khóa E=5, khóa D=37
B. Khóa E=7, khóa D=31
C. Khóa E=9, khóa D=63
D. Khóa E=11, khóa D=41
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:
A. Khóa E=13, khóa D=37
B. Khóa E=9, khóa D=32
C. Khóa E=5, khóa D=29
D. Khóa E=15, khóa D=36
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:
A. Khóa E=6, khóa D=37
B. Khóa E=7, khóa D=31
C. Khóa E=9, khóa D=63
D. Khóa E=7, khóa D=103
Mạng Internet là gì?
A. Mạng của các máy tính toàn cầu sử dụng giao thức TCP/IP
B. Mạng diện rộng
C. Mạng máy tính toàn cầu
D. Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau
Khi nói về mạng Internet thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mạng Internet chính là Web
B. “Hội đồng về kiến trúc Internet” là tổ chức sáng lập và là chủ sở hữu của mạng Internet
C. Internet cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ, thông tin khác nhau. Mọi dịch vụ và thông tin trên Internet đều là miễn phí
D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách kết nối Internet?
A. Người dùng cần đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet Service Provider) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
B. Phải có môđem và một đường kết nối riêng (có dây như đường điện thoại, đường truyền thuê bao (leased line), đường truyền ADSL, đường truyền hình cáp hoặc không đây như Wi-Fi)
C. Các máy tính sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP để kết nối vào Internet
D. Các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối vào Internet
Khi sử dụng Internet, theo em điều gì sau đây là nên làm:
A. Cung cấp các thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, thông tin về gia đình, hình ảnh,…)
B. Lưu ý đến vấn đề bản quyền
C. Nhận/mở các tệp/thư không rõ nguồn gốc hoặc không tin cậy
D. Dùng mật khẩu ngắn gọn để nâng cao hiệu quả sử dụng mạng
Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và
A. Mạng chuyển gói
B. Mạng chuyển mạch kênh
C. WAN to WAN
D. Mạng ISDN
Mô hình TCP/IP gồm có 4 tầng:
A. Internet, Transport, Application, Presentation
B. Network , Transport, Session, Application
C. Network Access, Application, Transport, Internet
D. Physical, Transport, Data Link, Application
TCP/IP là chồng ..?.. cùng hoạt động nhằm cung cấp các phương tiện truyền thông liên mạng?
A. Giao thức
B. Dịch vụ
C. Ứng dụng
D. Truyền thông