30 CÂU HỎI
Ưu điểm nổi bật của ADSL là cho phép sử dụng đồng thời dịch vụ thoại và số liệu trên một đường dây thoại, để không ảnh hưởng tới tín hiệu thoại thì ADSL truyền với:
A. Chế độ ưu tiên
B. Chế độ đồng thời
C. Miền tần số thấp
D. Miền tần số cao
Công nghệ ADSL là công nghệ đường dây thuê bao số truy nhập:
A. Ngẫu nhiên
B. Đối xứng
B. Đối xứng
D. Không đối xứng
Khi nói về địa chỉ IP thì phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi các máy tính kết nối vào Internet, mỗi máy tính chỉ có một địa chỉ IP duy nhất
B. Địa chỉ IP của các máy trên Internet của Việt Nam do Trung tâm Thông tin mạng Internet Việt nam (VNNIC) cấp phát và quản lý
C. Một địa chỉ IP có thể tương ứng với nhiều địa chỉ tên miền
D. Dựa vào địa chỉ IP ta sẽ xác định được số lượng các máy tính kết nối vào mạng
Việt Nam được APNIC cấp địa chỉ IP thuộc lớp nào?
A. Lớp A
B. Lớp B
C. Lớp C
D. Lớp D
Địa chỉ IP có độ dài:
A. 32 byte
B. 16 byte
C. 48 bit
D. 128 byte
Địa chỉ MAC có độ dài:
A. 48 bit D. 128 byte
B. 16 byte
C. 48 byte
D. 128 byte
Mỗi địa chỉ IP là địa chỉ của 1 mạng con trong liên mạng, trường hợp nào sau đây là đúng:
A. 191.160.73.14, 191.160.75.14, 191.178.73.14
B. 125.160.9.15, 125.160.9.16, 125.160.9.17
C. 126.160.58.19, 121.160.58.19, 107.160.58.19
D. 125.160.9.15, 125.160.9.15, 125.160.9.15
Mỗi địa chỉ IP là địa chỉ của 1 máy trong 1 mạng, trường hợp nào sau đây là đúng:
A. 192.116.73.14, 192.116.71.19, 192.116.74.20
B. 128.16.9.15, 128.16.19.25, 128.16.9.17
C. 16.162.58.19, 10.161.58.19, 96.160.58.19
D. 192.116.73.14, 192.116.71.14, 192.116.74.14
Địa chỉ IP nào thuộc lớp B:
A. 127.160.73.114
B. 192.160.19.25
C. 126.160.158.19
D. 191.160.9.134
Địa chỉ IP nào thuộc lớp C:
A. 191.160.73.14
B. 223.160.9.25
C. 224.160.58.19
D. 190.160.9.34
Địa chỉ IP nào thuộc lớp A:
A. 190.16.73.114
B. 127.116.39.25
C. 126.160.158.19
D. 128.115.91.34
Thành phần x của một địa chỉ IP có dạng: 11000001. Địa chỉ này thuộc lớp:
A. Lớp A
B. Lớp B
C. Lớp C
D. Lớp D
Thành phần x của một địa chỉ IP có dạng: 11100001. Địa chỉ này thuộc lớp:
A. Lớp A
B. Lớp B
C. Lớp C
D. Lớp D
Dịch vụ FTP sử dụng cổng số:
A. 21
B. 23
C. 25
D. 53
Dịch vụ TELNET sử dụng cổng số:
A. 21
B. 23
C. 25
D. 69
Dịch vụ HTTP sử dụng cổng số:
A. 161
B. 80
C. 25
D. 29
Dịch vụ DNS sử dụng cổng số:
A. 110
B. 80
C. 23
D. 53
Dịch vụ SMTP sử dụng cổng số:
A. 20
B. 25
C. 23
D. 53
Lớp A được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet:
A. 14
B. 22
C. 16
D. 10
Lớp B được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet:
A. 14
B. 6
C. 16
D. 8
Lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì Subnet Mask sẽ là:
A. 255.248.0.0/4
B. 255.0.248.0/12
C. 255.248.0.0
D. 255.0.0.248
Mạng con lớp A mượn 10 bit để chia subnet thì Subnet Mask sẽ là:
A. 255.0.255.192
B. 255.255.192.0/18
C. 255.255.192.0/10
D. 255.255.192.0
Mạng con lớp A mượn 10 bit để chia subnet thì Subnet Mask sẽ là:
A. 255.0.255.192
B. 255.255.192.0/18
C. 255.255.192.0/10
D. 255.255.192.0
Mạng con lớp C mượn 3 bit để chia subnet thì Subnet Mask sẽ là:
A. 255.255.255.224
B. 255.255.255.0/3
C. 255.255.255.224/27
D. 255.255.255.0/27
Mạng lớp A cần chia thành 8 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:
A. 255.224.0.0
B. 255.0.0.224/3
C. 255.240.0.0
D. 255.0.0.240/12
Mạng lớp A cần chia thành 8 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:
A. 255.224.0.0
B. 255.240.0.0
C. 255.0.0.224/11
D. 255.0.0.240/4
Mạng lớp B cần chia thành 15 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:
A. 255.255.240.0
B. 255.255.0.240/4
C. 255.255.0.248/21
D. 255.255.248.0
Mạng lớp B cần chia thành 15 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:
A. 255.255.248.0
B. 255.255.240.0
C. 255.255.0.240/20
D. 255.255.0.248/5
Mạng lớp C cần chia thành 7 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:
A. 255.255.255.240
B. 255.255.255.240/4
C. 255.255.255.224/27
D. 255.255.255.224