30 CÂU HỎI
Quá trình chia dữ liệu thành các gói có kích thước quy định gọi là quá trình:
A. Đóng gói dữ liệu
B. Phân mảnh và hợp nhất gói dữ liệu
C. Phân mảnh và đóng gói dữ liệu
D. Phân mảnh dữ liệu
Với mô hình Client/Server thì máy yêu cầu dịch vụ là:
A. Các Client trên Internet
B. Các Server trên Internet
C. Các Client
D. Các Server của các nhà cung cấp dịch vụ
Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng giao vận:
A. Message
B. Packed
C. Frame
D. Datagram
Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng liên mạng:
A. Stream
B. Packed
C. Datagram
D. Frame
Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng giao vận:
A. Stream
B. Packed
C. Segment
D. Frame
Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng ứng dụng:
A. Datagram
B. Stream
C. Frame
D. Segment
Giao thức TCP là giao thức:
A. Trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của mạng
B. Không liên kết
C. Đảm bảo độ tin cậy cao
D. Mã hoá và nén dữ liệu
Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng:
A. Đòi hỏi độ tin cậy cao
B. Có yêu cầu liên kết
C. Không yêu cầu độ tin cậy cao
D. Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi
Chọn nhóm giao thức định tuyến:
A. TCP, RIP
B. RIP, IP
C. IP, IGRP
D. EIGRP, OSPF
Vùng thông tin điều khiển của IP có:
A. Time to live, Checksum
B. Flags, Data offset
C. Source port, Destination port
D. Source addresses, Destination addresses
Vùng thông tin không bị thay đổi khi cắt/hợp dữ liệu IP:
A. Time to live
B. Fragment offset
C. Identification
D. Sequence Number
Kết hợp giữa địa chỉ IP và số hiệu cổng dịch vụ gọi là:
A. Tiến trình ứng dụng
B. Socket
C. Định danh liên kết logic
D. Cặp Socket
Vùng thông tin điều khiển của TCP có:
A. Type of Service, Total length
B. IHL, Data offset
C. Sequence Number, VER
D. Checksum, Urgent Pointer
Chọn phát biểu không đúng về các giao thức định tuyến?
A. Giúp các Router trao đổi các bảng định tuyến
B. Giúp các Router chia sẻ các thông tin định tuyến
C. Không ảnh hưởng xấu đến hoạt động của mạng
D. Các thông tin về đường đi lưu trữ trong bảng định tuyến của Router
Giao thức nào hoạt động theo kiểu “không có kết nối”:
A. TCP
B. TCP, UDP
C. TCP, IP
D. UDP, IP
Giao thức nào hoạt động theo kiểu “có kết nối”:
A. UDP
B. IP
C. TCP
D. TCP, IP
Giao thức nào sau đây thuộc tầng Internet:
A. ARP và RIP
B. RARP và ICMP
C. UDP và ICMP
D. TCP và IP
Tầng vận chuyển sử dụng các giao thức:
A. ARP và RARP
B. TCP và IP
C. UDP và ICMP
D. TCP và RIP
ICMP là giao thức điều khiển của tầng IP, sử dụng để thông báo:
A. Độ tin cậy của giao thức
B. Kiểm soát luồng
C. Lỗi và các thông tin trạng thái khác
D. Khi các gói tin không theo thứ tự
Giao thức nào truyền các thông báo điều khiển trong liên mạng:
A. ICMP
B. ARP
C. RIP
D. RARP
Giao thức nào truyền các thông báo điều khiển trong liên mạng:
A. ICMP
B. ARP
C. RIP
D. RARP
Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng:
A. 155.160.255.255
B. 225.210.35.255
C. 255.255.255.255
D. 192.172.255.255
Địa chỉ 126.127.255.255 là địa chỉ gì?
A. Broadcast lớp A
B. Host lớp A
C. Broadcast lớp B
D. Host lớp
Địa chỉ 128.255.255.255 là địa chỉ gì?
A. Broadcast lớp A
B. Host lớp A
C. Host lớp B
D. Broadcast lớp
Giao thức nào chuyển địa chỉ MAC sang địa chỉ IP?
A. RARP
B. ARP
C. DNS
D. RIP
Giao thức nào chuyển địa chỉ IP sang địa chỉ MAC?
A. RIP
B. RARP
C. ICMP
D. DHCP
Một gói ARP Request được gửi đi và được trả lời bởi:
A. Gói ARP Rely có chứa địa chỉ IP
B. Gói ARP Rely có chứa địa chỉ vật lý
C. Yêu cầu kết nối logic
D. Gói tin có xác nhận và chứa địa chỉ IP
Các tình huống bất thường trong quá trình IP hoạt động được giao thức nào thống kê và báo cáo:
A. RIP
B. ICMP
C. RIP và ICMP
D. Tất cả đều sai
Một gói RARP Request được gửi đi và được trả lời bởi:
A. Gói RARP Rely có chứa địa chỉ IP
B. Gói RARP Rely có chứa địa chỉ vật lý
C. Yêu cầu kết nối logic
D. Gói tin có xác nhận và chứa địa chỉ vật lý
Công nghệ DSL cho phép truyền tín hiệu tốc độ cao trên:
A. Các phương tiện vô tuyến
B. Cáp đồng trục
C. Cấp sợi quang
D. Đôi dây cáp đồng thông thường