vietjack.com

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 11
Quiz

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 11

A
Admin
30 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Với phương thức hoạt động có liên kết thì sẽ có bao nhiêu thủ tục chính để xây dựng các dịch vụ và giao thức chuẩn theo kiểu OSI?

A. 12

B. 16

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Với phương thức hoạt động không có liên kết thì sẽ có bao nhiêu thủ tục chính để xây dựng các dịch vụ và giao thức chuẩn theo kiểu OSI:

A. 12

B. 16

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình OSI, khi trao đổi thông tin thì 2 tầng kề nhau sẽ sử dụng các hàm dịch vụ nguyên thuỷ như sau:

A. Tầng N+1 của A gởi hàm Request cho tầng N của A

B. Tầng N của A gởi hàm Indication cho tầng N của B

C. Tầng N của B gởi hàm Response cho tầng N của A

D. Tầng N+1 của B gởi hàm Confirm cho tầng N của B

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Mục đích của việc chuẩn hoá mạng máy tính là:

A. Mở rộng khả năng trao đổi thông tin giữa các mạng khác nhau

B. Các giao thức và kỹ thuật của mỗi tầng có thể nghiên cứu và triển khai độc lập

C. Mỗi tầng được xây dựng dựa trên cơ sở tầng kế liền trước đó

D. A và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu không phải là tên gọi của tổ chức chuẩn hoá:

A. ISO

B. CCITT

C. ANSIC

D. IEEE

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Card mạng (NIC) là thiết bị:

A. Kết nối các mạng với nhau

B. Cung cấp khả năng truyền thông giữa các máy tính trên mạng

C. Được xác định bởi địa chỉ vật lý 16 byte

D. Cung cấp khả năng tương thích với các loại đường truyền

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để kết nối các mạng lại với nhau ta sử dụng:

A. Router

B. NIC

C. Multiplexer

D. Switch

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Các mạng sử dụng giao thức khác nhau có thể kết nối và giao tiếp bằng:

A. Router

B. Repeater

C. Socket

D. Hub

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Mạng hình RING sử dụng thiết bị nào?

A. Router

B. Repeater

C. T-Connector

D. Terminator

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Mạng hình BUS sử dụng thiết bị nào?

A. Router

B. Repeater

C. T-Connector

D. Terminator

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Mạng hình STAR sử dụng thiết bị nào?

A. Router

B. Brigde

C. T-Connector

D. Switch

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng với thiết bị Modem?

A. Có chức năng chuyển đổi tín hiệu số sang analog và ngược lại

B. Là thiết bị liên mạng

C. Cho phép sử dụng điện thoại và Internet cùng lúc

D. A, B và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN?

 

A. Hub

B. Switch

C. Repeater

D. Bridge

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào?

A. Lớp D

B. Lớp E

C. Lớp C

D. Lớp A

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11100001. Vậy nó thuộc lớp nào?

A. Lớp B

B. Lớp C

C. Lớp D

D. Lớp E

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc trạm của liên mạng?

A. ARP

B. ICMP

C. RARP

D. TCP

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Lệnh ping sử dụng các gói tin nào sau đây?

A. echo

B. TTL

C. SYN

D. FIN

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?

A. Session

B. Network

C. Transport

D. Data link

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi?

A. Full – duplex

B. Simplex

C. Half – duplex

D. Phương thức khác

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ?

A. 192.168.1.2

B. 255.255.255.255

C. 230.20.30.40

D. Tất cả các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ?

A. 172.16.1.255

B. 255.255.255.255

C. 230.20.30.255

D. Tất cả các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ 19.219.255.255 là địa chỉ gì?

A. Broadcast lớp B

B. Broadcast lớp A

C. Host lớp A

D. Host lớp B Đáp án câu

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của chuyển gói so với chuyển mạch kênh là?

A. Không lãng phí kênh truyền khi truyền dữ liệu theo các cụm dữliệu lớn

B. Không lãng phí khi truyền các luồng dữ liệu có tốc độ gửi cố định

C. Cài đặt trên các thiết bị mạng dễ hơn

D. Độ trễ thấp hơn

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm nếu xây dựng hệ thống dịch vụtên miền (DNS) theo mô hình tập trung là?

A. Nếu điểm tập trung bị hỏng, toàn bộ hệ thống sẽ bị tê liệt

B. Số lượng yêu cầu phục vụ tại điểm tập trung duy nhất sẽ rất lớn

C. Chi phí bảo trì hệ thống rất lớn

D. Tất cả câu trả lời trên

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Các protocol TCP và UDP hoạt động ỏ tầng nào?

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi?

A. Host address

B. Router address (địa chỉ của Router)

C. FDDI

D. Network address (địa chỉ mạng)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong Header của IP Packet có chứa?

A. Source address

B. Destination address

C. Không chứa địa chỉ nào cả

D. Source and Destination addresses

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IPHeader?

A. Secssion

B. Transport

C. Network

D. DataLink

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông?

A. 192.168.1.3 và 192.168.100.1

B. 192.168.15.1 và 192.168.15.254

C. 192.168.100.15 và 192.186.100.16

D. 172.25.11.1 và 172.26.11.2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets?

A. Lớp A

B. Lớp B

C. Lớp C

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack