vietjack.com

62 câu Trắc nghiệm Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và Ứng dụng có đáp án (Phần 3)
Quiz

62 câu Trắc nghiệm Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và Ứng dụng có đáp án (Phần 3)

V
VietJack
ToánLớp 1211 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có f’(x) liên tục trên nửa khoảng [0;+) thỏa mãn 3f(x)+f'(x)=1+3e-2x biết f(0)=113. Giá trị f12ln6 bằng:

12

5618

1

569

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 19fxxdx=4, 0π2f(sinx)cosxdx=2. Tính tích phân I=03f(x)dx

6

4

10

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 01π.x3+2x+e.x3.2xπ+e.2xdx=1m+1elnnlnp+ee+π với m, n, p là các số nguyên dương. Tính tổng S = m + n + p

S = 6

S = 5

S = 7

S = 8

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho y = f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R. Biết 01f(x)dx=1212f(x)dx=1. Giá trị của -22f(x)3x+1dx bằng:

3

1

4

6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=3x5x3+1dx

I=15x3+12x3+113x3+1x3+1+C

I=25x3+12x3+123x3+1x3+1+C

I=25x3+12x3+1+C

I=25x3+12x3+1+x3+1x3+1+C

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x2ex3+1

fxdx=ex3+1+C

fxdx=3ex3+1+C

fxdx=13ex3+1+C

fxdx=x23ex3+1+C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=sin2x+sinx1+3cosxdx=Fx. Giá trị của Fπ2F0

4427

1327

3427

1927

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=cos3x1+sinxdx với t = sinx. Tính I theo t?

I=tt22+C

I=t22t+C

I=t22t23+C

I=t22+t23+C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12ex+3 thỏa mãn . Tìm F(x)

Fx=13xlnex+32+10+ln5ln2

Fx=13x+10ln2ex+3

Fx=13xlnex+32+10ln5ln23

Fx=13xln2ex+3+10+ln53

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=x3x2+1dx=1a3x2+1b+C. Giá trị a và b lần lượt là:

4 và 3

9 và 3

3 và 9

4 và 9

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x24+x3 là:

2x3+4+C

294+x33+C

24+x33+C

194+x33+C

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=x1+1+xdx và F3F0=ab là phân số tối giản, a > 0. Tổng a + b bằng?

6

4

8

5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét exex+1dx, nếu đặt t=ex+1 thì exex+1dx bằng

2dt

2t2dt

t2dt

dt2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên hàm I=6tanxcos2x3tanx+1dx. Giả sử đặt u=3tanx+1 thì ta được:

I=432u2+1du

I=43u2+1du

I=43u21du

I=432u21du

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=ln2xxlnx+1dx=215bt5+ct3+d.t+C, biết t=lnx+1. Giá trị biểu thức A=215bcd là

-30

-60

-45

-27

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên hàm I=e2xex+1ex+1dx=at+1t+C với t=ex+1, giá trị a bằng?

-2

2

-1

1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=1x2+1. Khi đó, nếu đặt x=tant thì:

fxdx=1+tan2tdt

fxdx=dt

fxdx=1+t2dt

fxdx=1+cot2tdt

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=x8x2 thỏa mãn F(2)=0. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là:

x=13

x = 1

x = -1

x = 0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ln2x+1.lnxx thỏa mãn F1=13. Giá trị của F2e là:

89

19

83

13

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đặt x=sint thì nguyên hàm x21x2dx có dạng tasin4tb+C với a, b thuộc Z. tính tổng S = a + b

10

28

32

40

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=32xx2, nếu đặt x=2sint1, với 0tπ2 thì fxdx bằng

fxdx=4cos2tdt

fxdx=8cos2tdt

fxdx=1+cos2tdt

fxdx=2tsin2t+C

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số liên tục, f(x) > -1, f(0)=0 và thỏa mãn f'(x)x2+1=2xf(x)+1. Tính f3

0

3

7

9

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack