vietjack.com

61 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 26 có đáp án
Quiz

61 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 26 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 8
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhiệt lượng là

A. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

B. Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.

C. Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

D. Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong những câu sau:

A. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.

B. Khi vật truyền nhiệt lượng cho môi trường xung quanh thì nhiệt năng của nó giảm đi.

C. Nếu vật vừa nhận công, vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của nó tăng lên.

D. Chà xát đồng xu vào mặt bàn là cách truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt năng của vật.

3. Nhiều lựa chọn

Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật?

A. Cọ xát vật lên mặt bàn.                                  

B. Đốt nóng vật.

C. Làm lạnh vật.                                                   

D. Đưa vật lên cao.

4. Nhiều lựa chọn

Nội năng của vật là

A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật.

B. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật.

C. Tổng cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật.

D. Hiệu cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật.

5. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải của phân tử?

A. Chuyển động không ngừng.

B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của vật càng thấp.

C. Giữa các phân tử có lực tương tác.

D. Giữa các phân tử cấu tạo nên vật không có khoảng cách.

6. Nhiều lựa chọn

Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động hỗn loạn của các phân tử gây ra?

A. Đường tan vào nước.

B. Sự tạo thành gió.

C. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.

D. Sự khuếch tán của dung dịch copper(II) sulfate vào nước.

7. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về nhiệt năng của một vật là đúng?

A. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.

B. Chỉ những vật chuyển động mới có nhiệt năng.

C. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.

D. Mọi vật đều có nhiệt năng.

8. Nhiều lựa chọn

Một viên bị đang lăn trên mặt bàn nằm nghiêng có những dạng năng lượng nào mà em đã học?

A. Chỉ có thế năng.

B. Chỉ có động năng.

C. Chỉ có nội năng.

D. Có cả động năng, thế năng và nội năng.

9. Nhiều lựa chọn

Khi thả một thỏi kim loại đã được nung nóng vào một chậu nước lạnh thì nội năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào?

A. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng.

B. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm.

C. Nội năng của thỏi kim loại giảm, nội năng của nước tăng.

D. Nội năng của thỏi kim loại tăng, nội năng của nước giảm.

10. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?

A. Chuyển động không ngừng.

B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên.

C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

11. Nhiều lựa chọn

Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?

A. Sự khuếch tán của copper(II) sulfate vào nước.

B. Quả bóng bay dù được buộc chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.

C. Sự tạo thành gió.

D. Đường tan vào nước.

12. Nhiều lựa chọn

Khi tăng nhiệt độ của khí đựng trong một bình kín làm bằng inva (một chất hầu như không nở vì nhiệt) thì

A. khoảng cách giữa các phân tử khí tăng.      

B. khoảng cách giữa các phân tử khí giảm.

C. vận tốc của các phân tử khí tăng.                  

D. vận tốc của các phân tử khí giảm.

13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. Bất kì vật nào cũng có nhiệt năng.

B. Bất kì vật nào cũng có cơ năng.

C. Một vật có thể có cả cơ năng và nhiệt năng.

D. Nhiệt năng mà một vật có được không phù hợp thuộc vào vật đứng yên hay chuyển động.

14. Nhiều lựa chọn

Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi?

A. Khối lượng và trọng lượng.                           

B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng.

C. Thể tích và nhiệt độ.                                        

D. Nhiệt năng.

15. Nhiều lựa chọn

Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. Khối lượng của vật.                                        

B. Trọng lượng của vật.

C. Động năng của vật.                                          

D. Nhiệt độ của vật.

16. Nhiều lựa chọn

Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?

A. Nhiệt độ.                

B. Nhiệt năng.                 

C. Khối lượng.                

D. Thể tích.

17. Nhiều lựa chọn

Người ta cung cấp một nhiệt lượng cho ba cốc bằng thủy tinh giống nhau. Cốc 1 đựng rượu, cốc 2 đựng nước, cốc 3 đựng nước đá với khối lượng bằng nhau. Hãy so sánh độ tăng nhiệt độ của các cốc trên. Biết rằng nước đá chưa tan.

A. Δt1 = Δt2 =Δt3.                                                                                     

B. Δt1 >Δt2 >Δt3.

C. Δt1 <Δt2 <Δt3.                                             

D. Δt2 <Δt1<Δt3.

18. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây viết về nhiệt năng là không đúng?

A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.

B. Nhiệt năng là tổng động năng và thể năng của vật.

C. Nhiệt năng là tổng động năng của các phần tử cấu tạo nên vật.

D. Nhiệt năng là năng lượng mà vật lúc nào cũng có.

19. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây nói về sự thay đổi nhiệt năng là không đúng?

A. Khi vật thực hiện công thì nhiệt năng của vật luôn tăng.

B. Khi vật tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh thì nhiệt năng của vật giảm.

C. Nếu vật vừa nhận công vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của vật tăng.

D. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng.

20. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì

A. Động năng của vật càng lớn.                        

B. Thế năng của vật càng lớn.

C. Cơ năng của vật càng lớn.                              

D. Nội năng của vật càng lớn.

21. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm đo nhiệt năng ta đã sử dụng

A. xác định động năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật.

B. xác định tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật.

C. sự chuyển hóa từ điện năng của dòng điện thành nhiệt năng của nước.

D. sự chuyển hóa từ nội năng của dòng điện thành nhiệt năng của nước.

22. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây?

A. Nhiệt năng.                                                      

B. Nhiệt độ.                    

C. Nhiệt lượng.                                                     

D. Cả ba phương án trên đều sai.

23. Nhiều lựa chọn

Công thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng tỏa ra của một vật?

A. Q = mc(t2 – t1), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối cùng của vật.

B. Q = mc(t1 – t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối cùng của vật.

C. Q = mc(t1 + t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối cùng của vật.

D. Q = mcΔt, Δt là độ tăng nhiệt độ của vật.

24. Nhiều lựa chọn

Khi đun sôi một lượng nước ở nhiệt độ phòng, cần cung cấp một năng lượng nhiệt là

30 040 J. Để đun sôi một lượng nước cũng ở nhiệt độ phòng nhưng có khối lượng gấp đôi thì cần một lượng nhiệt có giá trị gần đúng nào sau đây?

A. 15 000 J.                 

B. 30 000 J.                      

C. 60 000 J.                      

D. 120 000 J.

25. Nhiều lựa chọn

Khối thép m = 10 gam ở nhiệt độ 30oC, sau khi nhận nhiệt lượng 46J thì tăng lên đến nhiệt độ 40oC. Nhiệt dung riêng của thép là

A. 2 500 J/kgK.          

B. 460 J/kgK.                   

C. 4200 J/kgK.                 

D. 130 J/kgK.

26. Nhiều lựa chọn

Cho một lượng nước và đất riêng biệt cùng khối lượng. Biết nhiệt dung riêng của nước và đất lần lượt là cn = 4200 J/kgK và cđ = 800 J/kgK. Để hai lượng nước và đất này có độ tăng nhiệt độ như nhau thì phải cung cấp nhiệt lượng cho nước bằng bao nhiêu lần so với nhiệt lượng cung cấp cho đất?

A. 2,25.                        

B. 4,25.                             

C. 5,25.                             

D. 6,25.

27. Nhiều lựa chọn

Khi cung cấp nhiệt lượng 8 400J cho 1 kg của một chất, thì nhiệt độ của chất này tăng thêm 2oC. Chất này là

A. Đồng.                      

B. Rượu.                           

C. Nước.                           

D. Nước đá.

28. Nhiều lựa chọn

Nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC. Biết nhiệt dung riêng của đồng c = 380 J/kgK.

A. 90 kJ.                      

B. 97 kJ.                           

C. 57 kJ.                           

D. 80 kJ.

29. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng của đồng là cđ =380 J/kg.K. Nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC là

A. 57 000 kJ.               

B. 57 000 J.                      

C. 5 700 J.                        

D. 5 700 kJ.

30. Nhiều lựa chọn

Người ta phơi ra nắng một chậu chứa 5 lít nước. Sau một thời gian nhiệt độ của nước tăng từ 28oC lên 34oC. Năng lượng từ Mặt Trời nước đã thu được là

A. 90 kJ.                      

B. 126 kJ.                         

C. 170 kJ.                         

D. 210 kJ.

© All rights reserved VietJack