vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Răng hàm mặt có đáp án - Phần 9
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Răng hàm mặt có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng nào không là triệu chứng chung của u máu.

Màu đỏ, tím

Nổi gồ trên da hay niêm mạc

Không đau

Dễ chảy máu

Dễ tái phát khi cắt bỏ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U máu phẳng là.

Những u màu đỏ nổi trên mặt da

Ấn vào không đổi thành màu trắng

Đa số xuất hiện khi lớn tuổi

Là những bớt đỏ trên mặt da

Không ảnh hưởng đến thẩm mỹ.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U máu gồ.

Là những bớt đỏ trên mặt da

Ấn vào không xẹp

Sờ không có mạch đập

Gồ trên da từng chùm như chùm dâu

Không ảnh hưởng đến thẩm mỹ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U máu dưới da.

Chủ yếu do tĩnh mạch trở thành xơ, hang

Không có sự ứ đọng máu

Không tạo thành sỏi

U rắn chắc

Không có các hạt sạn cứng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U bạch mạch.

Gặp nhiều hơn u máu

Thường gặp ở da

Thường gặp ở da và niêm mạc

Thường gặp ở vùng má

Ít bị nhiễm trùng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U lợi răng thường có các biểu hiện sau.

U lợi xơ

U lợi huỷ cốt bào

Không liên quan đến sự thay đổi kích tố nữ

X quang không thấy dấu hiệu tiêu xương.

Ít gặp ở phụ nữ có thai.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều trị u men đặc tạo răng, phương pháp điều trị nào sau đây là hữu hiệu và triệt để nhất?

Thuốc

Xẻ dẫn lưu

Chạy tia

Phẫu thuật một phần.

Phẫu thuật toàn bộ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U men đặc tạo răng thường xảy ra ở lứa tuổi sau.

Mọc răng sữa

Mọc răng vĩnh viễn

Bẩm sinh

Sau 20 tuổi

Tuổi già.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U men thể nang thường gặp ở các lứa tuổi nào?

Bẩm sinh.

Tuổi mọc răng sữa.

Tuổi mọc răng vĩnh viễn.

Tuổi trung niên (Trung bình 40 tuổi)

Tuổi già.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U men thể nang tiến triển có đặc tính nào sau đây.

Phát triển có giới hạn

Phát triển không giới hạn

Không tự thoái hóa ác tính

Khó tái phát nếu cắt bỏ không hết.

Không cho di căn xa khi có thoái hóa

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị u máu bằng cách nào là triệt để nhất.

Tiêm xơ hóa.

Phẫu thuật.

Áp lạnh bằng Nitơ lỏng.

Chạy tia.

Tiêm xơ kết hợp chạy tia.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U hỗn hợp tuyến nước bọt có tính chất sau.

Rất ít gặp

Chiếm 50% trong số các u tuyến mang tai

Chiếm 70% trong số các u tuyến mang tai

Chiếm 90% trong số các u tuyến mang tai

Không phải do sự phát triển của liên bào túi tuyến và ống tiết với các tổ chức liên kết đệm, đôi khi có cả sụn.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ung thư vùng hàm mặt hay gặp nhất là.

Ung thư xương hàm.

Ung thư tuyến nước bọt.

Ung thư da.

Ung thư niêm mạc má.

Ung thư vòm miệng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ung thư niêm mạc miệng thường là loại.

Ung thư mô liên kết.

Ung thư biểu mô.

Ung thư tế bào đáy.

Ung thư tổ chức tạo máu.

Ung thư tổ chức tuyến.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

K niêm mạc là một tổn thương.

Lộ ra bên ngoài nên dễ nhận thấy

Chìm trong tổ chức khó nhận thấy

Không liên quan đến cơ quan tiêu hóa

Không liên quan đến cơ quan lân cận

Không di căn

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ung thư miệng và hàm mặt là tổn thương.

Khó phát hiện sớm

Đe doạ tính mạng

Chiếm đa số trong các loại ung thư

Có khả năng điều trị thành công

Không có khả năng điều trị thành công

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm dùng để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng là.

Chụp X quang

Xét nghiệm tế bào bề mặt

Nghiệm pháp xanh Toluidin

Phẫu thuật sinh thiết

Siêu âm chẩn đoán.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

K niêm mạc thường di căn vào hạch nào nhất.

Hạch thượng đòn

Hạch cổ

Hạch dưới hàm

Hạch bờ trước cơ ức đòn chủm

Hạch dưới lưỡi.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng cơ năng của K niêm mạc.

Đau vùng tổn thương, đau giảm dần

Đau vùng tổn thương, đau tăng dần

Không đau

Không ảnh hưởng đến ăn, nói

Không chảy máu tự nhiên

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng thực thể của K niêm mạc giai đoạn sớm thể loét.

Vết loét cứng ở niêm mạc

Vết loét không ăn sâu xuống dưới

Vết loét phát triển rộng và ăn sâu xuống dưới hàm dễ chảy máu

Vết loét không có đáy

Vết loét không chảy máu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể loét sùi thường gặp ở các vị trí sau.

Ở môi, niêm mạc môi trên

Ở niêm mạc má, trước răng số 8

Ở sàng miệng, sau rãnh lưỡi

Ở lưỡi, bờ bên 2/3 trước và 1/3 sau.

Ở vòm miệng, chủ yếu là hàm ếch mềm.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm tế bào bề mặt để chẩn đoán sớm K niêm mạc là.

Lấy ở lớp sâu của tổn thương.

Lấy ở ranh giới tổn thương.

Lấy ở lớp dưới của tổn thương.

Lấy ở bề mặt của tổn thương

Lấy cả tổ chức lành và bệnh lý.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phẫu thuật để làm sinh thiết K niêm mạc, bệnh phẩm lấy được phải.

Nhỏ hơn 0.5 cm

Rộng 1cm x 0.5 cm

Lấy ở chính giữa tổn thương

Lấy ở bề mặt tổn thương

Lấy ở ngoài tổn thương.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào đơn giản nhất để chẩn đoán sớm ung thư niêm mạc.

Chụp phim

Phẫu thuật sinh thiết

Xét nghiệm tế bào bề mặt

Nghiệm pháp xanh toluidin

Kháng sinh liệu pháp.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sâu răng là một bệnh.

Ở tổ chức cứng của răng

Đặc trưng bởi sự tái khoáng

Có thể hoàn nguyên.

Ở men răng

Ở tủy răng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo điều tra cơ bản sức khỏe răng miệng toàn quốc năm 1990, tỷ lệ sâu răng lứa tuổi 12 cao nhất ở.

Thành phố Hồ Chí Minh

Đà Lạt - Lâm Đồng

Cao Bằng

Huế

Hà Nội

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87, được đánh giá là.

Rất thấp

Thấp

Trung bình

Cao

Rất cao

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thế giới, tỷ lệ sâu răng vẫn còn cao ở các nước.

Kỹ nghệ

Đã phát triển

Đang phát triển

Tiến bộ

Văn minh

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sâu răng là một bệnh.

Ít gây biến chứng

Dễ tái phát sau khi điều trị

Phí tổn điều trị thấp

Thời gian điều trị ngắn

Không ảnh hưởng đến thẩm mỹ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân bố của sâu răng giảm dần.

Từ răng cối lớn dưới đến răng cối lớn trên

Từ răng cửa dưới đến răng cửa trên

Từ mặt tiếp cận đến mặt nhai

Từ răng cối nhỏ đến răng cối lớn

Từ mặt ngoài đến mặt tiếp cận

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack