vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Răng hàm mặt có đáp án - Phần 10
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Răng hàm mặt có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng.

Răng nhiễm tetracyline

Răng đã mọc lâu trên cung hàm

Răng nhiễm Fluor

Răng có nhiều cao răng

Răng dị dạng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây được coi là nguyên nhân khởi đầu cho bệnh sâu răng.

Vi khuẩn

Nước bọt

Đường

Răng bị khiếm khuyết men

Tinh bột

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng.

Streptococcus mutans

Lactobacillus acidophillus

Actinomyces

Streptococcus sanguis

Vi khuẩn giải protein

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước bọt có khả năng tái khoáng hóa sang thương sâu răng sớm nhờ.

Lysozyme lactoferine.

Làm sạch răng thường xuyên

Ca++

Nước bọt tiết nhiều

Nước bọt lỏng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lứa tuổi nào sau đây bị sâu răng sữa nhiều nhất.

3 - 6

3 - 5

4 - 6

4 - 8

4 - 10

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lứa tuổi nào bắt đầu sâu răng vĩnh viễn nhiều nhất.

11 - 19

8 - 15

4 - 6

7 - 16

6 - 8

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phái nam thường ít bị sâu răng hơn phái nữ là vì.

Chải răng mạnh hơn

Mọc răng trễ hơn

Hút thuốc

Uống bia rượu nhiều

Không bị rối loạn nội tiết

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh sâu răng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây.

Vi khuẩn

Thời gian

Đường

Men răng xấu

Nước bọt

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một răng dễ bị sâu khi.

Răng mọc lệch lạc

Răng bị nhiễm tétracycline

Răng mọc đã lâu

Răng không có kẻ hở (răng sít)

Răng có khe hở (răng thưa)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn chủ yếu gây sâu răng.

Actinomyces

Streptococcus sanguis

Streptococcus mutans

Lactobacillus acidophillus

Vi khuẩn giải proteine

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường gây sâu răng phụ thuộc.

Loại đường

Ăn nhiều đường

Thời gian đường bám dính trên răng

Ăn nhiều lần

Ăn nhiều đường và nhiều lần

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước bọt giữ vai trò tái khoáng hóa trong quá trình sâu răng nhờ.

Thành phần Lactoferine

Ngăn cản sự phát triển của vi sinh vật

Thành phần canxi, phosphate

Làm chậm quá trình hình thành mảng bám

Thành phần Lysozyme

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Miller, quá trình sâu răng bắt đầu khi.

Vi khuẩn tác động lên đường

pH của môi trường miệng giảm

pH giảm liên tục trong môi trường miệng

Có sự khử khoáng của răng

Có sự sinh ra acide

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Keyes, sâu răng xảy ra khi có đủ các yếu tố.

Răng + Vi khuẩn + Bột đường + Thời gian

Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + Nước bọt

Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + pH môi trường miệng

Răng + Vi khuẩn + Bột đường

Răng + Vi khuẩn + chất nền

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất.

Fluor

Vi khuẩn

Đường

Nước bọt

Chất nền

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây không nằm trong chất nền của White.

Bột đường

Nước bọt

Vệ sinh răng miệng

Kem đánh răng

Vi khuẩn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về đại thể, lỗ sâu thông thường có hình.

Tròn

Cầu

Nón

Trụ

Hình thang

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lỗ sâu đến phần ngà, dưới kính hiển vi ta thấy lỗ sâu có.

2 vùng

3 vùng

4 vùng

5 vùng

6 vùng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở vùng xơ hóa, dưới kính hiển vi ta thấy ống ngà.

Bị xâm nhập bởi vi khuẩn

Bị bít lại bởi những phần tử chất khoáng

Bị mất chất khoáng hoàn toàn

Bị bít bởi các mảnh vụn ngà răng

Hơi bị mất chất khoáng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mắc kẹt thám trâm khi khám răng là dấu chứng của.

Sâu ngà

Thiểu sản men

Sâu men

Mòn ngót cổ răng

Sâu Cément

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng chủ quan của sâu ngà là.

Đau khi ăn

Đau khi nằm ngủ

Đau tự nhiên

Đau khi cắn hai hàm

Đau khi gõ ngang

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau.

Đau từng cơn

Đau ngừng khi hết kích thích

Đau liên tục

Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích

Đau như mạch đập

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng khách quan trong sâu men là.

Răng đổi màu

Men răng ở chung quanh lỗ sâu trơn láng

Đáy lỗ sâu có ngà mềm

Mắc kẹt thám trâm khi khám

Gõ đau

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương sâu men thường thấy ở.

Hố rãnh mặt nhai

Mặt trong răng cửa giữa

Mặt ngoài răng cối trên

Mặt trong răng cối dưới

Múi răng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng khách quan luôn gặp ở sâu ngà.

Đáy hồng

Đáy và thành có lớp ngà mềm

Nạo ngà không đau

Ngà chung quanh trắng đục

Răng đổi màu

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng đau của sâu ngà là do.

Ngà nhạy cảm

Ngà có thần kinh

Ngà sát gần tủy

Có ống ngà

Nguyên bào tạo ngà

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán sâu ngà chủ yếu dựa vào triệu chứng.

Răng có lỗ sâu

Đau khi có kích thích

Men răng đổi màu

Đáy và thành lỗ sâu có lớp ngà mềm

Men răng không trơn láng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiểu sản men khác với sâu men ở điểm.

Tổn thương chỉ ở men

Có từ khi răng mới mọc

Thương tổn ở toàn bộ răng

Men răng lởm chởm và mắc kẹt thám trâm

Men răng đổi màu

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiểu sản men khác với sâu ngà ở điểm nào.

Men răng đổi màu

Có thể xảy ra ở các mặt răng

Men răng lởm chởm

Đáy cứng

Mắc kẹt thám trâm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mòn ngót cổ răng khác sâu ngà ở điểm nào?

Đau khi uống nước nóng lạnh

Có thể xảy ra ở các răng

Đáy và thành không có lớp ngà mềm

Hết đau khi hết kích thích

Đau không lan tỏa

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack