vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Răng hàm mặt có đáp án - Phần 1
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Răng hàm mặt có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của bộ răng sữa:

4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối lớn

4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối nhỏ

8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn I

8 cửa, 4 nanh, 8 cối

8 cửa, 4 nanh, 8 cối lớn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của bộ răng vĩnh viễn gồm:

8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 12 cối lớn

8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 8 cối lớn

8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II

8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 4 cối lớn, 4 răng khôn

8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II, 4 răng khôn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Răng cối lớn I vĩnh viễn thay cho răng sữa nào:

Răng cối nhỏ I

Răng cối lớn I

Răng cối lớn II

Răng cối nhỏ II

Không thay cho răng sữa nào

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở tuổi 12, trẻ có bao nhiêu răng vĩnh viễn:

20

24

26

28

32

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu của răng nanh vĩnh viễn hàm trên bên phải:

13

23

33

43

53

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái:

54

65

74

85

55

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

48 là ký hiệu của răng:

Răng khôn hàm trên bên phải

Răng khôn hàm dưới bên phải

Răng cối lớn II hàm trên bên trái

Răng cối lớn II hàm dưới bên trái

Răng khôn hàm dưới bên trái

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:

1

2

3

4

5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số ký hiệu răng cối sữa thứ hai:

1

2

3

4

5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có:

Hai chân: 1 trong, 1 ngoài

Ba chân: 1 trong, 2 ngoài

Hai chân: 1 xa, 1 gần

Ba chân: 2 trong, 1 ngoài

Ba chân: 2 xa, 1 gần

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có:

Hai chân: 1 trong, 1 ngoài

Ba chân: 1 trong, 2 ngoài

Hai chân: 1 xa, 1 gần

Ba chân: 2 trong, 1 ngoài

Ba chân: 2 xa, 1 gần

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Răng hàm (cối) nhỏ thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có:

Hai chân: 1 trong, 1 ngoài

Ba chân: 1 trong, 2 ngoài

Hai chân: 1 xa, 1 gần

Ba chân: 2 trong, 1 ngoài

Ba chân: 2 xa, 1 gần

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần cấu tạo của men răng:

Vô cơ: 70%, hữu cơ và nước: 30%

Vô cơ: 30%, hữu cơ và nước: 70%

Vô cơ: 50%, hữu cơ và nước: 50%

Vô cơ: 96%, hữu cơ và nước: 4%

Vô cơ: 4%, hữu cơ và nước: 96%

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần cấu tạo của ngà răng:

96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước

70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước

50% vô cơ, 50% hữu cơ và nước

30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước

4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Men răng có tính chất:

Phủ thân răng

Phủ chân răng

Phủ thân và chân răng

Có độ dày đồng đều

Có cảm giác vì chứa ống Tomes

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngà răng có tính chất:

Bao bọc bên ngoài thân răng

Chỉ có ở chân răng

Có thành phần vô cơ nhiều hơn men răng

Không có cảm giác

Có cảm giác vì chứa ống Tomes

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần từ ngoài vào trong của thân răng:

Ngà, men, buồng tủy

Men, ngà, ống tủy

Men, xi măng, buồng tủy

Men, ngà, buồng tủy

Ngà, men, ống tủy

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoang chứa ống tủy cấu tạo bởi:

Men chân răng

Ngà chân răng

Xi măng chân răng

Xương chân răng

Men và ngà chân răng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tủy răng là:

Chỉ có ở thân răng

Chỉ có ở chân răng

Trần buồng tủy nhô lên tương ứng các rãnh mặt nhai

Được bao bọc bởi men răng

Đơn vị sống chủ yếu của răng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:

Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó

Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà

Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp

Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn

Ít ống tủy phụ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Răng cửa sữa có đặc điểm:

Thân răng dài hơn răng vĩnh viễn

Chân răng ngắn theo tỷ lệ thân/chân

Kích thước chiều gần-xa ngắn hơn chiều cắn-nướu

Cổ răng phình ra

Cổ răng thắt lại, thu hẹp hơn

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:

Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn

Ít ống tủy phụ

Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà

Tủy lớn hơn

Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:

Răng cối

Răng nanh

Các răng cửa trên

Răng cửa bên

Răng cửa giữa

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Răng cửa và răng nanh sữa lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế theo chiều nào:

Cắn-nướu

Ngoài-trong

Gần-xa

Ngoài-trong và cắn-nướu

Gần-xa và cắn-nướu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay:

Đánh nhau

Tai nạn sinh hoạt

Tai nạn giao thông

Thể thao

Tai nạn lao động

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ chấn thương xương vùng hàm mặt hiện nay:

Hàm dưới gấp đôi hàm trên

Hàm trên gấp đôi hàm dưới

Tầng mặt giữa chiếm ưu thế

Tầng mặt trên chiếm ưu thế

Tầng mặt dưới chiếm ưu thế

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chấn thương phần mềm vùng hàm mặt:

Chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ

Thường không ảnh hưởng đến tuyến nước bọt

Chảy máu nhiều nên dễ nhiễm trùng

Ít chảy máu nên dễ lành thương

Dễ bị tổn thương dây thần kinh mặt

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian dài nhất để vết thương vùng hàm mặt còn gọi là vết thương mới:

12 giờ

24 giờ

36 giờ

48 giờ

>48 giờ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vết thương vùng hàm mặt thường mau lành vì:

Chảy máu ít

Phản ứng viêm nhẹ

Vết thương thường nông (cạn)

Được nuôi dưỡng và bảo vệ tốt

Nước bọt có chất kháng khuẩn

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại vết thương thường liên quan tới hốc mũi, xoang:

Chột

Xuyên thủng

Bỏng

Đụng dập

Xây xát

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack