vietjack.com

60 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 2 có đáp án (P1)
Quiz

60 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 2 có đáp án (P1)

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Toàn cầu hóa là

A. quá trình liên kết một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hóa, khoa học - kĩ thuật, an ninh, quốc phòng, đối ngoại,...

B. quá trình liên kết các nước phát triển trên thế giới về các mặt kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật, an ninh, quốc phòng,...

C. quá trình liên kết các nước đang phát triển trên thế giới về các mặt kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật, an ninh, quốc phòng, thể thao, đối ngoại,...

D. quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hóa, khoa học,...

2. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào sau đây cho thấy thương mại thế giới phát triển mạnh?

A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,...

B. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử, một mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu đã và đang mở rộng trên toàn thế giới

C. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu

D. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới

3. Nhiều lựa chọn

Thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là

A. Hàn Quốc

B. Phi-líp-pin

C. Việt Nam

D. Ma-lai-xi-a

4. Nhiều lựa chọn

Tính đến tháng 1 - 2007, tổ chức thương mại thế giới (WTO) có

A. 130 thành viên

B. 140 thành viên

C. 150 thành viên

D. 160 thành viên

5. Nhiều lựa chọn

Tổ chức có vai trò lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại, làm cho nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn là

A. Liên minh châu Âu (EU)

B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)

C. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)

6. Nhiều lựa chọn

So với tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới, tốc độ tăng trưởng của thương mại thế giới luôn

A. thấp hơn

B. thấp hơn rất nhiều

C. bằng nhau

D. cao hơn

7. Nhiều lựa chọn

Tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới bao nhiêu phần trăm hoạt động thương mại của thế giới?

A. 68%

B. 77%

C. 86%

D. 95%

8. Nhiều lựa chọn

Chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới là

A. các công ti xuyên quốc gia

B. Liên minh châu Âu (EU)

C. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)

9. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)?

A. 150 thành viên (tính đến tháng 1 - 2007)

B. Thúc đẩy sự hình thành và phát triển nền kinh tế tri thức

C. Chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới

D. Có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại

10. Nhiều lựa chọn

Lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong đầu tư nước ngoài là

A. công nghiệp

B. nông nghiệp

C. dịch vụ

D. tài chính, ngân hàng

11. Nhiều lựa chọn

Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động

A. y tế, giáo dục, thể dục thể thao

B. du lịch, bất động sản, viễn thông

C. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

D. bảo hiểm, giáo dục, thông tin liên lạc

12. Nhiều lựa chọn

Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu là biểu hiện của

A. thương mại thế giới phát triển mạnh

B. thị trường tài chính quốc tế mở rộng

C. đầu tư nước ngoài tăng nhanh

D. các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn

13. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức quốc tế nào ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu, cũng như trong đời sống kinh tế - xã hội của các quốc gia?

A. Liên hợp quốc (LHQ), Tổ chức Lao động quốc tế (ILO)

B. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB)

C. Tổ chức Hợp tác và phát triển (OECD), Diễn đàn kinh tế thế giới (WEF)

D. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), Cơ quan Năng lượng quốc tế (IEA)

14. Nhiều lựa chọn

IMF (International Monetary Fund) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. cơ quan Năng lượng quốc tế

B. tổ chức Lao động quốc tế

C. Quỹ tiền tệ quốc tế

D. tổ chức Hợp tác và phát triển

15. Nhiều lựa chọn

Tên viết tắt tiếng Anh của Quỹ tiền tệ quốc tế là

A. FDI

B. HDI

C. IMF

D. ODA

16. Nhiều lựa chọn

WB (World Bank) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Diễn đàn Kinh tế Thế giới

B. Tổ chức Thưong mại Thế giới

C. Ngân hàng Thế giới

D. Quỹ tiền tệ quốc tế

17. Nhiều lựa chọn

Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Ngân hàng Thế giới là

A. WTO

B. WB

C. WEF

D. IMF

18. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào sau đây không đúng với các công ti xuyên quốc gia?

A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn

B. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng

C. Có phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau

D. Có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại

19. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không phải là mặt tích cực của toàn cầu hoá kinh tế?

A. Tăng cường sự hợp tác quốc tế

B. Đẩy nhanh đầu tư

C. Tăng cường tự do hóa thương mại trong phạm vi khu vực

D. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu

20. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế là

A. tăng trưởng kinh tế toàn cầu

B. thúc đẩy sản xuất phát triển

C. tăng cường sự hợp tác quốc tế

D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo

21. Nhiều lựa chọn

Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng là biểu hiện của

A. đầu tư nước ngoài tăng nhanh

B. các công ti xuyên quốc gia

C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)

D. thị trường tài chính quốc tế mở rộng

22. Nhiều lựa chọn

Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là

A. UNFPA

B. AFTA

C. SAPTA

D. NAFTA

23. Nhiều lựa chọn

NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ

B. Thị trường chung Nam Mĩ

C. Quỹ Liên hợp quốc về các hoạt động dân số

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương

24. Nhiều lựa chọn

Số nước thành viên của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

25. Nhiều lựa chọn

Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số thành viên ít nhất là

A. MERCOSUR

B. NAFTA

C. ASEAN

D. APEC

26. Nhiều lựa chọn

Các nước thành viên của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) là

A. Hoa Kì, Ca-na-đa

B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Cô-lôm-bi-a

C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô

D. Hoa Kì, Ca-na-đa, Bra-xin, Ác-hen-ti-na

27. Nhiều lựa chọn

Nước nào sau đây không phải là thành viên tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)?

A. Hoa Kì

B. Mê-hi-cô

C. Ca-na-đa

D. Bra-xin

28. Nhiều lựa chọn

Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ được thành lập vào năm

A. 1957

B. 1967

C. 1991

D. 1994

29. Nhiều lựa chọn

Tổ chức liên kết kinh tế khu vực được thành lập vào năm 1994 là

A. Liên minh châu Âu (EU)

B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR)

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)

30. Nhiều lựa chọn

Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Liên minh châu Âu là

A. NAFTA

B. APEC

C. EU

D. MERCOSUR

© All rights reserved VietJack