vietjack.com

ĐỀ 1
Quiz

ĐỀ 1

V
VietJack
Địa lýLớp 119 lượt thi
45 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm nào sau đây mà LB Nga chiếm tỉ trọng lớn nhất trong Liên Xô vào cuối thập niên 80 của thế ki XX?

Dầu mỏ

Điện

Gỗ, giấy và xenlulo

Lương thực

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây không đúng với nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991 trở đi)?

Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

Sản lượng các ngành kinh tế giảm.

Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

Tình hình chính trị, xã hội ôn định.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây không thuộc chiến lược kinh tế mới từ năm 2000 của LB Nga?

Tiếp tục xây dựng nên kinh tế thị trường.

Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.

Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.

Đẩy mạnh khai thác các vùng đất còn hoang hóa

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dự trữ ngoại tệ của LB Nga lớn thứ mấy thế giới (năm 2005)?

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây không đúng với thành tựu đạt được sau năm 2000 của LB Nga?

Sản lượng các ngành kinh tế tăng.

Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.

Dự trữ ngoại tệ đứng thứ tư thế giới (năm 2008).

Đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô viết.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành xương sống của nền kinh tế LB Nga là: 

Nông nghiệp

công nghiệp

dịch vụ

khai thác dầu khí

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành mũi nhọn của nền kinh tế, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga?

Công nghiệp khai khác đầu khí.

Công nghiệp khai thác vàng.

Công nghiệp chế tạo máy.

Công nghiệp luyện kim.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2006, LB Nga đứng đầu thế giới về sản lượng

khai thác vàng và kim cương.

khai thác đầu mỏ và khí tự nhiên.

điện, thép, than.

ô tô các loại, điện tử, viễn thông.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước đứng đầu thế giới về khai thác đầu mỏ và khí tự nhiên năm 2006 là:

Iran

Ả-rập Xê-út

Hoa Kì

LB Nga

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga không phải là

điện tử - tin học, hàng không.

khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.

năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen.

luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm công nghiệp nào của LB Nga có sản lượng 470 triệu tấn (năm 2005)?

Than

Dầu mỏ

Giấy

Thép

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm công nghiệp của LB Nga có sản lượng 298,3 triệu tấn (năm 2005) là:

dầu mỏ.

giấy.

thép.

than.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm công nghiệp của LB Nga có sản lượng 7,5 triệu tấn (năm 2005) là: 

giấy.

thép.

than.

dầu mỏ.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm công nghiệp của LB Nga có sản lượng 66,3 triệu tấn (năm 2005) là: 

thép.

giấy.

đầu mỏ.

than.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn tập trung ở 

đọc tất cả các tuyến giao thông.

đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, U-ran.

nơi có nguồn nguyên liệu khoáng sản.

cao nguyên Trung Xi-bia và vùng Viễn Đông.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào?

Hóa chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy.

Điện tử - tin học, hàng không.

Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô.

Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp của LB Nga không phải là:

Tây Xi-bia.

U-ran.

đồng bằng Đông Âu.

cao nguyên Trung Xi-bia.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp nào sau đây là thế mạnh của LB Nga hiện nay?

Khai thác vàng, kim cương.

Luyện kim màu.

Chế tạo máy.

Quốc phòng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quỹ đất nông nghiệp của LB Nga là:

100 triệu ha.

200 triệu ha.

300 triệu ha.

400 triệu ha.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2005, sản lượng lương thực của LB Nga đạt

67,1 triệu tấn.

78,2 triệu tấn.

89,3 triệu tấn.

90,4 triệu tấn.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng lương thực xuất khẩu của LB Nga năm 2005 trên

10 triệu tấn.

20 triệu tấn.

30 triệu tấn.

40 triệu tấn.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước nào sau đây sản xuất lương thực đạt 78,2 triệu tấn và xuất khẩu trên 10 triệu tấn (năm 2005)?

Trung Quốc.

Hoa Kì.

Ô-xtrây-li-a.

LB Nga.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của LB Nga?

Quỹ đất nông nghiệp lớn (200 triệu ha).

Sản lượng lương thực đạt 78,2 triệu tấn (năm 2005).

Cây lương thực được trồng chủ yếu ở đồng bằng Tây Xi-bia.

Sản lượng một số cây công nghiệp (hướng dương, củ cải đường), cây ăn quả, chăn nuôi, đánh bắt cá nhìn chung đều có sự tăng trưởng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống đường nào ở LB Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bia giàu có?

Đường hàng không.

Đường ô tô, xe điện ngầm.

Đường thủy nội địa.

Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới vê hệ thống giao thông

đường sắt cao tốc.

đường bộ (ô tô) siêu tốc.

đường hàng không.

đường xe điện ngầm.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng kim ngạch ngoại thương của LB Nga

giảm, là nước nhập siêu.

tăng, là nước xuất siêu.

tăng, là nước nhập siêu.

giảm, là nước xuất siêu.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là:

Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan.

Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc.

Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.

Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ đô Mát-xcơ-va nằm trong vùng kinh tế nào?

Vùng Trung ương.

Vùng Trung tâm đất đen.

Vùng U-ran.

Vùng Viễn Đông.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất ở LB Nga là:

vùng Viễn Đông.

vùng Trung tâm đất đen.

vùng U-ran.

vùng Trung ương.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Trung ương của LB Nga có đặc điểm là: 

có đải đất đen phì nhiêu.

kinh tế chậm phát triển.

tập trung ít ngành công nghiệp.

sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học, du lịch của vùng Trung ương và cả nước LB Nga là:

Ma-ga-đan.

Man-hi-tơ-goóc.

Mát-xcơ-va.

Nô-vô-xi-biếc.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mát-xcơ-va là trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học, du lịch của vùng

U-ran.

Viễn Đông.

Trung tâm đất đen.

Trung ương.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ, đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế nào ở LB Nga?

Vùng Trung ương.

Vùng Viễn Đông.

Vùng -ran.

Vùng Trung tâm đất đen.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giàu tài nguyên; công nghiệp phát triển (khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí, hóa chất,...); nông nghiệp còn hạn chế là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế nào ở LB Nga?

Vùng Trung ương.

Vùng Trung tâm đất đen.

Vùng U-ran.

Vùng Viễn Đông.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng kinh tế của LB Nga sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương là:

Vùng Trung ương.

Vùng Trung tâm đất đen.

Vùng U-ran.

Vùng Viễn Đông.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lĩnh vực hợp tác giữa LB Nga và Việt Nam không phải là:

kinh tế, chính trị.

văn hóa, giáo dục.

khoa học kĩ thuật.

an ninh, đối ngoại.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở LB Nga là: 

Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtốc.

Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.

Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.

Vla-đi-vô-xtốc, Xanh Pê-téc-bua.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Xanh Pê-téc-bua là: 

đóng tàu.

sản xuất ô tô.

hóa chất.

thực phẩm.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Mat-xcơ-va gồm 

hóa chất, thực phẩm, luyện kim màu, chế tạo máy bay, cơ khí, dệt may, điện tử, viễn thông, chế biến gỗ giấy.

cơ khí, hóa chất, thực phẩm, sản xuất ô tô, luyện kim đen, dệt may, điện tử, viễn thông.

chế tạo máy bay, luyện kim đen, luyện kim đen, thực phẩm, hóa đầu, điện tử, viễn thông, dệt may.

luyện kim đen, chế tạo máy bay, cơ khí, hóa chất, thực phẩm, dệt may, điện tử, viễn thông.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp hóa chất ở LB Nga không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp 

Xanh Pê-téc-bua.

Nô-vô-xi-biếc.

Vla-đi-vô-xtốc.

Ma-ga-đan.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp luyện kim đen ở LB Nga xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp

Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc, Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt, Ê-ca-ten-rin-bua.

Man-hi-tơ-goóc, Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt, Vla-đi-vô-xtốc, Mát-xcơ-va.

Ê-ca-ten-rin-bua, Mát-xcơ-va, Xanh Pê-téc-bua, Man-hi-tơ-goóc.

Ni-gio-nhi Nô-gô-rốt, Ê-ca-ten-rin-bua, Man-hi-tơ-goóc, Mát-xcơ-va.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu ở LB Nga xuất hiện ở trung tâm công nghiệp

Mát-xcơ-va.

Ê-ca-ten-rin-bua.

Man-hi-to-goóc.

Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các trung tâm công nghiệp có ngành chế biến gỗ giấy ở LB Nga là

Nô-vô-xi-biếc, Kha-ba-rốp, Vla-đi-vô-xtốc.

Kha-ba-rốp, Nô-vô-xi-biếc, Xanh Pê-téc-bua.

Nô-vô-xi-biếc, Mát-xcơ-va, Kha-ba-rốp.

Xanh Pê-téc-bua, Ni-gio-nhi Nô-gô-rốt, Nô-vô-xi-biếc.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?

Dân số LB Nga tăng liên tục.

Tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục.

Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.

Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011

Nhận xét nào sau đây không đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?

Dân số LB Nga giảm liên tục.

Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục.

Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.

Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack