30 CÂU HỎI
Trong không gian \[Oxyz\], hình chiếu vuông góc của điểm \[A\left( { - 3;\,5;\,1} \right)\]trên mặt phẳng \[\left( {Oxz} \right)\]có tọa độ là
\[M\left( { - 3;\,5;\,1} \right)\].
\[N\left( { - 3;\,0;\,1} \right)\].
\[P\left( {0;\,5;\,1} \right)\].
\[Q\left( { - 3;\,5;\,0} \right)\].
Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], hình chiếu của điểm \(M\left( {1\,;\,2;\,3} \right)\) trên trục \(Oy\) là điểm
\(R\left( {1\,;\,0;\,0} \right)\).
\(P\left( {1\,;\,0;\,3} \right)\).
\(Q\left( {0\,;\,2;\,0} \right)\).
\(S\left( {0\,;\,0;\,3} \right)\).
Trong không gian \(Oxyz\), điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\)?
\(A\left( {0,1;2} \right)\).
\(B\left( {1;0;2} \right)\).
\(C\left( { - 1;3;0} \right)\).
\(D\left( {0;0;1} \right)\).
Hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {5;\, - 4;\,3} \right)\)trên trục \[{\rm{O}}x\]là điểm
\(A'\left( {5;\,4;\, - 3} \right)\).
\(A'\left( { - 5;\,4;\,0} \right)\).
\(A'\left( { - 5;\,4;\, - 3} \right)\).
\(A'\left( {5;\,0;\,0} \right)\).
Trong không gian Oxyz, cho vectơ\[\overrightarrow a = 2\overrightarrow i + \overrightarrow k - 3\overrightarrow {j.} \] Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow a \].
\[\left( {2; - 1;3} \right)\].
\[\left( {2; - 3;1} \right)\].
\[\left( {1;2; - 3} \right)\].
\[\left( {2;3;1} \right)\].
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba vectơ \(\overrightarrow a = 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j - 5\overrightarrow k \), \(\overrightarrow b = - 3\overrightarrow j + 4\overrightarrow k \), \(\overrightarrow c = - \overrightarrow i - 2\overrightarrow j \). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(\overrightarrow a = \left( {2\,;\,3\,;\, - 5} \right),{\rm{ }}\overrightarrow b = \left( { - 3\,;\,4\,;\,0} \right),{\rm{ }}\overrightarrow c = \left( { - 1\,;\, - 2\,;\,0} \right)\).
\(\overrightarrow a = \left( {2\,;\,3\,;\, - 5} \right),{\rm{ }}\overrightarrow b = \left( { - 3\,;\,4\,;\,0} \right),{\rm{ }}\overrightarrow c = \left( {0\,;\, - 2\,;\,0} \right)\).
\(\overrightarrow a = \left( {2\,;3\,;\, - 5} \right),{\rm{ }}\overrightarrow b = \left( {0\,;\, - 3\,;\,4} \right),{\rm{ }}\overrightarrow c = \left( { - 1\,; - 2\,;\,0} \right)\).
\(\overrightarrow a = \left( {2\,;\,3\,;\, - 5} \right),{\rm{ }}\overrightarrow b = \left( {1\,;\, - 3\,;\,4} \right),{\rm{ }}\overrightarrow c = \left( { - 1\,;\, - 2\,;\,1} \right)\).
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {1;0;2} \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
\(M \in \left( {Oxz} \right)\).
\(M \in \left( {Oyz} \right)\).
\(M \in Oy\).
\(M \in \left( {Oxy} \right)\).
Trong không gian \[d:\]\[Oxyz,\]cho điểm \[M\left( {1; - 2; - 3} \right).\]Hình chiếu vuông góc của điểm \[M\]lên mặt phẳng \[\left( {Oyz} \right)\]là
\[Q\left( {0; - 2; - 3} \right).\]
\[P\left( {1;0; - 3} \right).\]
\[N\left( {1; - 2;0} \right).\]
\[K\left( {1;0;3} \right).\]
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {2; - 1;1} \right)\), tìm tọa độ \(M'\)là hình chiếu vuông góc của \(M\)trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\).
\(M'\left( { - 2;1;0} \right)\).
\(M'\left( {2;1; - 1} \right)\).
\(M'\left( {0;0;1} \right)\).
\(M'\left( {2; - 1;0} \right)\).
Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {3; - 5;2} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có tọa độ là
\(A\left( {3; - 5;0} \right)\).
\(B\left( {0; - 5;2} \right)\).
\(C\left( {3;0;2} \right)\).
\(D\left( {0;0;2} \right)\)
Trong không gian \(Oxyz\), tọa độ của vectơ \(\vec u = 2\vec i + \vec j - 3\vec k\)là
\(\left( {2;0; - 3} \right)\).
\(\left( {2;1; - 3} \right)\).
\(\left( {2;1;3} \right)\).
\(\left( { - 3;1;2} \right)\).
Trên không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {2\,;\,5\,;\, - 3} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) có tọa độ là:
\(\left( {2\,;\,5\,;\,0} \right)\).
\(\left( {0\,;\,5\,;\, - 3} \right)\).
\(\left( {2\,;\,0\,;\, - 3} \right)\).
\(\left( {2\,;\,5\,;\, - 3} \right)\).
Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của \(M\left( {2;1; - 1} \right)\) trên trục \(Ox\) có tọa độ là
\(\left( {2;0;0} \right)\).
\(\left( {0;1; - 1} \right)\).
\(\left( {0;1;0} \right)\).
\(\left( {0;0; - 1} \right)\).
Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( { - 4;\,3;\,1} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) có tọa độ là
\(\left( { - 4;\,3;\,0} \right)\).
\(\left( { - 4;\,0;\,1} \right)\).
\(\left( {0;\,3;\,1} \right)\).
\(\left( { - 4;\,0;\,0} \right)\).
Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1;\, - 2;\,5} \right)\)trên trục \(Oy\)có tọa độ là
\(\left( {0;\, - 2;\,5} \right)\)
\(\left( {1;\,0;\,5} \right)\)
\(\left( {0;\, - 2;\,0} \right)\)
\(\left( {1;\, - 2;\,0} \right)\)
Trong không gian \[Oxyz\], hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 5} \right)\] trên trục \[Oz\] có toạ độ là
\(\left( {1;0;0} \right)\).
\[\left( {0;2; - 5} \right)\].
\[\left( {0;0; - 5} \right)\].
\(\left( {1;2;0} \right)\).
Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho \[A\left( { - 1\,;\,2\,;\, - 3} \right)\] và \[B\left( { - 3\,;\, - 1\,;\,1} \right)\]. Tọa độ của \[\overrightarrow {AB} \] là
\[\overrightarrow {AB} = \left( { - 2\,;\, - 3\,;\,4} \right)\].
\[\overrightarrow {AB} = \left( {4\,;\, - 3\,;\,4} \right)\].
\[\overrightarrow {AB} = \left( { - 4\,;\,1\,;\, - 2} \right)\].
\[\overrightarrow {AB} = \left( {2\,;3\,;\, - 4} \right)\].
Trong không gian \[Oxyz\] với hệ tọa độ cho \(\overrightarrow {OA} = - \overrightarrow i + 5\overrightarrow k \). Tìm tọa độ điểm \(A\).
\(\left( {5\,;\, - 1\,;\,0} \right)\).
\(\left( { - 1\,;\,0\,;\,5} \right)\).
\(\left( { - 1\,;\,5\,;\,0} \right)\).
Trong không gian \[Oxyz\], hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {3;1;2} \right)\) trên trục \(Oy\) là điểm
\(E\left( {3;0;2} \right)\).
\(F\left( {0;1;0} \right)\).
\(L\left( {0; - 1;0} \right)\).
\(S\left( { - 3;0; - 2} \right)\).
Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu của điểm \(M\left( {2;3; - 2} \right)\)trên trục \(Oy\)có tọa độ là
\(\left( {0;0; - 2} \right).\)
\(\left( {2;0; - 2} \right).\)
\(\left( {0;3;0} \right).\)
\(\left( {2;0;0} \right).\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow a \) là
\(\overrightarrow a = \left( { - 3;2; - 1} \right)\).
\(\overrightarrow a = \left( {2; - 3; - 1} \right)\).
\(\overrightarrow a = \left( { - 1;2; - 3} \right)\).
\(\overrightarrow a = \left( {2; - 1; - 3} \right)\).
Trong không gian \[Oxyz\], cho điểm \[M\left( {1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3} \right)\]. Hình chiếu của \(M\) lên trục \[Oy\] là điểm
\(P\left( {1;0;3} \right)\)
\(Q\left( {0;2;0} \right)\)
\(R\left( {1;0;0} \right)\)
\(S\left( {0;0;3} \right)\)
Trong không gian \[Oxyz\], hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {2;3; - 1} \right)\)trên trục \[Oy\] có tọa độ là:
\(\left( {2;0; - 1} \right).\)
\(\left( {0;3; - 1} \right).\)
\(\left( {3;0;0} \right).\)
\(\left( {0;3;0} \right).\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho \(\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là:\(\)
\(\left( {2; - 1; - 3} \right).\)
\(\left( { - 3;2; - 1} \right).\)
\(\left( {2; - 3; - 1} \right).\)
\(\left( { - 1;2; - 3} \right).\)
Trong không gian \({\rm{O}}xyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) trên mặt phẳng\(\left( {Oyz} \right)\)có tọa độ là
\(\left( {0;\,2;\,3} \right)\).
\(\left( {1;\,0;\,3} \right)\).
\(\left( {1;\,0;\,0} \right)\).
\(\left( {0;\,2;\,0} \right)\).
Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {3;\,2;\,1} \right)\)trên \(Ox\)có toạ độ là:
\(\left( {0;\,0;\,1} \right)\).
\(\left( {3;\,0;\,0} \right)\).
\(\left( { - 3;\,0;\,0} \right)\).
\(\left( {0;\,2;\,0} \right)\).
Trong không gian \[Oxyz\], cho điểm \[M\]thỏa mãn hệ thức \[\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \]. Tọa độ điểm \[M\]là
\[M\left( {1;2;0} \right)\].
\[M\left( {2;1;0} \right)\].
\[M\left( {2;0;1} \right)\].
\[M\left( {0;2;1} \right)\].
Trong không gian \(Oxyz\)cho điểm \(A\left( { - 2;1;3} \right)\). Hình chiếu vuông góc của \(A\)lên trục \(Ox\)có tọa độ là:
\[\left( {0;1;0} \right)\].
\(\left( { - 2;0;0} \right)\).
\[\left( {0;0;3} \right)\].
\[\left( {0;1;3} \right)\].
Trong không gian \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow {OA} = 4\overrightarrow i - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \). Tìm tọa độ điểm \(A\).
\(A\left( {4; - 2;3} \right)\).
\(A\left( { - 2;3;4} \right)\).
\(A\left( { - 2;4;3} \right)\).
\(A\left( {4;2; - 3} \right)\).
Trong không gian \(Oxyz,\)vectơ \(\overrightarrow x = \overrightarrow i - 3\overrightarrow j + 2\overrightarrow k \)có tọa độ là:
\(\left( {1;3;2} \right)\).
\(\left( {1; - 3;2} \right)\).
\(\left( {1;2;3} \right)\).
\(\left( {0; - 3;2} \right)\).