vietjack.com

58 câu Trắc nghiệm Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Quiz

58 câu Trắc nghiệm Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

A
Admin
58 câu hỏiĐịa lýLớp 12
58 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nước Việt Nam nằm ở

A. bán đảo Trung Ân, khu vực nhiệt đới.

B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.

2. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không đúng với nước ta?

A. Diện tích vùng đất là 331.212km2.

B. Đường biên giới trên đất liền dài 5.400km.

C. Đường bờ biển dài 3.260km.

D. Có hơn 4.000 hòn đảo lớn nhỏ.

3. Nhiều lựa chọn

Điểm cực Bắc của khung hệ tọa độ địa lí nước ta ở vĩ độ

A. 23°26'B.

B. 23°25'B.

C. 23°24’B.

D. 23°23'B.

4. Nhiều lựa chọn

Điểm cực Nam của khung hệ tọa độ địa lí nước ta ở vĩ độ

A. 8°35'N.

B. 8°34N.

C. 8°33N.

D. 8°32N.

5. Nhiều lựa chọn

Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở xã

A. Đất Mũi.

B. Vạn Thạnh.

C. Lũng Cú.

D. Sín Thầu.

6. Nhiều lựa chọn

Điểm cực Đông của nước ta thuộc vào phạm vi lãnh thổ tỉnh

A. Khánh Hoà.

B. Quảng Nam.

C. Cà Mau.

D. Phú Yên.

7. Nhiều lựa chọn

Điểm cực Tây của nước ta thuộc vào phạm vi lãnh thổ tỉnh

A. Lai Châu.

B. Điện Biên.

C. Quảng Ninh.

D. Lạng Sơn.

8. Nhiều lựa chọn

Điểm cực Nam của nước ta thuộc vào phạm vi lãnh thổ tỉnh

A. Kiên Giang.

B. An Giang.

C. Bạc Liêu.

D. Cà Mau.

9. Nhiều lựa chọn

Theo chiều Bắc - Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến

A. 8°37'B - 20°23'B.

B. 8°37'B - 21°23'B.

C. 8°37'B - 22°23'B.

D. 8°34'B - 23°23'B.

10. Nhiều lựa chọn

Theo chiều Tây - Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến

A. 102°10'Đ - 106°24'Đ.

B. 102°10'Đ - 107°24'Đ.

C. 102°10'Đ - 108°24'Đ.

D. 102°09'Đ - 109°24'Đ.

11. Nhiều lựa chọn

Trên vùng biển, hệ toạ độ địa lí của nước ta còn kéo dài tới khoảng vĩ độ 6°50'B và từ khoảng kinh độ 101°Đ đến

A. 117°20'Đ tại Biển Đông.

B. 117°19'Đ tại Biển Đông.

C. 117°18'Đ tại Biển Đông.

D. 117°17'Đ tại Biển Đông.

12. Nhiều lựa chọn

Việt Nam nằm trong múi giờ số

A. 6.

B. 7. 

C. 8.

D. 9.

13. Nhiều lựa chọn

Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm có

A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.

B. vùng đất, vùng biển, vùng sông.

C. vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển.

D. vùng đất, vùng biển, vùng núi.

14. Nhiều lựa chọn

Vùng đất là

A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

B. phần đất liền giáp biển.

C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

15. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích phần đất của nước ta là

A. 331.211 km2.

B. 331.212 km2.

C. 331.213 km2.

D. 331.214 km2.

16. Nhiều lựa chọn

Việt Nam không có đường biên giới trên đất liền chung với quốc gia nào sau đây?

A. Trung Quốc.

B. Thái Lan.

C. Lào.

D. Campuchia.

17. Nhiều lựa chọn

Nước ta không có đường biên giới trên biển với quốc gia nào sau đây?

A. Trung Quốc.

B. Lào.

C. Campuchia.

D. Thái Lan.

18. Nhiều lựa chọn

Việt Nam không có vùng biển chung với quốc gia nào sau đây?

A. Philippin.

B. Đông Timo.

C. Brunây.

D. Malaixia.

19. Nhiều lựa chọn

Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực

A. đồng bằng.

B. miền núi.

C. gò đồi.

D. cao nguyên.

20. Nhiều lựa chọn

Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu, vì

A. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.

B. phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi.

C. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi...

D. là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại.

21. Nhiều lựa chọn

Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào?

A. Móng Cái.

B. Lao Bảo.

C. Hữu Nghị.

D. Đồng Đăng.

22. Nhiều lựa chọn

Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung?

A. Cầu Treo.

B. Vĩnh Xương.

C. Lào Cai.

D. Mộc Bài.

23. Nhiều lựa chọn

Đường bờ biển nước ta dài

A. 3.290 km.

B. 3.280 km.

C. 3.270 km.

D. 3.260 km.

24. Nhiều lựa chọn

Đường bờ biển nước ta chạy từ Móng Cái đến

A. Cà Mau.

B. Bạc Liêu.

C. Sóc Trăng.

D. Kiên Giang.

25. Nhiều lựa chọn

Số tỉnh (thành phố) nước ta giáp biển là

A. 26.

B. 27.

C. 28.

D. 29.

26. Nhiều lựa chọn

Số hòn đảo lớn nhỏ của nước ta là

A. 2.000.

B. 3.000.

C. 4.000. 

D. 5.000.

27. Nhiều lựa chọn

Phần lớn đảo của nước ta là

A. gần bờ.

B. xa bờ.

C. ven bờ.

D. sát bờ.

28. Nhiều lựa chọn

Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Quảng Nam.

B. Đà Nẵng.

C. Quảng Ngãi.

D. Khánh Hòa.

29. Nhiều lựa chọn

Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Đà Nẵng.

B. Khánh Hòa.

C. Phú Yên.

D. Quảng Nam.

30. Nhiều lựa chọn

Đảo Lý Sơn thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Quảng Nam.

B. Quảng Ngãi.

C. Bình Định.

D. Phú Yên.

31. Nhiều lựa chọn

Đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Hà Tĩnh.

B. Quảng Bình.

C. Quảng Trị.

D. Thừa Thiên Huế.

32. Nhiều lựa chọn

Hai quần đảo xa bờ của nước ta là

A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.

B. Lý Sơn và Trường Sa.

C. Hoàng Sa và Trường Sa.

D. Trường Sa và Côn Đảo.

33. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây không giáp Biển Đông?

A. Trung Quốc.

B. Philippin.

C. Lào.

D. Campuchia.

34. Nhiều lựa chọn

Thứ tự các vùng biển của nước ta từ bờ ra (không kể thềm lục địa) lần lượt là

A. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kỉnh tế.

B. Nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.

C. Nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải.

D. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải.

35. Nhiều lựa chọn

Nội thủy là vùng biển

A. có chiều rộng 12 hải lí.

B. tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.

C. tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.

D. ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.

36. Nhiều lựa chọn

Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là

A. lãnh hải.

B. nội thuỷ.

C. tiếp giáp lãnh hải.

D. đặc quyền kinh tế.

37. Nhiều lựa chọn

Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là

A. vùng đặc quyền kinh tế.

B. vũng lãnh hải.

C. vùng nội thủy.

D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

38. Nhiều lựa chọn

Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là

A. đường biên giới quốc gia.

B. đường biên giới quốc gia trên biển.

C. đường tiếp giáp vớỉ vùng biển quốc tế.

D. đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác.

39. Nhiều lựa chọn

Lãnh hải là

A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.

B. vùng biển rộng 200 hải lí.

C. vùng tiếp giáp vói vùng biển quốc tế.

D. vùng có độ sâu khoảng 200m.

40. Nhiều lựa chọn

Vùng biển thuộc chủ quyền, quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí được gọi là

A. Nội thuỷ.

B. Lãnh hải.

C. Tiếp giáp lãnh hải.

D. Đặc quyền kinh tế.

41. Nhiều lựa chọn

Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 là 

A. Lãnh hải.

B. Nội thủy.

C. Vùng đặc quyền về kinh tế.

D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

42. Nhiều lựa chọn

Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên, được gọi là

A. Lãnh hải.

B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. Thềm lục địa.

D. Vùng đặc quyền kinh tế.

43. Nhiều lựa chọn

Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở, được gọi là

A. Vùng đặc quyền kinh tế.

B. Nội thuỷ.

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

D. Thềm lục địa.

44. Nhiều lựa chọn

Vùng biển Việt Nam trên Biển Đông có diện tích

A. 1 triệu km2.

B. 2 triệu km2.

C. 3 triệu km2.

D. 4 triệu km2

45. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam?

A. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.

B. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.

C. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.

D. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.

46. Nhiều lựa chọn

Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên

A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.

B. có nền nhiệt độ cao.

C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

47. Nhiều lựa chọn

Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Tín phong và gió mùa châu Á, nên

A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

B. chan hoà ánh nắng.

C. nền nhiệt độ cao.

D. thảm thực vật đa dạng.

48. Nhiều lựa chọn

Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ là nhờ

A. nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.

B. nằm kề Biển Đông rộng lớn.

C. chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông.

D. ở trong khu vực gió mùa châu Á.

49. Nhiều lựa chọn

Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí

A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.

B. tiếp giáp với Biển Đông.

C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.

50. Nhiều lựa chọn

Do chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển nên thảm thực vật ở nước ta

A. xanh tốt quanh năm.

B. đa dạng về loài.

C. đa dạng về gen.

D. có nhiều tầng cây.

51. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm

A. ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.

B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.

C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

D. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

52. Nhiều lựa chọn

Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên

A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

B. cán cân bức xạ quanh năm dương.

C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

D. có sự phân hoá tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.

53. Nhiều lựa chọn

Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên

A. khí hậu có bốn mùa.

B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

C. có nền nhiệt độ cao.

D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

54. Nhiều lựa chọn

Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hoá rõ rệt

A. giữa miền Bắc với miền Nam.

B. giữa miền núi với đông bằng.

C. giữa đất liền và biển.

D. giữa đồi núi với ven biển.

55. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của nước ta?

A. Nước ta nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.

B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.

C. Nước ta nằm trong vành đai động đất.

D. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa châu Á.

56. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa to lớn của vị trí địa lí nước ta về mặt kinh tế là

A. nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.

B. có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.

C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.

D. có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.

57. Nhiều lựa chọn

Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không, nên nước ta có điều kiện thuận lợi để

A. giao lưu với các nước.

B. chung sống hoà bình với các nước.

C. trở thành trung tâm của khu vực.

D. phát triển nhanh hơn các nước khác.

58. Nhiều lựa chọn

Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có

A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.

B. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật. 

C. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.

D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

© All rights reserved VietJack