vietjack.com

55 câu Trắc nghiệm: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án
Quiz

55 câu Trắc nghiệm: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
55 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, A^=120°. Độ dài cạnh BC là:

19

219

319

27

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Giá trị cos A bằng

0,125

0,25

0,5

0,0125

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Giá trị của mc bằng

2

22

3

10

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

ma2+mb2+mc2=23a2+b2+c2

ma2+mb2+mc2=43a2+b2+c2

ma2+mb2+mc2=13a2+b2+c2

ma2+mb2+mc2=34a2+b2+c2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng.

a33

a32

a34

a22

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, A=150°.Diện tích của tam giác ABC là:

60

30

603

303

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng

4

3

2

1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8. ha , hb lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh A, B. Tỉ số hahb bằng

34

43

23

32

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng

126

36

66

96

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Bán kính đường trong nội tiếp của tam giác bằng

2147

147

4147

14

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng

13

26

6,5

7,5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 2, b=22, C=135°. Độ dài cạnh c là

8

42

22

25

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a=3, b=4, c=23. Giá trị của cos B là:

112

-112

-16

16

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, c=19. Số đo của góc C là

135°

150°

60°

120°

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a2=b2+c2-bc. Số đo của góc A là

135°

150°

60°

120°

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a2=b2+c2+2bc. Số đo của góc A là

135°

45°

120°

150°

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Nếu b2+c2> a2 thì A^>90°

Nếu b2+c2= a2 thì A^90°

Nếu b2+c2 a2 thì tam giác ABC không phải là tam giác vuông

Nếu b2+c2> a2 thì A^<90°

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5 cm. Tam giác ABC là

Tam giác nhọn

Tam giác tù

Tam giác vuông

Tam giác đều

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 8 cm, b = 9 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

Tam giác nhọn

Tam giác tù

Tam giác vuông

Tam giác đều

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

Tam giác nhọn

Tam giác tù

Tam giác vuông

Tam giác đều

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Biểu thức P = ab.cos C + bc.cos A +ca. cosB bằng

2a2+b2+c2

a2+b2+c2

a2+b2+c22

a2+b2+c23

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

cosAa+cosBb+cosCc=a2+b2+c2abc

cosAa+cosBb+cosCc=a2+b2+c22abc

cosAa+cosBb+cosCc=a2+b2+c23abc

cosAa+cosBb+cosCc=2a2+b2+c2abc

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có a=31 , b= 29  , c= 27. Giá trị của mc là

223

23

232

5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, mc=4. Giá trị của c là

210

10

310

102

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

ma2-mb2=34b2a2

ma2-mb2=23b2a2

ma2-mb2=14b2a2

ma2-mb2=12b2a2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC trọng tâm G. Bình phương độ dài đoạn thẳng GA bằng

b2+c2a23

2b2+2c2a24

2b2+2c2a212

2b2+2c2a29

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tam giác ABC thỏa mãn c = a.cos B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tam giác ABC là tam giác cân

Tam giác ABC là tam giác nhọn

Tam giác ABC là tam giác vuông

Tam giác ABC là tam giác tù

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 30, A ^ =60°. Khẳng định nào sau đây là đúng?

R=103

R=203

R=10

R=20

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 10 cm, ha=3 cm. Diện tích của tam giác ABC là

30(cm)2

15(cm)2

60(cm)2

7,5(cm)2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC =6, BC = 8. Diện tích của tam giác ABC là

315

615

3152

15

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, A =30°. Diện tích của tam giác ABC là

12

6

63

62

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác bằng

1cm

2 cm

3 cm

4 cm

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 9. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng

7

3

5

3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 7, c = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng

73

733

753

723

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của hình lục giác ở hình bên?

12+83

24+163

24+43

24+83

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bề mặt viên gạch hình lục lăng có dạng hình lục giác đều cạnh 8 cm. Diện tích bề mặt của viên gạch là

96(cm)2

163 cm2

963 cm2

483 cm2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác cân cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là

12a2cosα

12a2sinα

a2cosα

a2sinα

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa giác đều n đỉnh và nội tiếp đường tròn bán kính R có diện tích là

12nR2sin360n°

12nR2cos360n°

nR2sin360n°

nR2cos360n°

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của phần được tô ở hình bên?

48(cm)2

32(cm)2

40(cm)2

56 cm2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của tam giác ABC trong hình bên?

13/2

1332

13

133

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có bc = 4S. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A^=30

A^=150

A^=90

A^=30° hăc A^=150

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Biểu thức cot A bằng

(R.cosA)/a

(R.cosA)/2a

(2R.cosA)/a

(2R.sinA)/a

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Biểu thức cot A bằng

R.b2+c2a2abc

R.b2+c2a22abc

2R.b2+c2a2abc

R.b2+c2a24abc

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Biểu thức cot A bằng

b2+c2a2S

b2+c2a22S

b2+c2a23S

b2+c2a24S

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

cotA+cotB+cotC=a2+b2+c22S

cotA+cotB+cotC=a2+b2+c24S

cotA+cotB+cotC=a2+b2+c2S

cotA+cotB+cotC=2a2+b2+c2S

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Nếu a = 2b thì

hb=2ha

hb=ha

ha=2hb

hb=4ha

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, a + b = 2c. Khẳng định nào sau đây đúng?

sin B + sin C = 2 sin A

sin C + sin A = 2 sin B

sin A + sin B = 2 sin C

sin A + sin B = sin C

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, ab=c2.. Khẳng định nào sau đây đúng?

sinAsinB= sin2C

sinAsinB=2 sin2C

sinAsinB= 4sin2C

2sinAsinB= sin2C

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây sai?

sinB + sinC > sinA

sinC + sinA > sinB

sinA + sinB > sinC

sinA+sinBsinC

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đa giác đều có góc ở mỗi đỉnh bằng α và nội tiếp đường tròn bán kính R thì có độ dài mỗi cạnh là:

R sinα

2Rcosα2

Rcos α/2

2R sinα

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

rha=2a4a+b+c

rha=aa+b+c

rha=aa+2b+2c

rha=2aa+b+c

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

ha=RsinB.sinC

ha=4RsinB.sinC

ha=2RsinB.sinC

ha=1/4RsinB.sinC

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O; R). Diện tích của tam giác ABC bằng

12R2sin2A+sin2B+sin2C

12R2sinA+sinB+sinC

R2sin2A+sin2B+sin2C

R2sinA+sinB+sinC

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. M và N lần lượt thuộc hai tia AB và AC (M, N khác A). Khẳng định nào sau đây là đúng?

SAMNSABC=3AMAB.ANAC

SAMNSABC=12AMAB.ANAC

SAMNSABC=2AMAB.ANAC

SAMNSABC=AMAB.ANAC

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

a = b.cos B + c.cos C

a = b.cosC + c.cosB

a = b.sinB + c.sinC

a = b.sinC + c.sinB

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack