vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho

BM=1,5a

BM=a2

BM=a3

BM=a52

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có ba cạnh là 5, 12, 13. Khi đó, diện tích tam giác là:

30

202

103

20

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:

SΔABC=16

SΔABC=48

SΔABC=24

SΔABC=84

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB = 9 và ACB^=600. Tính độ dài cạnh BC

BC=3+36

BC=363

BC=37

BC=3+3332

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM?

AM=42

AM = 3

AM=23

AM=32

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh CA  lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C  thì khi đó diện tích tam giác mới được tạo nên bằng:

2S

3S

4S

6S

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có BC = 10 và A^=300. Khi đó, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

5

10

103

103

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 18cm và có diện tích bằng 64cm2. Giá trị sinA^ là:

32

38

45

89

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành ABCD có AB = a, BC=a2 và BAD^=450. Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:

2a2

a22

a2

a23

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Số đo góc A^ bằng:

30

45

60

90

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có ba cạnh là 6, 8, 10. Khi đó, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:

3

4

2

1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

r = 1cm

r=2cm

r = 2cm

r = 3cm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 5, AC = 8, và BAC^=600. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

r = 1

r = 2

r=3

r=23

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

r = 16

r = 7

r=72

r = 8

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a

r=a34

r=a25

r=a36

r=a57

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack