vietjack.com

55 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 34 có đáp án (Phần 2)
Quiz

55 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 34 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
56 câu hỏiĐịa lýLớp 10
56 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.

a. Đường ô tô.

b. Đường sắt.

c. Đường sông.

d. Đường ống.

2. Nhiều lựa chọn

Đường sắt có ưu điểm nào sau đây?

a. Chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

b. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

c. Tính cơ động thấp, khả năng vượt dốc nhỏ, đầu tư lớn.

d. Vận chuyển được dầu khí, chất lỏng, tiệc kiệm, giá rẻ.

3. Nhiều lựa chọn

Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành nào ở các nước ta và châu lục ?

a. Nông nghiệp.

b. Công nghiệp.

c. Dịch vụ.

d. Du lịch.

4. Nhiều lựa chọn

Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh sự phân cố của ngành:

a. Công nghiệp.

b. Thương mại.

c. Nông nghiệp

d. Du lịch.

5. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là

a. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray.

b. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga.

c. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.

d. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.

6. Nhiều lựa chọn

Đường sắt có nhược điểm nào sau đây?

a. Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông.

b. Công tác bảo vệ khó khăn, chi phí xây dựng cao.

c. Tính cơ động thấp, khả năng vượt dốc nhỏ, đầu tư lớn.

d. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, tốc độ chậm.

7. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là

a. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.

b. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.

c. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa

d. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.

8. Nhiều lựa chọn

Ngành vận tải đường ô tô có ưu điểm nào sau đây?

a. Vận chuyển được hàng cồng kềnh, tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

b. Chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

c. Hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình.

d. Vận chuyển được dầu khí, chất lỏng, tiệc kiệm, giá rẻ.

9. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển

a. Than.

b. Nước.

c. Dầu mỏ, khí đốt.

d. Quặng kim loại.

10. Nhiều lựa chọn

Vận tải đường ống gắn liền với hoạt động nào sau đây?

a. Khai thác than đá, quặng sắt.

b. Khai thác dầu mỏ, khí đốt.

c. Làm muối, khai thác cát trên biển.

d. Khai thác đá vôi, vàng, đá quý.

11. Nhiều lựa chọn

Phần lớn số hải cảng trên thế giới phân bố ở

a. Ven bờ Ấn Độ Dương.

b. Ven bờ Địa Trung Hải.

c. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.

d. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.

12. Nhiều lựa chọn

Các hải cảng lớn trên thế giới nối liền các trung tâm kinh tế:

a. Bắc Mĩ và Tây Âu.

b. Bắc Mỹ và Đông Nam Á.

c. Tây Âu và Bắc Phi.

d. Bắc Mỹ và Đông Á.

13. Nhiều lựa chọn

Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là:

a. Von-ga, Rai-nơ

b. Rai-nơ, Đa - nuýp

c. Đa-nuýp, Von-ga

d. Von-ga, I-ê-nit-xây

14. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là ưu điểm của vận tải đường ô tô?

a. Vận chuyển đường dài, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh.

b. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

c. Hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình.

d. Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác.

15. Nhiều lựa chọn

Điểm khác biệt cơ bản của ngành vận tải ô tô và vận tải đường sắt là

a. Vận tải ô tô có tính cơ động cao, thích nghi với nhiều dạng địa hình; đường sắt chỉ hoạt động trên những tuyến đường ray cố định.

b. Vận tải ô tô có tốc độ nhanh, chi phí rẻ; vận tải đường sắt có tốc độ chậm, chi phí cao.

c. Vận tải ô tô có ưu điểm trên những tuyến đường dài, vận tải đường sắt chỉ di chuyển trên các tuyến ray cố định nên khó vận chuyển trên các tuyến đường dài.

d. Vận tải đường ô tô có nhiều rủi ro, vận tải đường sắt có tính an toàn cao.

16. Nhiều lựa chọn

Sự khác nhau cơ bản giữa vận tải đường sắt và đường ô tô là:

a. Đường sắt di chuyển trên đường ray cố định, đường ô tô di chuyển trên nhiều dạng địa hình.

b. Đường sắt di chuyển trên biển, đường ô tô di chuyển trên nhiều dạng địa hình.

c. Đường sắt di chuyển trên đường ray cố định, đường ô tô di chuyển trên biển.

d. Đường sắt di chuyển trên đường nhiều dạng địa hình, đường ô tô di chuyển trên đường ray cố định.

17. Nhiều lựa chọn

Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do

a. Cự li dài.

b. Khối lượng vận chuyển lớn.

c. Tính an toàn cao.

d. Tính động cơ cao

18. Nhiều lựa chọn

So với ngành hàng không, ngành đường biển có lợi thế hơn về

a. Cự li vận chuyển dài.

b. Tốc độ vận chuyển nhanh.

c. Khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn.

d. Trọng tải thấp hơn.

19. Nhiều lựa chọn

Vận tải đường biển có lợi thế hơn vận tải đường không về:

a. Khối lượng vận chuyển lớn.

b. Thời gian vận chuyển nhanh hơn.

c. Không gây ô nhiễm môi trường.

d. Tốc độ nhanh, ổn định hơn.

20. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là

a. Các tuyến đường xuyên Á.

b. Đường Hồ Chí Minh.

c. Quốc lộ 1.

d. Các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông.

21. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam, tuyến đường bộ Quốc lộ 1A bắt đầu và kết thúc lần lượt ở tỉnh nào dưới đây?

a. Lào Cai và Kiên Giang.

b. Lạng Sơn và An Giang.

c. Lạng Sơn và Kiên Giang.

d. Lạng Sơn và Cà Mau.

22. Nhiều lựa chọn

Phần lớn các cảng biển nằm ở hai bên bờ Đại Tây Dương vì

a. Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.

b. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Tây Âu và Nhật Bản.

c. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Tây Âu và Hoa Kỳ.

d. Hai bên bờ đại dương có tài nguyên dầu mỏ giàu có nên nhu cầu vận chuyển bằng đường biển lớn.

23. Nhiều lựa chọn

2/3 cảng biển nằm ở hai bên bờ Đại Tây Dương là do:

a. Bờ biển khúc khuỷu thuận lợi xây dựng cảng biển.

b. Vai trò nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mĩ và Tây Âu.

c. Khu vực bao quanh bởi biển, nên đây là phương tiện duy nhất.

d. Không có điều kiện sử dụng các loại hình vận tải khác.

24. Nhiều lựa chọn

Các kênh biển (Pa-na-ma, Xuy-ê) được xây dựng nhằm mục đích chủ yếu là

a. Nối liền các châu lục được dễ dàng

b. Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển

c. Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn như Hoa Kỳ - Nhật Bản – EU với nhau

d. Hạn chế bớt tai nạn cho tàu thuyền

25. Nhiều lựa chọn

Ở Nhật Bản vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính là do:

a. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.

b. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số.

c. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu.

d. Có nhiều hải cảng lớn.

26. Nhiều lựa chọn

Loại hình vận tải nào dưới đây ở Nhật Bản phát triển nhất?

a. Đường bộ.

b. Đường sắt.

c. Đường biển.

d. Đường ống.

27. Nhiều lựa chọn

Tốc độ và sức vận tải đường sắt đã tăng lên rất nhiều so với trước đây là do

a. nguồn nguyên liệu được cũng cấp đầy đủ

b. sự phát triển của công nghệ

c. tuyến đường sắt và tàu điện ngầm đưa vào hoạt động

d. nhu cầu vận chuyển và chuyên chở của con người tăng cao

28. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển?

a. Đường sắt.

b. Đường biển.

c. Đường ôtô.

d. Đường sông.

29. Nhiều lựa chọn

Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay có chung đặc điểm

a. an toàn.  

b. khối lượng vận chuyển lớn.

c. hiện đại. 

d. phương tiện lưu thông quốc tế.

30. Nhiều lựa chọn

Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là

a. ô nhiễm môi trường.

b. tai nạn giao thông.

c. ách tắc giao thông.

d. cạn kiệt dầu mỏ.

31. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

a. Cự ly vận chuyển trung bình.

b. Khối lượng luân chuyển.

c. Cước phí vận chuyển.  

d. Khối lượng vận chuyển.

32. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản có đội tàu buôn lớn nhất thế giới là

a. có nhiều hải cảng lớn.

b. Nhật bản có vị trí giáp biển và đại dương lớn.

c. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu.

d. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.

33. Nhiều lựa chọn

Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?

a. Tốc độ còn chậm, thiếu an toàn.

b. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp.

c. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.

d. Vận chuyển trên tuyến đường xa.

34. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là

a. đường ô tô, đường ống.

b. đường ô tô, đường sông.

c. đường sắt và đường sông.

d. đường ô tô và đường sắt.

35. Nhiều lựa chọn

Ngành vận tải nào sau đây gây ô nhiễm khí quyển ở tầng cao?

a. Đường ô tô.

b. Đường hàng không.

c. Đường biển.

d. Đường sắt.

36. Nhiều lựa chọn

Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì

a. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.

b. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản.

c. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu.

d. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản.

37. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản là một quốc đảo nên loại hình giao thông vận tải nào sau đây thuận lợi phát triển?

a. Đường sắt.

b. Đường ôtô.

c. Đường biển.

d. Đường sông.

38. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây có tác động thúc đẩy đến sự phát triển ngành giao thông đường biển?

a. Nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu để sản xuất.

b. Do sự mở rộng buôn bán quốc tế.

c. Do sự phát triển của nền kinh tế.

d. Quan hệ quốc tế được mở rộng.

39. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới sông ngòi dày đặc ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông tải?

a. phát triển giao thông đường thủy.

b. phát triển giao thông đường sắt.

c. phát triển giao thông đường hàng không.

d. phát triển giao thông đường biển.

40. Nhiều lựa chọn

Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây không có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải?

a. sự phân bố dân cư và các loại hình quần cư.

b. đặc điểm địa hình, khí hậu và thời tiết.

c. sự phát triển, phân bố của ngành kinh tế quốc dân.

d. việc phát triển công nghiệp của địa phương.

41. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây thể hiện giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất, vừa mang tính dịch vụ?

a. vai trò của ngành giao thông vận tải.

b. đặc điểm của ngành giao thông vận tải.

c. điều kiện để phát triển giao thông vận tải.

d. trình độ phát triển giao thông vận tải.

42. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ô tô

a. vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh.

b. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ.

c. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

d. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp.

43. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào hiện nay có đội tàu buôn lớn nhất thế giới?

a. Hoa Kì.

b. Anh.

c. Ôx-trây-li-a.

d. Nhật Bản.

44. Nhiều lựa chọn

Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là

a. Đường ô tô.

b. Đường hàng không.

c. Đường ống.

d. Đường sắt.

45. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường sắt là

a. vận tốc nhanh, đảm nhận vận chuyển quốc tế.

b. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ.

c. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

d. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp.

46. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?

a. Thái Bình Dương.

b. Đại Tây Dương.

c. Ấn Độ Dương.

d. Bắc Băng Dương.

47. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là

a. ít gây ra những vấn đề về môi trường.

b. vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn.

c. tốc độ vận chuyển nhanh nhất.

d. an toàn và tiện nghi.

48. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là

a. chí phí xây dựng cầu đường quá lớn.

b. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.

c. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.

d. độ an toàn chưa cao thường xuyên xảy ra tai nạn.

49. Nhiều lựa chọn

Đường sắt và đường biển có ưu điểm giống nhau là

a. an toàn.  

b. tính cơ động cao.

c. tốc độ nhanh.  

d. chở được hàng nặng, cồng kềnh.

50. Nhiều lựa chọn

Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì

a. tạo mối quan hệ kinh tế - xã hội trong nước và trên thế giới.

b. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa.

c. chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của con người trong một quốc gia.

d. chỉ gắn hoạt động trong nước với các quốc gia trong khu vực

51. Nhiều lựa chọn

Loại động vật nào sau đây có thể dùng làm phương tiện dùng để vận chuyển ở vùng hoang mạc?

a. Bồ câu.

b. Tuần lộc.

c. Lạc đà.

d. Ngựa.

52. Nhiều lựa chọn

Ở vùng ôn đới về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào hoạt động kém thuận lợi nhất?

a. Đường sắt.

b. Đường sông.

c. Đường hàng không.

d. Đường ô tô.

53. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?

a. cự li vận chuyển trung bình tính bằng km.

b. sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.

c. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở.

d. khối lượng luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn. km.

54. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

a. khối lượng vận chuyển.

b. khối lượng luân chuyển.

c. cự li vận chuyển trung bình.

d. sự hiện đại của các loại phương tiện.

55. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?

a. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.

b. cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất.

c. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện.

d. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động.

56. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

a. sự chuyên chở người và hàng hóa.

b. phương tiện giao thông và tuyến đường.

c. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách.

d. các loại xe vận chuyển và hàng hóa.

© All rights reserved VietJack