30 CÂU HỎI
Tỉ lệ gia tăng dân số của Đông Nam Bộ cao nhất cả nước do
A. gia tăng cơ học.
B. gia tăng tự nhiên cao.
C. tỉ lệ tử vong giảm nhanh.
D. tỉ lệ sinh ngày càng cao.
Nhận định nào sau đây không phải tác động của công nghiệp dầu khí đến sự phát triển kinh tế Đông Nam Bộ?
A. Thúc đẩy phát triển công nghiệp.
B. Phát triển các công trình thủy lợi.
C. Tăng cường về cơ sở năng lượng.
D. Phát triển công nghiệp hoá dầu.
Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
A. đất phù sa tập trung thành vùng lớn.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. nhiệt độ quanh năm cao trên 27oC.
D. đất badan tập trung thành vùng lớn.
Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở đặc điểm nào sau đây?
A. Sông có giá trị hơn về thủy điện.
B. Tiềm năng khoáng sản lớn hơn.
C. Khí hậu ít phân hóa theo độ cao.
D. Diện tích rừng tự nhiên lớn hơn.
Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất phèn rất lớn.
B. mưa bão xảy ra khắp nơi.
C. hiện tượng cát bay nhiều.
D. thiếu nước về mùa khô.
Điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ không phải là
A. tiềm năng rất lớn về đất phù sa.
B. giáp các vùng giàu nguyên liệu.
C. có cửa ngõ thông ra biển Đông.
D. địa hình tương đối bằng phẳng.
Phát biểu nào sau đây đúng với cơ sở hạ tầng và vật chất kĩ thuật của Đông Nam Bộ?
A. Trung tâm khoa học, sáng tạo.
B. Phát triển đồng bộ và hiện đại.
C. Dẫn đầu về thu hút nguồn vốn.
D. Có nhiều chính sách linh hoạt.
Phát biểu nào sau đây đúng với khoa học - công nghệ của Đông Nam Bộ?
A. Phát triển đồng bộ và hiện đại.
B. Dẫn đầu về thu hút nguồn vốn.
C. Tiềm lực nghiên cứu, ứng dụng.
D. Có nhiều chính sách linh hoạt.
Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn vốn của Đông Nam Bộ?
A. Phát triển đồng bộ và hiện đại.
B. Dẫn đầu về thu hút nguồn vốn.
C. Tiềm lực nghiên cứu, ứng dụng.
D. Có nhiều chính sách linh hoạt.
Biểu hiện nào sau đây không chứng minh cho Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta?
A. Diện tích cây cao su lớn nhất cả nước.
B. Diện tích cây cà phê lớn thứ hai cả nước.
C. Vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước.
D. Có diện tích cây điều lớn nhất cả nước.
Công nghiệp dệt, giày dép ở Đông Nam Bộ phát triển dựa vào
A. tài nguyên phong phú.
B. nguồn vốn đầu tư lớn.
C. diện tích lãnh thổ rộng.
D. nguồn lao động dồi dào.
Việc phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ góp phần
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động và thu hút vốn đầu tư.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ.
C. đảm bảo an ninh, quốc phòng và phân bố lại nguồn lao động.
D. làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp, tạo ra việc làm.
Về nông nghiệp, Đông Nam Bộ là vùng
A. chuyên canh cây lương thực hàng đầu cả nước.
B. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước.
C. chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
D. chăn nuôi gia súc và gia cầm hàng đầu cả nước.
Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo hướng nào sau đây?
A. Nhập điện từ nước ngoài, điện nguyên tử.
B. Sử dụng điện nguyên tử và điện mặt trời.
C. Sử dụng nguồn địa nhiệt, điện thủy triều.
D. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
Những nguyên nhân nào sau đây gây ra mùa mưa ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió Tín phong, dải hội tụ nhiệt đới.
C. Gió mùa mùa hạ, dải hội tụ nhiệt đới.
D. Gió mùa mùa đông, dải hội tụ nhiệt đới.
Nguồn lao động của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Dồi dào, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo khá cao.
B. Dồi dào, chủ yếu lao động kĩ thuật rất cao.
C. Dồi dào, chủ yếu lao động chưa qua đào tạo.
D. Dồi dào, lao động xuất cư đi các vùng kinh tế khác.
Những nguyên nhân nào sau đây làm cho vùng Đông Nam Bộ thu hút đông đảo nguồn lao động có chuyên môn cao?
A. Ngành công nghiệp phát triển mạnh, chính sách thu hút lao động.
B. Nền kinh tế phát triển hàng đầu, chính sách thu hút nhân tài.
C. Ngành dịch vụ phát triển mạnh, chính sách thu hút lao động.
D. Nền kinh tế chuyển dịch mạnh mẽ, nhiều việc làm được tạo mới.
Đông Nam Bộ là vùng nhập cư cao, điều đó gây nên khó khăn nào sau đây?
A. Tỉ lệ thất nghiệp cao, tệ nạn xã hội.
B. Tệ nạn xã hội, sức ép giáo dục.
C. Sức ép đến nhà ở, cơ sở hạ tầng.
D. Sức ép việc làm, tệ nạn xã hội.
Những nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường, đặc biệt là ô nhiễm nguồn nước ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Ngành nông nghiệp phát triển, dân số đông.
B. Ngành dịch vụ phát triển, dân số đông.
C. Ngành công nghiệp phát triển, dân số đông.
D. Khai thác dầu khí gây ô nhiễm vùng biển.
Đặc điểm nào sau đây không đúng về địa hình và đất của vùng Đông Nam Bộ?
A. Địa hình tương đối bằng phẳng, đất phù sa cổ.
B. Địa hình tương đối bằng phẳng, đất đỏ ba-dan.
C. Địa hình mang tính chuyển tiếp, đất đỏ ba-dan.
D. Địa hình đồi núi thấp, đất phù sa màu mỡ.
Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây trở ngại lớn nhất trong phát triển thuỷ điện ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Địa hình khá bằng phẳng.
B. Mùa khô kéo dài.
C. Mưa nhiều.
D. Nằm gần xích đạo.
Ngành nội thương của vùng Đông Nam Bộ phát triển, phân bố rộng rãi do khai khai thác thế mạnh nào sau đây?
A. Nhu cầu sản xuất, tiêu dùng tăng.
B. Dân số đông, tăng nhanh.
C. Ngành công nghiệp, dịch vụ phát triển.
D. Nền kinh tế phát triển nhất cả nước.
Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ đang chuyển đổi theo định hướng nào sau đây?
A. Giống mới, đặc sản, giá trị cao.
B. Tăng diện tích mặt nước nuôi trồng.
C. Đầu tư, bổ sung nguồn thức ăn.
D. Đa dạng hoá sản phẩm nuôi trồng.
Ý nghĩa kinh tế nào sau đây là quan trọng nhất trong phát triển lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Tạo việc làm.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Tăng trưởng kinh tế.
D. Phòng chống thiên tai.
Các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển thế giới ở vùng Đông Nam Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Cung cấp gỗ và phòng hộ.
B. Khai thác lâm sản, du lịch.
C. Môi trường sinh thái và dược liệu.
D. Môi trường sinh thái và du lịch.
Ngành GTVT ở vùng Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đủ loại hình, ngày càng hoàn thiện và hiện đại.
B. Từ TP. Hồ Chí Minh toả đi nhiều tuyến đường sắt nhất cả nước.
C. Mạng lưới đường bộ dày đặc, TP. Hồ Chí Minh là đầu mối lớn.
D. Cảng hàng không quốc tế Long Thành (Đồng Nai) đang được xây dựng.
Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?
A. Cơ cấu ngành đa dạng, dựa trên lợi thế tài nguyên - lao động.
B. Cơ cấu ngành kém đa dạng, dựa trên lợi thế tài nguyên - lao động.
C. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng, dựa trên lợi thế tài nguyên - lao động.
D. Cơ cấu ngành rất đa dạng, dựa trên lợi thế tài nguyên - lao động.
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành điện lực của vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh những năm gần đây?
A. Ngành nông nghiệp phát triển nhất cả nước, nhu cầu sinh hoạt tăng.
B. Ngành dịch vụ phát triển nhất cả nước, nhu cầu sinh hoạt tăng.
C. Ngành công nghiệp phát triển nhất cả nước, nhu cầu sinh hoạt tăng.
D. Ngành kinh tế phát triển nhất cả nước, nhiều nguồn cung cấp điện.
Thế mạnh nào sau đây đã thúc đẩy ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây?
A. Ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển hàng đầu cả nước.
B. Dân số đông, chất lượng đời sống cao và tăng nhanh.
C. Chất lượng đời sống cao, nền kinh tế phát triển mạnh.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh, chất lượng đời sống tăng.
Đặc điểm nào sau đây đúng với nền kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Nền kinh tế phát triển nhất cả nước.
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất là nông nghiệp.
C. Chiếm tỉ trọng cao nhất là công nghiệp.
D. Chiếm tỉ trọng thấp nhất là dịch vụ.