30 CÂU HỎI
Vấn đề cần giải quyết liên quan đến nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. mở rộng diện tích canh tác, đẩy mạnh nhập nguyên liệu.
B. sử dụng các giống cây trồng và vật nuôi có năng suất cao.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hóa.
D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn, rất lớn.
Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây ở nước ta có diện tích lớn nhất?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng ĐBSCL.
Phát biểu nào sau đây đúng với điều kiện tự nhiên của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Chủ yếu là địa hình đồng bằng, trung du, núi cao.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu sông ngắn.
D. Các loại đất chủ yếu là đất phù sa, mặn, đất phèn.
Thực trạng phát triển kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. cơ cấu của ngành công nghiệp khá đa dạng.
B. đóng góp ngày càng nhỏ vào GDP cả nước.
C. các hoạt động dịch vụ phát triển khá chậm.
D. xuất hiệu các trung tâm thương mại rất lớn.
Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Cần cù, có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. Số dân khá đông, nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Vùng có tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất nước.
D. Lao động đông, thích ứng với nền kinh tế thị trường.
Vị trí địa lí của vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long là nơi hội tụ các đầu mối giao thông nào sau đây?
A. Đường thủy, đường sắt và đường hàng không.
B. Đường biển, đường sắt và đường hàng không.
C. Đường thủy, đường bộ và đường hàng không.
D. Đường ống, đường bộ và đường hàng không.
Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Lao động đông, thích ứng với nền kinh tế thị trường.
B. Có tinh thần cách mạng, trình độ đang được nâng lên.
C. Cần cù, có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. Vùng có tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất nước.
Các vùng KTTĐ của nước ta đều có sự giống nhau về đặc điểm nào sau đây?
A. Tập trung nhiều tiềm lực về kinh tế.
B. Lịch sử hình thành và phát triển rất lâu đời.
C. Lãnh thổ chỉ gồm các thành phố thuộc Trung ương.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại và đồng bộ.
Một trong những đặc điểm của các vùng KTTĐ ở nước ta là
A. có tỉ trọng nhỏ trong quy mô GDP cả nước.
B. phạm vi gồm nhiều tỉnh, ranh giới ổn định.
C. chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh thấp.
D. tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước.
Các vùng kinh tế trọng nào sau đây có thế mạnh về nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao?
A. Phía Bắc và miền Trung.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Phía Bắc và phía Nam.
D. Miền trung và phía Nam.
Thế mạnh hàng đầu của vùng KTTĐ miền Trung nước ta là
A. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng.
B. vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía Bắc và phía Nam.
C. lao động dồi dào, chất lượng ngày càng được nâng cao.
D. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng đang được đầu tư phát triển.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng KTTĐ phía Nam của nước ta?
A. Cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ.
B. Các thế mạnh của vùng khai thác chưa đạt hiệu quả cao.
C. Lao động trình độ cao, đội ngũ doanh nhân đông đảo.
D. Khoáng sản quan trọng hàng đầu là các mỏ dầu khí.
Đặc điểm nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng KTTĐ Bắc Bộ?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại và đồng bộ.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
C. Có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
Đặc điểm nào sau đây đúng về thế mạnh của vùng KTTĐ vùng ĐBSCL?
A. Hệ sinh thái phong phú đa dạng, quỹ đất lớn.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
C. Có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại và đồng bộ.
Nhóm ngành công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có đóng góp lớn vào GRDP vùng và cả nước?
A. Khai khoáng, tin học.
B. Chế biến thủy sản.
C. Chế biến, chế tạo.
D. Chế tạo, luyện kim.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng KTTĐ Bắc Bộ?
A. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.
B. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.
C. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
D. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng KTTĐ miền Trung?
A. Là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên và Nam Lào.
B. Có thế mạnh tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
C. Ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía Bắc và phía Nam.
D. Chất lượng nguồn lao động cao đứng đầu cả nước.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng GTVT ở vùng KTTĐ miền Trung?
A. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.
B. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư.
C. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác.
D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của vùng KTTĐ Bắc Bộ là
A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
B. vốn đầu tư hạn chế.
C. có mật độ dân số cao.
D. ít chủng loại khoáng sản.
Thế mạnh nổi bật nhất của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. vị trí địa lí giáp với Trung Quốc.
B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. dân số đông và lao động dồi dào.
D. giàu có khoáng sản, khí tự nhiên.
Nơi tập trung số lượng các khu công nghiệp lớn và thu hút nhiều dự án đầu tư nước ngoài lớn nhất của cả nước là
A. vùng KTTĐ phía Nam.
B. Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL.
C. vùng KTTĐ Bắc Bộ.
D. vùng KTTĐ miền Trung.
Một trong những định hướng phát triển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là ngành
A. dịch vụ cảng biển.
B. sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện tử.
C. chế biến dầu khí.
D. kinh tế số, tài chính.
Định hướng trong phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là phát triển các ngành công nghiệp
A. truyền thống.
B. công nghệ cao và công nghệ phụ trợ.
C. dựa vào nguồn lao động đông.
D. dựa vào tài nguyên tự nhiên trong vùng.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GRDP năm 2021 của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. ngành công nghiệp, xây dựng.
B. ngành nông nghiệp, lâm nghiệp-thuỷ sản.
C. ngành dịch vụ.
D. thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có tỉ lệ đóng góp vào GDP cả nước chỉ đứng sau vùng nào sau đây?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
B. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền trung.
Vùng KTTĐ có tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thấp nhất là
A. vùng KTTĐ Bắc Bộ.
B. Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL.
C. vùng KTTĐ miền Trung.
D. vùng KTTĐ phía Nam.
Nhận định nào sau đây phản ánh không chính xác đặc điểm của các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có khả năng thu hút vốn đầu tư lớn ở trong nước và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
B. Có đóng góp quan trọng vào tốc độ tăng trưởng quy mô GDP cả nước, thu hút sự phát triển các ngành mới.
C. Mạng lưới kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư, nâng cấp đặc biệt so với các vùng địa lí khác.
D. Phạm vi gồm nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, ranh giới không có sự thay đổi theo thời gian.
Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây được thành lập muộn nhất ở nước ta?
A. Vùng kinh tế trọng điểm ĐBSCL.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Một trong những định hướng phát triển của vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển dịch vụ cảng biển, du lịch biển và du lịch sinh thái.
B. tập trung vào các ngành công nghệ cao: sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện, điện tử.
C. tập trung sản xuất nông nghiệp hiện đại, quy mô lớn, nông nghiệp hữu cơ.
D. xây dựng các trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp phụ trợ.
Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh và thành phố.
B. hội tụ các điều kiện, yếu tố phát triển thuận lợi.
C. có tiềm lực kinh tế lớn và giữ vai trò động lực.
D. ranh giới địa lí không thay đổi theo thời gian.