vietjack.com

55 Bài tập Dân số Việt Nam có đáp án
Quiz

55 Bài tập Dân số Việt Nam có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

► Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Dân số nước ta hiện nay

A. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 7 ở châu Á và thứ 16 trên thế giới.

B. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 7 ở châu Á và thứ 15 trên thế giới.

C. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 8 ở châu Á và thứ 16 trên thế giới.

D. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 8 ở châu Á và thứ 15 trên thế giới.

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư, dân tộc ở nước ta?

A. Mức sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao.

B. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất.

C. Kinh tế giữa các vùng dân tộc có sự chênh lệch.

D. Các dân tộc đoàn kết, bảo vệ, xây dựng đất nước.

3. Nhiều lựa chọn

Quy mô dân số nước ta đông mang lại lợi thế gì cho nước ta?

A. Lao động giàu kinh nghiệm.                         

B. Cơ cấu theo tuổi thay đổi. 

C. Tỉ số giới tính tăng nhanh.                            

D. Thị trường tiêu thụ rộng.

4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về cộng đồng các dân tộc Việt Nam hiện nay?

A. Chỉ gồm các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam.

B. Ở nước ta có 54 dân tộc cùng sinh sống.

C. Các dân tộc thiểu số chiếm gần 15 % tổng số dân.

D. Dân tộc Kinh chiếm hơn 85 % tổng số dân.

5. Nhiều lựa chọn

Gia tăng dân số nhanh ở nước ta đã tạo nên sức ép trong

A. sự suy giảm tài nguyên thiên nhiên, trình độ lao động rất thấp. 

B. khó khăn cho giải quyết việc làm, chậm nâng cao thu nhập. 

C. kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội, cạn kiệt tài nguyên. 

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, đô thị hoá diễn ra tự phát.

6. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hằng năm còn nhiều mặc dù tốc độ tăng dân số đã giảm ở nước ta là

A. mức sinh cao, mức tử thấp.                           

B. chính sách di cư.  

C. quá trình đô thị hoá.                                      

D. quy mô dân số lớn.

7. Nhiều lựa chọn

Phân bố dân cư nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân nông thôn ít hơn dân đô thị.                  

B. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi. 

C. Số dân đồng đều ở các đồng bằng.                

D. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.

8. Nhiều lựa chọn

Dân số nước ta hiện nay có

A. Cơ cấu tuổi đang thay đổi.                            

B. Cơ cấu tuổi thuộc loại già. 

C. Cơ cấu giới tính cân bằng.                            

D. Quy mô đứng đầu châu Á.

9. Nhiều lựa chọn

Sức ép của gia tăng dân số nhanh ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống như nào?

A. Gây cạn kiệt tài nguyên.                                

B. Làm giảm tốc độ phát triển kinh tế.

C. GDP bình quân đầu người thấp.                    

D. Gây ra ô nhiễm môi trường.

10. Nhiều lựa chọn

Dân số nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

A. Quy mô ngày càng đông.                               

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. 

C. Cơ cấu tuổi thuộc loại già.                             

D. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

11. Nhiều lựa chọn

Dân số nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” có nghĩa là

A. số người ở độ tuổi từ 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.

B. số trẻ em và người trên độ tuổi lao động trên 50%.

C. số người độ tuổi trên 60 tuổi chiếm tới 2/3 dân số.

D. số người trong độ tuổi lao động chiếm 2/3 dân số.

12. Nhiều lựa chọn

Tỉ trọng nhóm tuổi từ 60 trở lên ở nước ta có xu hướng tăng bởi vì nguyên nhân nào sau đây?

A. Hệ quả của tăng dân số.                                 

B. Mức sống được nâng cao.

C. Tuổi thọ trung bình thấp.                               

D. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm.

13. Nhiều lựa chọn

Xu hướng của cơ cấu dân số nước ta hiện nay là

A. giảm tỉ trọng người già.                                 

B. gia tăng tỉ lệ nữ giới. 

C. giảm tỉ trọng trẻ em.                                      

D. tăng số lượng dân tộc.

14. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm không đúng với phân bố dân cư của nước ta hiện nay là

A. tỉ lệ dân cư thành thị có xu hướng giảm.

B. tỉ lệ dân cư nông thôn có xu hướng giảm.

C. đông ở khu vực nông thôn, ít ở khu vực thành thị.

D. thưa thớt ở miền núi, đông đúc ở đồng bằng.

15. Nhiều lựa chọn

Dân số đông và tăng nhanh là cơ hội để nước ta

A. phát triển ngành nông nghiệp.                       

B. cải thiện đời sống người dân.

C. mở rộng thị trường tiêu thụ.                          

D. khai thác hiệu quả tài nguyên.

16. Nhiều lựa chọn

Tình trạng mất cân bằng giới tính khá nghiêm trọng ở nước ta đang diễn ra ở lứa tuổi nào sau đây?

A. Từ 65 tuổi trở lên.                                         

B. Lứa tuổi sơ sinh.                                       

C. Lứa tuổi trung niên. 

D. Từ 15 tuổi trở lên.

17. Nhiều lựa chọn

Nước ta có nhiều dân tộc đã tạo nên lợi thế nào sau đây?

A. Chất lượng dân số cao.                                                                     

B. Mức sinh giảm nhanh. 

C. Nguồn lao động đông.                                   

D. Nền văn hoá đa dạng.

18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta hiện nay?

A. Tốc độ gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số vàng. 

B. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn. 

C. Quy mô dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. 

D. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có sự thay đổi.

19. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang chuyển nhanh sang giai đoạn già hoá, nguyên nhân chủ yếu do

A. tỉ suất sinh thô giảm, tuổi thọ trung bình tăng lên. 

B. môi trường tự nhiên có nhiều thay đổi tiêu cực.

C. hệ quả từ những chính sách về phân bố dân cư.

D. dân số đông, tốc độ gia tăng dân số đang chậm lại.

20. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây của dân tộc Việt Nam vừa là thế mạnh vừa là trở ngại trong việc phát triển kinh tế - xã hội?

A. Sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa.            

B. Quy mô dân số các dân tộc khác nhau.

C. Địa bàn phân bố các dân tộc khác nhau.       

D. Trình độ phát triển kinh tế khác nhau.

21. Nhiều lựa chọn

Gia tăng tự nhiên nước ta những năm gần đây có xu hướng giảm do tác động của

A. sự già hóa dân số.    

B. tỉ suất tử thô tăng.    

C. thiên tai tự nhiên.                            

D. chính sách dân số.

22. Nhiều lựa chọn

Quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số vàng nên nước ta có

A. điều kiện giáo dục và y tế.                            

B. nguồn lao động dồi dào.

C. chất lượng cuộc sống cao.                             

D. phát triển ngành dịch vụ.

23. Nhiều lựa chọn

Dân cư ở nước ta phân bố

A. chủ yếu ở nông thôn với mật độ rất cao.       

B. tương đối đồng đều giữa các khu vực.

C. khác nhau giữa các khu vực.         

D. chỉ tập trung ở dải đồng bằng ven biển.

24. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân cơ bản khiến ĐBSH có mật độ dân số cao hơn vùng khác là

A. công nghiệp phát triển hơn, đô thị hoá diễn ra nhanh hơn. 

B. giao thông thuận tiện hơn, khí hậu bị biến đổi ít hơn nhiều.

C. khai thác lãnh thổ muộn hơn, giao thương thuận lợi hơn.  

D. kinh tế phát triển hơn, lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.

25. Nhiều lựa chọn

Một trong các giải pháp để phát triển dân số ở nước ta là

A. vận động các dân tộc thiểu số giảm mức sinh tối đa.

B. đẩy nhanh quá trình dịch chuyển sang cơ cấu dân số già.

C. phát triển mạng lưới và nâng cao chất lượng dịch vụ về dân số.

D. đưa gia tăng dân số tự nhiên về mức dưới 0 %.

26. Nhiều lựa chọn

Dân cư phân bố không hợp lí ảnh hưởng đến

A. sử dụng lao động.    

B. tốc độ đô thị hóa.     

C. quy mô của dân số.                                 

D. sự gia tăng dân số.

27. Nhiều lựa chọn

Dân tộc nào chiếm phần lớn ở Việt Nam?

A. Mông.                       

B. Thái.                         

C. Tày.                                                                     

D. Kinh.

28. Nhiều lựa chọn

Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi ở nước ta là

A. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư. 

B. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm.

C. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng.

D. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động, thị trường tiêu thụ hẹp.

29. Nhiều lựa chọn

Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo xu hướng

A. nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 - 59 tuổi và nhóm 60 tuổi trở lên giảm.

B. nhóm 0 - 14 tuổi và nhóm 15 - 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

C. nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 - 59 tuổi và nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

D. nhóm 0 - 14 tuổi và nhóm 15 - 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.

30. Nhiều lựa chọn

Động lực gây ra bùng nổ dân số nước ta vào cuối những 50 của thế kỉ XX là

A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng cao.

B. tỉ lệ tử vong trẻ em của nước ta hạ thấp.

C. tỉ suất gia tăng dân số cơ học nước ta cao.

D. tỉ suất tử thô của nước ta giảm nhanh.

© All rights reserved VietJack