vietjack.com

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 6
Quiz

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tập S = {0, 1, 2}, câu nào dưới đây là đúng:

Có 2 cách phân hoạch tập S

Có 3 cách phân hoạch tập S.

Có 4 cách phân hoạch tập S.

Có 5 cách phân hoạch tập S.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A= {a, b, c, d}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng?

R = {(a,a), (a,b), (b,c), (b,d), (c,c), (c,b), (d,a), (d,b)}

R = {(a,a), (a,c), (a,d), (c, b),(c,c), (d,b), (d,c)}

R = {(a,a), (a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a), (d,d), (d,b)}

R = {(a,a), (a,c), (b,b), (b,d), (c,c), (c,a), (d,d), (d,c)}

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 5)} trên tập {-12, -11, …,11, 12}. Hãy xác định [2]R ?

{-9, -3, 2, 7, 12}

{-12, -7, -2, 2, 7, 12}

{-8, -3, 2, 7, 12} D. {2}

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b A, aRb khi và chỉ khi hiệu a - b là một số chẵn. Quan hệ R là:

R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6), (1, 3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}

R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6), (3,1),(5, 1), (4, 2), (6,2), (5,3), (6,4)}

R= {(1, 3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}

R= {( (3,1), (5, 1), (4, 2), (6,2), (5,3), (6,4)}

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A với:

R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}

Đồ thị biểu diễn quan hệ R là

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây là SAI:

Một quan hệ có tính phản xạ khi và chỉ khi ma trận biểu diễn nó có tất cả các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1

Một quan hệ có tính đối xứng khi và chỉ khi ma trận biểu diễn nó là một ma trận đối xứng qua đường chéo chính

Một quan hệ có tính phản xạ khi và chỉ khi đồ thị biểu diễn nó tại mỗi đỉnh đều có khuyên

Một quan hệ có tính bắc cầu khi và chỉ khi đồ thị biểu diễn nó có cung đi từ đỉnh a đến đỉnh b thì cũng có cung đi từ đỉnh b đến đỉnh c

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là một tập hữu hạn khác rỗng. Quan hệ R⊆ AxA. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:

Quan hệ R có tính phản xạ nếu mọi phần tử a thuộc A đều có quan hệ R với chính nó.

Quan hệ R có tính đối xứng nếu mọi a, b thuộc A thì a phải có quan hệ R với b.

Quan hệ R có tính bắc cầu nếu mọi a, b, c thuộc A thì a phải có quan hệ R với b và b phải có quan hệ R với c

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {a, b, c, d}:

{(a, a), (b, b), (c, c), (d, d), (a, b), (a, c), (a, d)}

{(a, a), (b, b), (c, c), (d, d), (a, b), (b, a)}

{(a, a), (a, c), (c, a), (c, c), (c, d), (d, c), (d, d)}

{(a, a), (b, b), (c, c), (d, d) , (c, d), (d, c), (d, a), (b, d)}

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A ={11, 12, 13, 14, 15}. Quan hệ R được xác định: . Quan hệ R được biểu diễn là:

{(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (11, 13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (12, 14), (14, 12)}

{(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (15, 15), (11, 13), (11, 15), (13, 15), (12, 14)}

{(11, 13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (13, 15), (15, 13), (12, 14), (14, 12)}

{(11,11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (15, 15), (11,13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (13, 15), (15, 13), (12, 14), (14, 12)}

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {11, 12, 13, 14, 15}. Trên A xác định quan hệ R như sau: .

\[\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k + 1\left( {k = 1,2,...} \right)\]. Quan hệ R được biểu diễn là:

{(11, 12), (11, 14), (12, 13), (12, 15)}

{(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14,14), (15,15), (11, 12), (11, 14), (12, 13), (12, 15)}

{(11, 12), (12, 11), (11, 14), (14, 11), (12, 15), (15, 12)}

{(11, 12), (12, 11), (11, 14), (14, 11), (12, 15), (15, 12), (13, 14), (14, 13), (12, 13), (13, 12), (14, 15), (15, 14)}

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3, 4}, A4 = {5, 6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1 , A2 , A3 , A4 là:

{(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (3, 4), (4, 3), (5, 6), (6, 5)}

{(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (1, 2), (2, 1), (3, 4), (4, 3)}

{(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (2, 3), (3, 2), (4, 5), (5, 4)}

{(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (4, 5), (5, 4), (1, 2), (2, 1), (1, 3), (3, 1)}

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5}, A3 = {6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1 , A2 , A3 là:

{(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (1,3), (3,1), (2,3), (3,2), (4,5), (5,4)}

{(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (1,3),(3, 1),(5, 6), (6,5)}

{(1,1), (1,2), (2,2), (3,4), (3,3), (5,6), (4,4), (5,5), (6,6)}

{(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6, 6), (1,2), (2,1), (1,3), (3,1), (3,4), (4,3)}

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R = {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (4,5), (5,4)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra:

A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5, 6}

A1 = {1, 2}, A2 = {3}, A3 = {4,5}, A4 = {6}

A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5, 6}

A1 = {1,2}, A2 = {3, 4}, A3 = {5, 6}

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Quan hệ R được xác định:

\[\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k\left( {k = 1,2,...} \right)\]. Xác định phân hoạch do R sinh ra:

A1 = {1,3}, A2 = {2,4}, A3 = {5}

A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5}

A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3}, A4 = {4},A5 = {5}

A1 = {1,3,5}, A2 = {2,4}

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A ={1,2,3,4,5}, hãy tìm ma trận biểu diễn quan hệ R trên A sau đây: R = {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4), (5,5),(1,3),(3,1),(3,2),(2,3)}

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&1&0&0\\0&1&1&0&0\\1&1&1&0&0\\0&0&0&1&0\\0&0&0&0&1\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&0&0\\0&1&1&0&0\\0&1&1&0&0\\0&0&0&1&0\\0&0&0&0&1\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&0&0&0\\1&1&0&0&0\\0&0&1&1&0\\0&0&1&1&0\\0&0&0&0&1\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&0&0\\0&1&1&0&0\\0&1&1&1&0\\0&0&1&1&0\\0&0&0&0&1\end{array}} \right]\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&0&0\\0&1&1&0&0\\0&1&1&0&1\\0&0&0&1&1\\0&0&1&1&1\end{array}} \right]\]

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(2,4),(4,2),(4,5),(5,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,5),(5,3),(4,5),(5,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b) | a b (mod n) } trên tập số nguyên dương. Hỏi R KHÔNG có tính chất nào?

Phản xạ

Đối xứng

Bắc cầu

Phản đối xứng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?

{(1,1), (1,2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3), (1,5), (5,1)}

{(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (1,2), (2,1), (1,3), (3,1)}

{(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)}

{(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (2,1), (1,2), (3,4), (4,3)}

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-10, -9, …,9, 10}. Hãy xác định [2] ?

{-10, -6, -2, 2, 6, 10}

{2, 4, 6, 8, 10}

{-10, -8, -6, -4,-2}

{-8, -6, -4, -2, 2, 4, 6, 8}

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập S và một phân hoạch của S gồm 3 tập A1 , A2 , A3 . Câu nào dưới đây là sai:

B. C. D. R 1 2 3

A1 ∩ A2 = ∅

A1 ∪ A2 = S

A2 − A3 = A2

A1 ∪ A2 ∪ A3 = S

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 4)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -7?

{-9, -5, -1, 3, 7, 10}

{-11, -7, -3, 1, 5, 9}

{-11, -3, 1, , 3, 9}

{-9, 6, 1, -8, 3, -5, 0, -12}

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tập S = {1, 2, 3, 4}, câu nào dưới đây là đúng:

Có 10 cách phân hoạch tập S.

Có 11 cách phân hoạch tập S.

Có 12 cách phân hoạch tập S

Có 13 cách phân hoạch tập S

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A= {5, 6, 7, 8}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng?

R = {(5,5), (5,7), (5,8), (7,6), (7,7), (8,6), (8,7)}

R = {(5,5), (5,6), (6,7), (7,6) ,(6,8), (7,7), (8,5), (8,6)}

R = {(5,5), (5,6), (5,7), (7,5),(6,6), (6,7), (7,7), (8,8), (8,6)}

R = {(5,5), (5,7), (7,5), (6,6), (6,8), (7,7), (8,8), (8,7)}

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 6)} trên tập {-15, -11, …,11, 15}. Hãy xác định [5] ?

{-13, -7, -1, 5, 11}

{-10, -4, 2, 5, 8, 14}

{-15, -9, -3, 3, 5, 9, 15}

{-14, -8, -2, 4, 5, 10}

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b \[ \in \] A, aRb khi và chỉ khi hiệu 2a-b = 0. Quan hệ R là:

R= {(1, 2), (2, 4), (3, 6)}

R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6)}

R= {(1, 2), (2,1),(2, 4), (4, 2), (3, 6), (6, 3)}

R= {(1,1), (2, 2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (2,4), (4,6)}

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Tuyển của 2 mệnh đề (P v Q) là một mệnh đề… ?

Chỉ đúng khi cả P và Q cùng đúng

Chỉ sai khi cả P và Q cùng sai

Chỉ đúng khi P đúng Q sai

Chỉ sai khi P đúng Q sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết khẳng định nào sau đây không phải là 1 mệnh đề?

2 + 3 < 4

>

3 là 1 số chẵn R ∈

Cho x là một số nguyên dương

1 - 2 < 0

>

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Hội của 2 mệnh đề (P ^ Q) là một mệnh đề…?

Nhận chân trị đúng khi cả P và Q cùng đúng. Chỉ sai khi 1 trong 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị sai

Nhận chân trị đúng khi ít nhất 1 trong 2 mệnh đề P và Q đúng. Chỉ sai cả 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị sai.

Chỉ nhận chân trị đúng khi P đúng Q sai hoặc Q đúng P sai.

Nhận chân trị sai khi 1 trong 2 mệnh đề hoặc cả 2 mệnh đề P và Q sai. Chỉ đúng khi và chỉ khi cả 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị đúng.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, P→Q là một mệnh đề…?

Chỉ nhận chân trị sai khi P đúng Q sai. Nhận chân trị đúng trong các trường hợp còn lại.

Chỉ nhận chân trị sai khi P sai Q đúng. Nhận chân trị đúng trong các trường hợp còn lại.

Chỉ nhận chân trị đúng khi P sai Q đúng. Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

Nhận chân trị đúng khi 1 trong 2 mệnh đề nhận chân trị đúng, sai trong các trường hợp còn lại.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack