vietjack.com

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 4
Quiz

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A ={1,2,3,4,5}, hãy tìm ma trận biểu diễn quan hệ R trên A sau đây: R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4), (5,5),(1,2),(2,3),(3,2),(2,1)}.

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&0&0&0\\1&1&1&0&0\\0&1&1&0&0\\0&0&0&1&0\\0&0&0&0&1\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&0&0\\0&1&1&0&0\\0&1&1&0&0\\0&0&0&1&0\\0&0&0&0&1\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&0&0&0\\1&1&0&0&0\\0&0&1&1&0\\0&0&1&1&0\\0&0&0&0&1\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&0&0\\0&1&1&0&0\\0&1&1&1&0\\0&0&1&1&0\\0&0&0&0&1\end{array}} \right]\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&0&0\\0&1&1&0&0\\0&1&1&1&0\\0&0&1&1&1\\0&0&0&1&1\end{array}} \right]\]

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(2,4),(4,2),(4,5),(5,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,5),(5,3),(4,5),(5,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sinh viên phải trả lời 20 câu hỏi cho một kỳ thi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Biết rằng sinh viên bắt buộc phải lựa chọn phương án nào đó cho 10 câu hỏi đầu tiên, còn 10 câu hỏi sau câu trả lời có thể bỏ trống. Hỏi sinh viên này có bao nhiêu sự lựa chọn?

430

410+510

2010

304 + 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 10 bắt đầu bởi 11 và kết thúc bởi 00.

64

128

256

1024

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 6 và chứa 4 số 0 liên tiếp.

4

8

10

12

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài là 10 bắt đầu bởi 00.

112

128

64

256

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hàm từ tập A có 5 phần tử vào tập B có 4 phần tử là:

1024

625

5

20

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 là:

1024

512

510

1022

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các xâu nhị phân có độ dài là 8 là:

1024

256

16

8

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 100 người có ít nhất mấy người cùng tháng sinh?

10

9

8

7

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần phải có tối thiểu bao nhiêu sinh viên ghi tên vào lớp Toán rời rạc để chắc chắn sẽ có ít nhất 6 sinh viên đạt cùng một điểm thi nếu thang điểm gồm 5 bậc?

30

25

26

27

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dãy XXYYY độ dài 4. X có thể gán bởi một chữ số. Y có thể gán một chữ cái. Có bao nhiêu dãy được thành lập theo cách trên.

102 x 263

102 +263

103 x 262

103 + 262

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi sinh viên trong lớp K38CNTT của khoa Công nghệ đều có quê ở một trong 61 tỉnh thành trong cả nước. Cần phải tuyển bao nhiêu sinh viên để đảm bảo trong lớp K38CNTT có ít nhất 2 sinh viên cùng quê?

62

122

123

61

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần phải tung một con xúc xắc bao nhiêu lần để có một mặt xuất hiện ít nhất 3 lần?

12

13

18

19

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần tuyển chọn tối thiểu ra bao nhiêu người để chắc chắn có ít nhất 2 người có cùng ngày sinh trong năm 2016?

365

366

367

368

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lớp CNTT có 45 sinh viên học tiếng Anh; 25 sinh viên học tiếng Pháp và 5 sinh viên không học môn nào. Cho biết sĩ số của lớp là 60. Hỏi có bao nhiêu sinh viên học cả tiếng Anh, Pháp.

5

10

15

20

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quy tắc f: Z → R thỏa mãn f(x) = 2x + 1. Khi đó f là:

Hàm đơn ánh.

Hàm toàn ánh

Hàm song ánh

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = 3{x^2} + 2x + 1\] và \[g\left( x \right) = 5x - 2\], với \[x \in R\] . Khi đó g.f(2) bằng:

53

209

83

25

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = 3{x^2} + 2x + 1\] và \[g\left( x \right) = 5x - 2\], với \[x \in R\] . Khi đó g.f(2) bằng:

53

209

83

25

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {-2, -1, 0, 1, 2}. Hỏi tập nào bằng tập A?

{a | a là số nguyên sao cho 0 < a2 < 4}

</>

{a | a là số tự nhiên có |a| < 3}

</>

{a | a là số thực sao cho 0 < b2 < 5}

</>

{a| a là số nguyên sao cho a2 4}

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {a, b, c, {3, 4, 5}, (a,b), }. Lực lượng của A bằng:

8

5

6

9

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b) |a| b} trên tập số nguyên dương. Hỏi R không có tính chất nào?

Phản xạ

Đối xứng

Bắc cầu

Phản đối xứng ≤ ∅

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-8, -7, …,7, 8}. Hãy xác định [1]R ?

{-8, -4, 1, 4, 8}

{-7, -3, 1, 5}

{-5, -1, 3, 7}

{1}

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {-12, -11,…11, 12} và quan hệ tương đương trên A: R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)}. Hỏi R sẽ tạo ra một phân hoạch gồm bao nhiêu tập con trên A?

0

2

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A={1, 2, 3, 4}. Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào thỏa mãn cả phản xạ, đối xứng, bắc cầu?

{(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}

{(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}

{(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}

{(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4), (3,4), (4,3) }

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập S và một phân hoạch của S gồm 2 tập A và B. Câu nào dưới đây là sai: R

B.

A x B = S

A – B = A.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {-12, -11,…11, 12} và quan hệ tương đương trên A: R = {(a,b)| a≡b(mod 3)}. Hỏi R sẽ tạo ra một phân hoạch gồm bao nhiêu tập con trên A?

0

2

3

4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các quan hệ hai ngôi dưới đây, quan hệ nào có tính phản đối xứng?

R = {(a,b)| a ≤ b} trên tập số nguyên

{(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,2), (3,3)} trên tập {1,2,3}

{(a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a)} trên tập {a,b,c}

R = {(a,b)| a≡b(mod 3)} trên tập {-15, -14, …, 14, 15}

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,1), (3,3)} trên tập {1,2,3}. Hỏi phát biểu nào sau đây là đúng?

R là quan hệ tương đương

R là quan hệ thứ tự

R có tính bắc cầu

R không có tính bắc cầu

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 3)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -8?

{-11, 4, -8, -5, 1, 7, 10, -2}

{-12, 3, -8, 5, -2, 4, -10}

{-1, 4, 6, -9, -8, -4, 3, 9}

{-9, 6, 1, -8, 3, -5, 0, -12}

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack