vietjack.com

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 2
Quiz

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\rm{n}}}\]có tổng S bằng:

0

1

2

3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuỗi có số hạng tổng quát: \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} = \frac{1}{{{\rm{n(n}} + 1)}},{\rm{n}} \ge 1\]. Đặt \[{{\rm{S}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{u}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}{{\rm{u}}_{\rm{n}}}\]. Kết luận nào sau đây đúng?

\[{{\rm{S}}_{\rm{n}}} = 1 - \frac{1}{{{\rm{n}} + 1}})\]và chuỗi hội tụ, có tổng s=1

Chuỗi phân kỳ

\[{{\rm{S}}_{\rm{n}}} = \frac{1}{2}\left( {1 - \frac{1}{{{\rm{n}} + 1}}} \right)\]và chuỗi hội tụ, có tổng\[{\rm{s}} = \frac{1}{2}\]

\[{{\rm{S}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 1 + }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{n + 1}}}}\]và chuỗi hội tụ, có tổng s = 1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{f(x, y) = }}\frac{{{\rm{sin(xy)}}}}{{\rm{y}}}\].  Tìm giá trị f(-1, 0) để hàm số liên tục tại (-1, 0):

f(-1, 0) = 0

f(−1, 0) = 1

Mọi giá trị f(-1, 0) ∈ R đều thỏa

f(−1, 0)= −1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{f(x, y, z) = xy + (}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{)arctanz}}{\rm{.}}\]Giá trị hàm số tại điểm M(0; 1; 10)

0

\(\frac{\pi }{4}\)

1

\(\frac{\pi }{2}\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền xác định của hàm số \[{\rm{f(x, y) = arcsin(3x}} - {{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{)}}\]là:

\[{{\rm{D}}_{\rm{f}}} = \left\{ {({\rm{x}},{\rm{y}}) \in {{\rm{R}}^2}| - 1 \le 3{\rm{x}} - {{\rm{y}}^2} \le 1} \right\}\]

\[{{\rm{D}}_{\rm{f}}}{\rm{ = R}}\]

\[{{\rm{D}}_{\rm{f}}} = \left\{ {({\rm{x}},{\rm{y}}) \in {{\rm{R}}^2}|0 \le 3{\rm{x}} - {{\rm{y}}^2} \le 1} \right\}\]

\[{{\rm{D}}_{\rm{f}}}{\rm{ = }}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền xác định của hàm số \[{\rm{f(x,y}}) = \sqrt {4 - {{\rm{x}}^2} - {{\rm{y}}^2}} - \sqrt[4]{{{{\rm{x}}^2} + {{\rm{y}}^2} - 1}}\]là tập hợp những điểm nằm trên đường tròn tâm O(0; 0) với bán kính:

\[0 \le {\rm{R}} \le 4\]

\[1 \le {\rm{R}} \le 4\]

\[1 \le {\rm{R}} \le 2\]

\[0 \le {\rm{R}} \le 2\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{z = xy + x + y}}\]. Tính \[{{\rm{d}}_{\rm{z}}}(0,0)\]

2

dx+dy

2(dx+dy)

0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền giá trị của hàm số\[{\rm{f(x,y)}} = {{\rm{e}}^{ - {{\rm{x}}^2} - {{\rm{y}}^2}}}\]là: 

(0;1)

(0;1]

[0;1]

[0;1)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{z = f(x, y) = }}{{\rm{e}}^{{\rm{2x + 3y}}}}\] Chọn đáp án đúng?

\[{\rm{Z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}^{\rm{n}}{\rm{ = }}{{\rm{5}}^{\rm{n}}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x + 3y}}}}\]

\[{\rm{Z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}^{\rm{n}}{\rm{ = }}{{\rm{2}}^{\rm{n}}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x + 3y}}}}\]

\[{\rm{Z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}^{\rm{n}}{\rm{ = }}{{\rm{3}}^{\rm{n}}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x + 3y}}}}\]

\[{\rm{Z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}^{\rm{n}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{{\rm{2x + 3y}}}}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{z = }}{{\rm{e}}^{\frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}}}}\].  Tính\[\frac{{{\partial ^{\rm{2}}}{\rm{z}}}}{{\partial {{\rm{x}}^{\rm{2}}}}}{\rm{(t, t)}}\]với \[{\rm{t}} \ne 0\]A. et2

t2

1

et-2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[{\rm{f(x + y, x}} - {\rm{y) = xy}}\]. Tìm f(x; y)

\[{\rm{f(x, y) = }}\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{4}}}\]

\[{\rm{f(x, y) = }}\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} + {{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{4}}}\]

\[{\rm{f(x, y) = }}\frac{{ - {{\rm{x}}^{\rm{2}}} + {{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{4}}}\]

\[{\rm{f(x, y) = }}\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{4}}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[{\rm{z = f(x, y) = }}{{\rm{x}}^{{\rm{20}}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{{\rm{20}}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}^{{\rm{10}}}}{{\rm{y}}^{{\rm{11}}}}\]. Chọn đáp án đúng?

\[{\rm{z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{{\rm{19}}}}}^{{\rm{22}}}{\rm{ = z}}_{{{\rm{y}}^{\rm{3}}}{{\rm{x}}^{{\rm{19}}}}}^{{\rm{22}}}{\rm{ = 1}}\]

\[{\rm{z}}_{{{\rm{x}}^{{\rm{13}}}}{{\rm{y}}^{\rm{9}}}}^{{\rm{22}}}{\rm{ = z}}_{{{\rm{y}}^{\rm{6}}}{{\rm{x}}^{{\rm{16}}}}}^{{\rm{22}}}{\rm{ = 2}}\]

\[{\rm{z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{7}}}{{\rm{y}}^{{\rm{15}}}}}^{{\rm{22}}}{\rm{ = z}}_{{{\rm{y}}^{\rm{6}}}{{\rm{x}}^{{\rm{16}}}}}^{{\rm{22}}}{\rm{ = 0}}\]

\[{\rm{z}}_{{{\rm{x}}^{{\rm{11}}}}{{\rm{y}}^{{\rm{11}}}}}^{{\rm{22}}}{\rm{ = z}}_{{{\rm{y}}^{{\rm{11}}}}{{\rm{x}}^{{\rm{11}}}}}^{{\rm{22}}}{\rm{ = 3}}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{({\rm{x,y}}) \to (0,0)} \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{4}}}}}\]

1

\(\frac{1}{2}\)

0

Không tồn tại

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân dz của hàm:\[{\rm{z = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2xy + sin(xy)}}\]

\[{\rm{dz = (2x}} - {\rm{2y + ycos(xy))dx}}\]

\[{\rm{dz = (}} - {\rm{2x + xcos(xy))dy}}\]

\[{\rm{dz = (}} - {\rm{2x}} - {\rm{2y + ycos(xy))dx + (}} - {\rm{2x + xcos(xy)dy)}}\]

\[{\rm{dz = (2x}} - {\rm{2y + cos(xy))dx + (}} - {\rm{2x + cos(xy))dy}}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát cực trị của \[{\rm{z}} = 1 - \sqrt {{{({\rm{x}} - 1)}^2} + {{\rm{y}}^2}} \] tại (1,0):

Hàm số không có cực trị

Hàm số không có cực đại

Hàm số đạt cực tiểu

Hàm số đạt cực đại

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\mathop {\lim }\limits_{({\rm{x, y}}) \to (0, - 1)} \frac{{1 - \cos ({\rm{xy}})}}{{{{\rm{x}}^2}}}\]

\[ - \frac{1}{2}\]

1

0

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{f(x, y) = }}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{ + 3x}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {\rm{15x}} - {\rm{12y}}\]có điểm dừng (-2,-1) và tại đó \[{\left( {\frac{{{\partial ^2}{\rm{f}}}}{{\partial {\rm{x}}\partial {\rm{y}}}}( - 2, - 1)} \right)^2} - \left( {\frac{{{\partial ^2}{\rm{f}}}}{{\partial {{\rm{x}}^2}}}( - 2, - 1)} \right)\left( {\frac{{{\partial ^2}{\rm{f}}}}{{\partial {{\rm{y}}^2}}}( - 2, - 1)} \right) < 0\]. Khi đó hàm số

</>

Hàm số không có cực trị tại (-2, -1)

Hàm số đạt cực đại tại (-2, -1)

Hàm số đạt cực tiểu tại (-2, -1)

Không đủ dữ kiện để kết luận cực trị hàm số

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{z = arctan(xy)}}\].  Tính\[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{z}}}}(0;1)\]

0

2

1

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{({\rm{x, y}}) \to (0,0)} \frac{1}{2}({{\rm{e}}^{{\rm{xy}}}} + {{\rm{e}}^{ - {\rm{xy}}}})\]. Tính\[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{y}}}}(1;1)\]

\[ - \frac{1}{2}\]

\[\frac{1}{2}\]

0

không tồn tại

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{z}} = \frac{1}{2}({{\rm{e}}^{{\rm{xy}}}} + {{\rm{e}}^{ - {\rm{xy}}}})\]. Tính\[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{y}}}}(1;1)\]

\[\frac{1}{2}({\rm{e}} + {{\rm{e}}^{ - 1}})\]

\[\frac{1}{2}({\rm{e}} - {{\rm{e}}^{ - 1}})\]

e

\[ - \frac{1}{2}({\rm{e}} - {{\rm{e}}^{ - 1}})\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu mọi câu hỏi đều được trả lời.  

410

104

40

210

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu câu hỏi có thể bỏ trống.  

410

510

40

50

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của một cuộc điều tra ở Hà Nội cho thấy 96% các gia đình có máy thu hình, 98% có điện thoại và 95% có điện thoại và máy thu hình. Tính tỷ lệ % các gia đình ở Hà Nội không có thiết bị nào là). ( Tỷ lệ % các gia đình có điện thoại hoặc máy thu hình là 98%+96%-95%=99%. Tỷ lệ % các gia đình không có điện thoại và không có máy thu hình là 1%)  

4%

5%

1%

2%

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lớp CNTT có 50 sinh viên học tiếng Anh; 20 sinh viên học tiếng Pháp và 10 sinh viên học cả Anh và Pháp. Cho biết sĩ số của lớp là 80. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không học tiếng Anh, Pháp.   

0

5

10

20

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A gồm 10 phần tử. Số tập con của tập A là:  

10

100

1024

1000

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi người sử dụng thẻ ATM đều có mật khẩu dài 4 hoặc 6 ký tự. Trong đó mỗi ký tự là một chữ số. Hỏi có bao nhiêu mật khẩu?  

10000

1010000

410+610

1110000

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11?   

220

200

142

232

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 không chia hết cho 7 hoặc 11.   

220

780

768

1768

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 đội bóng thi đấu vòng tròn. Hỏi phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?  

64

56

28

32

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có ít hơn ba phần tử?   

2100

5050

297

5051

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack