vietjack.com

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 1
Quiz

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty (\frac{1}{{{{\rm{n}}^{{\rm{\alpha }} - 2}}}} + \frac{1}{{{{\rm{n}}^{1 - {\rm{\beta }}}}}}){\rm{ }}\]\[({\rm{\alpha , \beta }}\]tham số) hội tụ khi và chỉ khi:

\[{\rm{\alpha }} < 3,{\rm{\beta }} < 0\]

</>

\[{\rm{\alpha }} > 3,{\rm{\beta }} < 0\]

</>

\[{\rm{\alpha }} > 3,{\rm{\beta }} > 0\]

\[{\rm{\alpha }} < 3,{\rm{\beta }} > 0\]</>

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty (\frac{{{{\rm{n}}^2} + 2{{\rm{n}}^2} + 1}}{{{{({\rm{n}} + 1)}^4}{{\rm{n}}^{\rm{\alpha }}}}})\](\[\alpha \]là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi: 

\(\alpha > 0\)

\(\alpha \le 0\)

\(\alpha > 1\)

\(\alpha \ge 1\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty {{\rm{u}}_{{\rm{n}}{\rm{.}}}}\]Mệnh đề nào sau đây đúng?

Nếu \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \to 0\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,{\rm{n}} \to \infty \]thì chuỗi trên hội tụ

Nếu \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \to 0\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,{\rm{n}} \to \infty \] thì chuỗi trên phân kỳ

Nếu chuỗi trên phân kỳ thì\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \to 0\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,{\rm{n}} \to \infty \]

Nếu chuỗi trên hội tụ thì \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \to 0\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,{\rm{n}} \to \infty \]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{z = arccot}}\frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}}\]. Tính \[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{y}}}}\]

\[ - \frac{{\rm{x}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}\]

\[\frac{{\rm{x}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}\]

\[ - \frac{{\rm{y}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}\]

\[ - \frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y + }}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}}}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{f(x,y)}} = \frac{{{\rm{xy}}}}{{\sqrt {1 - {{\rm{x}}^2} - {{\rm{y}}^2}} }}\]không liên tục tại điểm nào dưới đây:

\[\left( {\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\]

\[\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }};\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)\]

(0; 0)

(0; -1)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng vi phân cấp 1 tính gần đúng giá trị \[\ln 1,01\sqrt {0,98} \]

1

\[\frac{1}{{60}}\]

\[\frac{1}{{300}}\]

\[\frac{2}{{150}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm dừng của hàm số \[{\rm{z = }}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{3}}} - {\rm{3xy}}\]là:

0

1

2

4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn\[\mathop {\lim }\limits_{({\rm{x,y)}} \to \infty (1,0)} {(1 - {\rm{xy}})^{\frac{1}{{{\rm{2xy + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}}}\]

\[\sqrt {\rm{e}} \]

\[\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {\rm{e}} }}\]

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{e}}}\]

1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{z = ln(xsiny)}}{\rm{.}}\]Tính\[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{y}}}}\left( {\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{;}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right)\]

\[\frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

\[\sqrt 3 \]

1

0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hàm số\[f(x,y) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + 1} - 1}}{{{x^2} + {y^2}}},(x,y) \ne (0,0)}\\{a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,\,(x,y) \ne (0,0)}\end{array}} \right.\]liên tục tại R2

0

1

\(\frac{1}{2}\)

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính vi phân cấp 2 của hàm \[{\rm{z = si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x + }}{{\rm{e}}^{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}\]

\[{{\rm{d}}^{\rm{2}}}{\rm{z = 2cos2xd}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{e}}^{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{\rm{(4}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2)d}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

\[{{\rm{d}}^{\rm{2}}}{\rm{z = 2cos2xd}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2}}{{\rm{e}}^{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{\rm{d}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

\[{{\rm{d}}^{\rm{2}}}{\rm{z = }} - {\rm{2cos2xd}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2y}}{{\rm{e}}^{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{\rm{d}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

\[{{\rm{d}}^{\rm{2}}}{\rm{z = cos2xd}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{e}}^{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{\rm{d}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm\[{\rm{z = }}{{\rm{x}}^{\rm{6}}} - {{\rm{y}}^{\rm{5}}} - {\rm{co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x}} - {\rm{32y}}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

z đạt cực đại tại M(0,2)

z đạt cực tiểu tại N(0,-2)

z không có điểm dừng

z có một cực đại và một cực tiểu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[{\rm{z(x,y) = ln}}\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{4}}}} \] liên tục tại:

R2

\[R2\backslash \left\{ {t, - t2\left| {t \in R} \right.} \right\}\]

\[R2\backslash \left\{ {(t, - {t^4}|t \in R} \right\}\]

\[R2\backslash \left\{ {0,0} \right\}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Tính \[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{x}}}}(1;1)\]

0

1

\[\frac{1}{2}\]

\[ - \frac{1}{2}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{({\rm{x,y}}) \to (0,0)} \frac{{1 + {{\rm{x}}^2} + {{\rm{y}}^2}}}{{{{\rm{y}}^2}}}(1 - \cos {\rm{y}})\]

1

2

0

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{f(x, y) = sin(x + y)}}\]. Chọn đáp án đúng:

\[{\rm{z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}}^{{\rm{(6)}}}{\rm{ = }} - {\rm{sin(x + y)}}\]

\[{\rm{z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}}^{{\rm{(6)}}}{\rm{ = cos(x + y)}}\]

Các đáp án trên đều sai

\[{\rm{z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}}^{{\rm{(6)}}}{\rm{ = sin(x + y)}}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng M(xo,yo). Đặt:\[{\rm{A = }}{{\rm{f}}_{{\rm{xx}}}}{\rm{(}}{{\rm{x}}_{\rm{o}}}{\rm{, }}{{\rm{y}}_{\rm{o}}}{\rm{), B = }}{{\rm{f}}_{{\rm{xy}}}}{\rm{(}}{{\rm{x}}_{\rm{o}}}{\rm{, }}{{\rm{y}}_{\rm{o}}}{\rm{), C = }}{{\rm{f}}_{{\rm{xx}}}}{\rm{(}}{{\rm{x}}_{\rm{o}}}{\rm{, }}{{\rm{y}}_{\rm{o}}}{\rm{), \Delta = }}{{\rm{B}}^{\rm{2}}} - {\rm{AC}}\] Khẳng định nào sau đây đúng?

Nếu thì f đạt cực tiểu tại M

Nếu thì f đạt cực đại tại M

Nếu thì f đạt cực tiểu tại M

Nếu thì f đạt cực đại tại M

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{({\rm{x,y}}) \to (0,0)} \frac{{{\rm{(1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{) + (}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 1)}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2}}}}\]

0

1

\(\frac{1}{2}\)

\( - \frac{1}{2}\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[{\rm{f(x, y) = sin(x}} - {\rm{y)}}\]. Tính\[\frac{{{\partial ^2}{\rm{f}}}}{{\partial {\rm{x}}\partial {\rm{y}}}}\]

\[\cos ({\rm{x}} - {\rm{y}})\]

\[ - \cos ({\rm{x}} - {\rm{y}})\]

\[ - \sin ({\rm{x}} - {\rm{y}})\]

\[\sin ({\rm{x}} - {\rm{y}})\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm \[{\rm{z}} = {{\rm{x}}^2} - {\rm{y}} - \ln |{\rm{y}}| - 2\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

z đạt cực tiểu tại M(0,-1)

z đạt cực đại tại M(0,-1)

z luôn có các đạo hàm riêng trên R2

z có điểm dừng nhưng không có cực trị

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B? 

{(1,a), (1,1), (2,a)}

{(2, 2), (2,3), (3,b)}

{(1,2), (2,2), (3,a)}

{(2,c), (2,2), (b,3)}

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan} 

{{ôtô}, {Lan}, {táo}}

{{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}

{{ôtô}, {Lan}, { ϕ }}

{{ôtô}, {Lan}, ϕ , {ôtô, Lan}}

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}: 

{(1,b), (a,b)}

{(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}

{(1,1), (1,b), ( ϕ ,1), ( ϕ ,b), (a,b)}

{(1,1), (1,b), (a,b), ϕ }

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập C, D với \[\left| C \right| = 28,\left| D \right| = 32,\left| {C \cap D} \right| = 4.\left| {C \cup D} \right|\] là: 

4

60

52

56

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập \[\left( {A - B} \right) \cup \left( {B - A} \right)\]là: 

{1,2,3,7}

{1,2,3,4,5,6,7,8,9}

Φ

{4, 5, 6, 8, 9}

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là:

0

5

{a,2,b,3,d}

Φ

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của tập \[A \cap \left( {B \cup C} \right)\] nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau. 

50

100

0

150

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của \[A \cap \left( {B \cup C} \right)\]nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập. 

50

90

100

10

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: (A ∩ B)

000000011

010001111

000011000

111100111

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập \[\overline A \] trên X:

111000010

000111101

100110011

011001100

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack