30 câu hỏi
Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây, ngoại trừ:
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Đòn bẩy tài chính
Lợi nhuận giữ lại
Lãi gộp
Cho EBIT = 2.000, vốn vay = 10.000, lãi vay phải trả = 8%/tổng vốn vay. Hãy tính hệ số thanh toán lãi vay:
2,5
1,5
0,8
0,4
Công ty HPS có định phí là 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm là 60$ và biến phí đơn vị sản phẩm 45$. Ỏ mức sản lượng nào thì công ty này hoà vốn?
467 sản phẩm
1900 sản pẩm
2000 sản phẩm
Không câu nào đúng
_____________ thường so sánh rủi ro tài chính của một công ty.
Các ngân hàng đầu tư
Các nhà đầu tư cổ phần thường
Các nhà phân tích tài chính
Tất cả các câu trên đều đúng
Các yêu cầu để lập kế hoạch hiệu quả là:
Lập kế hoạch phải dựa trên các dự báo
Tìm được kế hoạch tài chính tối ưu
Kế hoạch tài chính phải linh hoạt
Tất cả các câu trên đều đúng
…………..của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định:
DOL
DTL
DFL
Tất cả các phương án đều sai
Bảng cân đối kế toán là?
BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD
BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm
Tất cả các phương án đều sai
Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:
Cho vay
Vay
Vay; Phân tán rúi ro; cho vay
Phân tán rủi ro
Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:
Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
Chấp nhận tất cả các dự án
Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
Bỏ tất cả các dự án
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm; Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ; Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:
Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành; Doanh lợi vốn và lãi
Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:
Các loại chứng khoán
Máy móc thiết bị
Thương hiệu
Bất động sản
Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
Cổ tức của cổ phần ưu đãi và lãi vay
Cổ tức cổ phần thường
Cổ tức của cổ phần ưu đãi
Lãi vay
Chi phí biến đổi bao gồm:
Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
Chi phí thuê mặt bằng
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nào dưới đây được gọi là chi phí theo khoản mục:
Chi phí vật tư mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí nhân công
Chi phí vật tư trực tiếp dùng cho sản xuất
Chỉ số P/E được định nghĩa như là?
Giá thị trường cổ phần thường/EPS
Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
EPS/ giá thị trường cổ phần thường
Tất cả các phương án đều sai
Đâu là nội dung thuộc phần nguồn vốn?
Phải thu từ khách hàng
Đầu tư ngắn hạn
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp
Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là?
Hiệu suất sử dụng vốn CĐ
Hiệu suất vốn CSH
Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
Không phương án nào đúng
DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thay đổi
EPS; EBIT
Doanh số, EBIT
EBIT; EPS
EBIT, doanh số
Điền cụm từ đúng vào câu: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là …….cần phải đạt được khi huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi để đầu tư, sao cho thu nhập trên một cổ phần không bị sụt giảm.”
Tỷ suất sinh lời tối thiểu
Lợi nhuận
Là chi phí bình quân
Tỷ suất lợi nhuận
Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:
Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
Có thời gian sử dụng lớn hơn một nămĐạt tới một giá trị nhất định theo qui định
Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá toàn bộ?
Giá trị kế toán không đổi
Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường
Giá trị thị trường lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách
Giá trị thị trường bằng không
Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:
0>NPV(A) > NPV(B)
NPV(A) = NPV(B)
NPV(A) > NPV(B) > 0
NPV(A) < NPV(B)
>
Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là bao nhiêu nếu bạn được trả 50.000 USD trong ngày sinh nhật lần thứ 30 của bạn (7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?
28.223,70 USD
25.000 USD
25.657,91 USD
29.333,60 USD
Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là?
Hệ số đảm bảo nợ = Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
Hệ số đảm bảo nợ = Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:
Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ
Một đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
Tất cả các phương án đều sai
Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV> 0 và NPVmax thì đó là:
Các dự án xung khắc nhau
Các dự án độc lập với nhau
Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau
Các dự án loại trừ nhau
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp:
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp:
Chi phí hoạt động khác
Chi phí hoạt động kinh doanh
Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy............ chia cho...........
Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
