vietjack.com

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 14
Quiz

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 14

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?

410 triệu đồng

300 triệu đồng

82 triệu đồng

120 triệu đồng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy sản xuất 500 xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150 triệu. Giá bán hiện hành là 200 triệu/1 xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ. Sản lượng hoà vốn của doanh nghiệp là:

450 xe

500 xe

550 xe

600 xe

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:

Hệ số thanh toán nợ tổng quát

Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn

Hệ số thanh toán nợ dài hạn

Hệ số thanh toán lãi vay

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng cân đối kế toán là:

BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát tài sản hiện có và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm

BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh

Cả a và b

Không câu nào đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào:

Giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nợ vay dài hạn

Nợ dài hạn

Nợ dài hạn

Cả a & b

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình ________

Phân tích tín dụng

Phân tích khách hàng

Kinh doanh

Quản trị tín dụng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

EBIT = 200, khấu hao = 40, lãi vay = 40, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:

5

7

4,7

14

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax:

Qhv 1000, Qmax 800

Qhv 1000, Qmax 2000

Qhv 1000, Qmax 4000

Qhv 1000, Qmax 5000

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó:

Doanh thu bán hàng bằng chi phí bỏ ra

Doanh thu bán hàng > chi phí bỏ ra

Doanh thu bán hàng < chi phí bỏ ra

>

Lựa chọn khác

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thanh toán tổng quát là mối quan hệ giữa:

Tổng tài sản với tổng nợ.

Tổng tài sản lưu động với tổng nợ ngắn hạn

Tổng tài sản với tổng nợ dài hạn

Không câu nào đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?

3000

4000

5000

6000

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn giảm.

Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm

Tổng chi phí cố định

Giá bán đơn vị sản phẩm

Không câu nào đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:

Khả năng thay đổi của cầu

Khả năng biến thiên của giá

Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào

Tất cả các yếu tố trên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bàn ghế.Theo công suất thiết kế mỗi năm có thể sản xuất được 2500 bộ bàn ghế với chi phí khả biến cho mỗi bộ là 100.000đ. Giá bán hiện hành là 150.000đ. Biết tổng chi phí cố định là 1.200.000.000đ. Hỏi người quản lý phải huy động tối thiểu bao nhiêu công suất để không bị lỗ?

0,97

0,94

0,96

0,95

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lợi nhuận trước thuế = 600, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, hãy tính EBIT?

460

640

1000

200

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

________ đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của công ty.

Ngân sách tiền mặt

Chỉ số thanh toán nhanh

Chỉ số thanh toán hiện hành

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chi nhánh của Công ty A có chi phí cố định chưa có lãi vay 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm 60$ và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm 45$, mức sản lượng hòa vốn kinh doanh bằng:

467 sản phẩm

634 sản phẩm

1.900 sản phẩm

Không câu nào đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản nợ phải trả bao gồm:

Các khoản vay

Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách

Phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại điểm hòa vốn kinh doanh __________ bằng không.

Thu nhập ròng

Chi phí hoạt động biến đổi

EBIT

Chi phí hoạt động cố định

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho EBIT = 4000, lãi vay I = 800, vốn vay = 2000, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay?

3,3

7,5

5,0

2,5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân tích tín dụng các công ty thường xuyên sử dụng thông tin sau đây ngoại trừ:

Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp

Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp

Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp

Tất cả các nguồn thông tin trên

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số _______ đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang tiền mặt: A. Thanh toán nhanh

Sinh lợi

Thanh toán hiện hành

Hoạt động

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thv = 6 tháng thì:

Qhv 0,5.Qmax

Công suất hoà vốn 50%

Cả a & b

Qhv 6Qmax

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán:

Khả năng thanh toán lãi vay

Kỳ thu tiền bình quân

Tỷ số thanh toán nhanh

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

_______ cho thấy tài sản và nguồn vốn của công ty như là phần trăm của tổng tài sản

Báo cáo thu nhập theo quy mô chung

Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung

Báo cáo dòng tiền

Ngân sách vốn

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:

5

7

4,7

14

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Minh Ngọc có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 0,5. Hành động nào sau đây của công ty sẽ làm tăng hệ số này:

Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn

Thu một số các khoản phải thu hiện tại

Sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ dài hạn nào đó

Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phải trả)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn tăng.

Tổng chi phí cố định

Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm

Giá bán đơn vị sản phẩm

Cả a và b

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn đó là:

Chỉ số trung bình của nghành

Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp

Chỉ số của công ty cạnh tranh

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

__________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định.

Bảng cân đối kế toán

Bảng thuyết minh báo cáo tài chính

Báo cáo dòng tiền

Báo cáo thu nhập

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack