vietjack.com

51 câu Chuyên đề Địa lí 11 Chủ đề 3 :  Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
Quiz

51 câu Chuyên đề Địa lí 11 Chủ đề 3 : Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án

A
Admin
35 câu hỏiĐịa lýLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xavan là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là

A. địa hình cao

B. khí hậu khô nóng

C. lãnh thổ hình khối lớn.  

D. có các dòng biển lạnh chạy ven bờ.

2. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là

A. khoáng sản và thủy sản.  

B. khoáng sản và rừng.   

C. rừng và thủy sản. 

D. đất và thủy sản.

3. Nhiều lựa chọn

Dầu khí là nguồn tài nguyên có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế của khu vực

A. Bắc Phi.

B. Nam Phi.  

C. Đông Phi.

D. Tây Phi.

4. Nhiều lựa chọn

Hai hoang mạc lớn ở châu Phi là

A. Xa-ha-ra và Tha. 

B. Xa-ha-ra và Rup-en Kha-li.

C. Xa-ha-ra và Gô-bi.  

D. Xa-ha-ra và Na-mip.

5. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là

A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. 

B. số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.  

C. gia tăng cơ học cao.

D. tỉ suất sinh thô thấp.

6. Nhiều lựa chọn

Các quốc gia nào ở châu Phi có chỉ số phát triển con người (HDI) cao trên 0,7?

A. An-giê-ri, Ai Cập, Nam Phi. 

B. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Nam Phi.    

C. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve. 

D. An-giê-ri, Ai Cập, Cap Ve.

7. Nhiều lựa chọn

Một trong những đặc điểm dân cư - xã hội nổi bật của châu Phi là

A. dân số đông, tăng rất chậm.  

B. gia tăng dân số tự nhiên thấp.        

C. tỉ lệ nhóm người trên 60 tuổi cao.  

D. tuổi thọ trung bình thấp.

8. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không phải là nguyên nhân kìm hãm sự phát triển của châu Phi?

A. Xung đột sắc tộc, tôn giáo.   

B. Trình độ dân trí thấp

C. Nạn nhập cư bất hợp pháp. 

D. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

9. Nhiều lựa chọn

Tình trạng tử vong của trẻ sơ sinh ở châu Phi khá cao, chủ yếu do

A. sự tồn tại của nhiều hủ tục lạc hậu.    

B. nạn xung đột sắc tộc.      

C. sự lan tràn của bệnh AIDS. 

D. đói nghèo, suy dinh dưỡng.

10. Nhiều lựa chọn

Đầu tư nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành

A. nông nghiệp.

B. dịch vụ.  

C. công nghiệp có trình độ cao. 

D. khai thác khoáng sản.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2015 (%)

Năm

Nước

2000

2005

2010

2015

An-giê-ri

2,4

5,9

3,6

3,9

CH Công-gô

8,2

7,8

8,8

2,6

Ga-na

3,7

5,9

7,9

3,9

Nam Phi

3,5

5,3

3,0

1,3

Thế giới

4,0

3,8

4,3

2,5

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi và thế giới giai đoạn 2000 - 2015?

A. Trong giai đoạn 2000 - 2015 An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất so với các nước khác.  

B. Trong giai đoạn 2000 - 2015 tốc độ tăng trưởng GDP của một số châu Phi không có sự khác nhau.  

C. Trong giai đoạn 2000 - 2015 tốc độ tăng trưởng GDP của một số châu Phi nhìn chung không ổn định. 

D. Trong giai đoạn 2000 - 2015 tốc độ tăng trưởng GDP của một số châu Phi khá ổn định

12. Nhiều lựa chọn

Sông Nin là con sông dài nhất trên thế giới nằm ở

A. châu Âu. 

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

13. Nhiều lựa chọn

Phần lớn cảnh quan ở Bắc Phi là

A. hoang mạc và bán hoang mạc.

B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. 

C. rừng cận nhiệt đới khô.

D. xavan và xavan - rừng.

14. Nhiều lựa chọn

Kim cương - tài nguyên khoáng sản vô cùng quý giá tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Phi?

A. Bắc Phi.

B. Trung Phi

C. Nam Phi. 

D. Tây Phi

15. Nhiều lựa chọn

Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La tinh là

A. dầu mỏ, khí đốt, đồng, than, sắt.    

B. kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.     

C. kim loại đen, kim loại màu, nhiên liệu.  

D. kim loại đen, kim loại quý, nhiên liệu.

16. Nhiều lựa chọn

Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phụ thuộc chủ yếu vào

A. Hoa Kì

B. các nước tư bản

C. Anh.

D. Bồ Đào Nha.

17. Nhiều lựa chọn

Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ La tinh là

A. Vê-nê-xu-ê-la

B. Ac-hen-ti-na. 

C. Mê-hi-cô.

D. Bra-xin.

18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mĩ La tinh là

A. dựa vào xuất khẩu hàng công nghiệp.   

B. phát triển ổn định, độc lập và tự chủ.     

C. tốc độ tăng trưởng cao.

D. tốc độ phát triển không đều.

19. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không phải là đặc điểm dân cư, xã hội của Mĩ La tinh?

A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ đông. 

B. Đa dân tộc, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.  

C. Chênh lệch giàu nghèo rõ rệt.

D. Hiện tượng đô thị hóa tự phát

20. Nhiều lựa chọn

Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh là do

A. nền công nghiệp phát triển quá nhanh.  

B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.  

C. sản xuất nông nghiệp lạc hậu với năng suất thấp.

D. sự xâm lược ô ạt của các nước đế quốc.

21. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây làm cho nền kinh tế của Mĩ La tinh phát triển chậm, thiếu ổn định và phụ thuộc vào nước ngoài?

A. Chưa xây dựng được lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ. 

B. Sự biến động mạnh của thị trường thế giới. 

C. Cuộc khủng hoảng năng lượng toàn cầu.   

D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.

22. Nhiều lựa chọn

Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới âm tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Vùng núi An-đét.    

B. Đồng bằng A-ma-dôn.    

C. Đồng bằng La Pla-ta.  

D. Đồng bằng Pam-pa.

23. Nhiều lựa chọn

Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (chiếm 75%), nguyên nhân chủ yếu là do

A. chiến tranh ở các vùng nông thôn.  

B. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh.     

C. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.  

D. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi.

24. Nhiều lựa chọn

Quá trình cải cách kinh tế của các quốc gia Mĩ La tinh đang gặp phải sự phản ứng của

A. những người nông dân mất ruộng.  

B. các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có.  

C. một nhóm người không cùng chung mục đích.   

D. các thế lực từ bên ngoài.

25. Nhiều lựa chọn

Trong số các quốc gia sau, quốc gia nào thuộc khu vực Trung Á?

A. Ap-ga-ni-xtan.

B. Thổ Nhĩ Kì.

C. I-ran.

D. Mông Cổ.

26. Nhiều lựa chọn

Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các châu lục nào?

A. Châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Phi. 

B. Châu Âu, châu Mĩ và châu Á.  

C. Châu Á, châu Âu và châu Phi. 

D. Châu Á, châu Âu và châu Đại Dương.

27. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên giàu có nhất ở khu vực Tây Nam Á là

A. kim cương

B. quặng đồng.  

C. dầu khí.

D. vàng

28. Nhiều lựa chọn

Ngành trồng bông và một số cây công nghiệp có khả năng phát triển ở Trung Á nếu

A. phát triển thủy lợi.    

B. phát triển công nghiệp chế biến.

C. tăng khả năng xuất khẩu. 

D. đào tạo nhân công lành nghề.

29. Nhiều lựa chọn

Trong số các quốc gia sau, quốc gia nào thuộc khu vực Tây Nam Á?

A. Ap-ga-ni-xtan. 

B. Ca-dăc-xtan.

C. Tat-ghi-ki-xtan. 

D. U-dơ-bê-ki-xtan.

30. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Trung Á là

A. nóng ẩm

B. lạnh ẩm. 

C. khô hạn. 

D. ẩm ướt

31. Nhiều lựa chọn

Đặc điêm nổi bật về xã hội của khu vực Trung Á là

A. đa dân tộc, mật độ dân số thấp và tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.  

B. trình độ dân trí thấp, bùng nổ dân số và nghèo đói.  

C. nhiều hủ tục lạc hậu, đô thị hóa tự phát và nghèo đói.  

D. đói nghèo, di dân tự phát và tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao

32. Nhiều lựa chọn

Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á đã dẫn đến hậu quả nào?

A. Dân số tăng nhanh.  

B. Gia tăng tình trạng đói nghèo.    

C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát.     

D. Chênh lệch giàu nghèo sâu sắc.

33. Nhiều lựa chọn

Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là

A. A-rập-xê-ut. 

B. Cô-oet.

C. l-ran.

D. l-rắc.

34. Nhiều lựa chọn

Khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất trên thế giới là

A. Đông Á. 

B. Đông Âu

C. Tây Nam Á

D. Bắc Mĩ.

35. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1985 - 2015 (%)

Năm

Các châu

1985

2000

2005

2015

Châu Phi

11,5

12,9

13,8

16,1

Châu Mĩ

Trong đó Mĩ La tinh

13,4

8,6

14,0

8,6

13,7

8,6

13,5

8,6

Châu Á

60,0

60,6

60,6

59,8

Châu Âu

14,6

12,0

11,4

10,1

Châu Đại Dương

0,5

0,5

0,5

0,5

Thế giới

100,0

100,0

100,0

100,0

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới giai đoạn 1985 – 2015 ?

A. Tỉ lệ dân số của châu Đại Dương giai đoạn 1985 - 2015 có xu hướng tăng lên.  

B. Quy mô dân số của châu Phi giai đoạn 1985 - 2015 lớn nhất trên thế giới.    

C. Tỉ lệ dân số châu Á giai đoạn 1985 - 2015 giảm nhanh nhất so với các châu lục khác.        

D. Tỉ lệ dân số châu Phi giai đoạn 1985 - 2015 tăng nhanh nhất và tăng liên tục.

© All rights reserved VietJack