35 CÂU HỎI
Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Đỏ.
B. Xanh.
C. Tím.
D. Vàng.
Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH−.
B. Hợp chất, hydroxide, OH−.
C. Đơn chất, hydroxide, H+.
D. Hợp chất, hydrogen, H+.
Base làm chất nào từ không màu thành màu hồng?
A. Quỳ tím.
B. Phenolphthalein.
C. Tinh bột.
D. Nước.
Base nào là kiềm?
A. Ba(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Fe(OH)2.
Base tác dụng với dung dịch acid tạo thành:
A. Base mới và acid mới.
B. Muối và nước.
C. Base mới không tan và nước.
D. Acid mới và khí hydrogen
Tìm phát biểu đúng.
A. Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại.
B. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H.
C. Base hay còn gọi là kiềm.
D. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm.
Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Dãy các bazơ làm phenolphthalein hoá đỏ:
A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2.
B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH.
C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3.
D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3.
Cho 1 gam NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1 gam HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính.
B. Base.
C. Acid.
D. Lưỡng tính.
Hoàn thành phương trình sau: KOH + ...?... K2SO4 + H2O
A. KOH + H2SO4 K2SO4 + H2O.
B. 2KOH + SO4 K2SO4 + 2H2O.
C. 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O.
D. KOH + SO4 K2SO4 + H2O.
Cho V (mL) dung dịch A gồm hai acid HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 mL dung dịch B gồm hai base NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là?
A. 30 mL.
B. 100 mL.
C. 90 mL.
D. 45 mL.
Cho 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100 mL dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá xanh.
B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Phản ứng được với Mg giải phóng khí hydrogen.
D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Base tan và không tan có tính chất hoá học chung là:.
A. Làm quỳ tím hoá xanh.
B. Tác dụng với oxide acid tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với acid tạo thành muối và nước.
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxide base và nước.
Trung hoà hoàn toàn 200 mL dung dịch KOH 0,5M bằng 200 gam dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch (a%) là:
A. 1,825%.
B. 3,650%.
C. 18,25%.
D. 36,50%.
Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là:
A. 0,3 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,6 mol.
D. 0,9 mol.
Cho 200 mL dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250 mL dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 17,645 g.
B. 16,475 g.
C. 17,475 g.
D. 18,645 g.
Thuốc dành cho bệnh nhân đau dạ dày có thành phần:
A. Al(OH)3 và Mg(OH)2.
B. NaOH và Mg(OH)2.
C. Mg(OH)2 và KOH.
D. NaOH và Al(OH)3.
NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2.
B. SO2.
C. N2.
D. HCl.
Cho 200 mL dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 mL dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đkc) là:
A. 2,479 lít.
B. 4,958 lít.
C. 3,719 lít.
D. 7,437 lít.
Hóa chất được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất giấy, nhôm, chất tẩy rửa, ... là:
A. Ca(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. KOH.
D. NaOH.
Chỉ dùng nước có thể nhận biết chất rắn nào trong 4 chất rắn sau đây?
A. Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2.
C. NaOH.
D. Al(OH)3.
Trong số các base sau đây, base nào tan tốt trong nước?
A. KOH.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Cu(OH)2.
Base nào sau đây không tan trong nước?
A. Potassium hydroxide.
B. Copper(II) hydroxide.
C. Barium hydroxide.
D. Sodium hydroxide.
NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?
A. Sodium hydroxide là chất rắn không màu, ít tan trong nước.
B. Sodium hydroxide là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
C. Sodium hydroxide là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt.
D. Sodium hydroxide là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
Chất làm quỳ tím hóa xanh là?
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HCl.
Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là?
A. HCl, NaCl, NaOH.
B. HNO3, Ba(OH)2.
C. NaOH, KOH.
D. H2S, Ca(OH)2.
Nhóm các base làm quỳ tím ẩm hoá xanh là:
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2.
B. Ba(OH)2, Ca(OH)2.
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2.
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2.
Dãy các base đều làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch phenolphthalein là
A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2.
B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2.
C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2?
A. CO2, Na2O.
B. CO2, SO2.
C. SO2, K2O.
D. SO2, BaO.
Cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. CO, SO2.
B. SO2, SO3.
C. FeO, Fe2O3.
D. NO, NO2.
Dãy oxide nào sau đây tác dụng được với dung dịch base?
A. K2O, SO2, CO2, CuO.
B. SO2, CO2, SO3, NO.
C. SO2, CO2, N2O5, FeO.
D. SO3, CO2, Al2O3, P2O5.
Cu(OH)2 tác dụng được với chất nào sau đây?
A. ZnO.
B. HCl.
C. NaCl.
D. FeCl2.
Chất được sử dụng để trung hòa acid là
A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. NaOH.
D. Cu(OH)2.
Cho các chất sau: copper(II) hydroxide, sodium hydroxide, barium hydroxide, potassium hydroxide. Chất bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxide là
A. Barium hydroxide.
B. Copper(II) hydroxide.
C. Potassium hydroxide.
D. Sodium hydroxide.
Dãy các base bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2.
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH.