vietjack.com

500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 2
Quiz

500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mô hình dữ liệu tốt nhất:

A. Khi thao tác dễ dàng nhất.

B. Không tổn thất thông tin.

C. Phụ thuộc vào yêu cầu truy xuất và khai thác thông tin.

D. Độc lập dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mô hình dữ liệu nào có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn.

A. Tất cả các loại mô hình dữ liệu.

B. Mô hình dữ liệu hướng đối tượng.

C. Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp

D. Mô hình cơ sỏ dữ liệu phân tán.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Mô hình dữ liệu nào không chấp nhận mối quan hệ nhiều - nhiều:

A. Mô hình dữ liệu mạng

B. Cơ sở dữ liệu phân cấp.

C. Tất cả các mô hình dữ liệu.

D. Cơ sở dữ liệu phân tán.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Mô hình CSDL phân cấp là mô hình:

A. Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ.

B. Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây.

C. Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể

D. Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình CSDL phân cấp có thể:

A. Không có bản ghi gốc.

B. Tồn tại các loại cây không chứa gốc và phụ thuộc.

C. Các bản ghi phụ thuộc chỉ tồn tại khi và chỉ khi tồn tại bản ghi gốc.

D. Tồn tại các loại cây chỉ có các bản ghi phụ thuộc.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Điều gì sẽ xẩy ra khi loại bỏ bản ghi gốc duy nhất trong một cây:

A. Mâu thuẫn thông tin.

B. Dư thừa thông tin.

C. Không toàn vẹn dữ liệu.

D. Mất thông tin

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Mất thông tin khi xoá bản ghi phụ thuộc trong trường hợp:

A. Xoá bản ghi gốc.

B. Xoá tất cả các bản ghi phụ thuộc

C. Xoá cấu trúc cây phân cấp.

D. Xoá bản ghi phụ thuộc duy nhất.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cấp:

A. CSDL phân cấp càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.

B. Đơn giản, tiện lợi.

C. Dễ thao tác, dễ sử dụng

D. Nhanh chóng, chính xác.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình phân cấp dữ liệu được biểu diễn:

A. Trong mỗi một cây, một bản gốc và bản ghi phụ thuộc.

B. Trong một tệp duy nhất theo cấu trúc cây.

C. Trong nhiều cây

D. Trong nhiều tệp theo cấu trúc cây

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp:

A. Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin.

B. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.

C. Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu

D. Đảm bảo tính ổn định

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:

A. Chứa các liên kết một - một và một - nhiều.

B. Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.

C. Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.

D. Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

A. Bằng các bảng 2 chiều.

B. Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.

C. Bằng các ký hiệu biểu diễn.

D. Các mối nối liên kết giữa các bản ghi theo cấu trúc cây

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới:

A. Mâu thuẫn thông tin.

B. Dư thừa thông tin.

C. Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.

D. Không đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong CSDL mạng, khi xoá các bản ghi:

A. Không toàn vẹn dữ liệu.

B. Làm mất thông tin

C. Mâu thuẫn thông tin sẽ xuất hiện

D. Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm:

A. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau.

B. CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.

C. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.

D. Không phức tạp

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

A. Quá phức tạp vì quá nhiều liên kết giữa các thực thể

B. Chứa 2 thực thể.

C. Quá phức tạp vì quá nhiều các thực thể.

D. Chứa n thực thể.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:

A. Thứ tự của các cột là quan trọng.

B. Thứ tự của các cột là không quan trọng.

C. Thứ tự của các hàng là không quan trọng.

D. Thứ tự của các hàng là quan trọng.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc dữ liệu quan hệ là:

A. Liên kết giữa các bộ được biểu diễn duy nhất bằng các giá trị trong các cột.

B. Mối liên kết giữa các bộ.

C. Mối liên kết hình xây

D. Mối liên kết giữa các cột.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu trong mô hình quan hệ:

A. Được biểu diễn theo cấu trúc hình cây.

B. Được biểu diễn một cách duy nhất.

C. Được biểu diễn theo cấu trúc mô hình mạng.

D. Được biểu diễn nhiều kiểu khác nhau.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu :

A. Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.

B. Là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ.

C. Là các phép toán số học

D. Là các phép toán: hợp, giao, trừ...

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện các phép lưu trữ trên quan hệ:

A. Dị thường thông tin, không bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

B. Không dị thường thông tin, bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

C. Dị thường thông tin, không bảo đảm được việc thực hiện truy vấn dữ liệu.

D. Không dị thường thông tin, là bảo đảm được tính độc lập dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Kết quả của các thao tác dữ liệu là:

A. Một biểu thức.

B. Một File

C. Một quan hệ.

D. Nhiều quan hệ.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ:

A. Không toàn vẹn dữ liệu

B. Đơn giản nhưng không tiện lợi cho người sử dụng.

C. Phức tạp, tổn thất thông tin.

D. Đơn giản và thụân tiện cho người sử dụng.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Mô hình thực thể quan hệ cho phép mô tả:

A. Bộ sưu tập các loại dữ liệu của một tổ chức.

B. Cấu trúc hệ thống cơ sở dữ liệu.

C. Hệ thống thông tin quan lý của tổ chức.

D. Lược đồ khái niệm của một tổ chức

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng:

A. Thực thể và thuộc tính.

B. Môi trường và ranh giới môi trường

C. Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính.

D. Các mối quan hệ

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Thực thể là:

A. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng.

B. Các đối tượng dữ liệu

C. Các mối liên kết giữa các đối tượng.

D. Các quan hệ

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào là phụ thuộc hàm:

A. Họ và tên -> Số chứng minh thư

B. Họ và tên -> Địa chỉ

C. Họ và tên -> Số điện thoại nhà riêng

D. Số chứng minh thư -> Họ và tên

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc:

A. Phản xạ, hợp và tách.

B. Phản xạ, bắc cầu, hợp và tách.

C. Phản xạ, gia tăng, hợp và tách.

D. Phản xạ, gia tăng, bắc cầu.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Quy tắc gia tăng trong hệ tiên đề Armstrong

A. Nếu A -> B => B -> A

B. Nếu A -> B => A -> BC

C. Nếu A -> B => BC -> A

D. Nếu A -> B => AC -> B

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong:

A. Nếu A -> B và B -> C => A -> C

B. Nếu A -> B và B -> C => AC -> B -> C

C. Nếu A -> B và B -> C => AB

D. Nếu A -> B và B -> C => AC -> BC

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Giá trị các thành phần của khoá quy định:

A. Có thể nhận giá trị null

B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Các thuộc tính khóa là

A. Các thuộc tính không được chứa trong khóa

B. Các thuộc tính khoá

C. Các thuộc tính không khóa.

D. Các phần tử của khóa

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là gì:

A. Tính toàn vẹn của dữ liệu.

B. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu

C. Tính độc lập của dữ liệu.

D. Tính phụ thuộc dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:

A. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên

B. Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.

C. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối

D. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép chiếu và chọn

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:

A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định

B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin

C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ 

D. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Dị thường thông tin là nguyên nhân:

A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin

B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin

C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.

D. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:

A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu

B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin

C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu

D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình:

A. Tách lược đồ quan hệ hạn chế thấp nhất tổn thất thông tin

B. Thực hiện các phép tìm kiếm dữ liệu

C. Chuyển đổi biểu diễn thông tin trong các dạng khác nhau

D. Tách lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm:

A. Bao đóng các phụ thuộc hàm

B. Phụ thuộc hàm

C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.

D. Khoá và siêu khoá.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu:

A. Không xuất hiện dị thường thông tin.

B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

C. Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.

D. Mỗi một thuộc tính được biểu diễn trong dạng duy nhất

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:

A. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau

B. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.

C. Một quan hệ có nhiều hàng

D. Một quan hệ có nhiều cột

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì

A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin

C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.

D. Có quá nhiều phụ thuộc hàm trong nó

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:

A. Không thể thưc hiện được các phép cập nhật

B. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn.

C. Có thể không thể chèn thêm thông tin

D. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt ?

A. Không thể được. vì dị thường thông tin.

B. Không thể được. vì giá trị khoá không xác định

C. Không thể được. vì mâu thuẫn thông tin.

D. Có thể chèn được

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF:

A. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.

B. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.

C. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá và sơ đồ bắc cầu.

D. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Quan hệ 3NF có thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:

A. Thưc hiện được các phép cập nhật

B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu

C. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn

D. Không xuất hiện di thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào ?:

A. Dạng chuẩn 3NF

B. Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF

C. Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF

D. Dạng chuẩn 2NF

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách:

A. Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.

B. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá

C. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.

D. Loại bỏ các phụ thuộc đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Quá trình chuyển quan hệ 1NF về 3NF là quá trình:

A. Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.

B. Loại bỏ dị thường thông tin và tổn thất thông tin.

C. Loại bỏ dị thường thông tin

D. Không tổn thất thông tin.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là:

A. Một tập các ký hiệu biểu diễn dữ liệu

B. Một tập các quy tắc biểu diễn dữ liệu

C. Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu.

D. Một tập các phép toán dùng để cập nhật, bổ sung trên các hệ cơ sở dữ liệu.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack