25 câu hỏi
Kế toán phản ánh số thuế xuất khẩu phải nộp của hàng tạm xuất tái nhập.
Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112
Nợ tk 511/ Có tk 3333
Nợ tk 154/ Có tk 3333
Nợ tk 3333/ Có tk 711
Khi nộp thuế xuất khẩu vào NSNN đối với hàng đưa đi gia công, tạm xuất tái nhập, kế toán ghi.
Nợ tk 111, 112/ có tk 3333
Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112
Nơ tk 154/ Có tk 3333
Nợ tk 3333/ Có tk 511
Hàng hóa đã xuất khẩu nhưng vì lý do nào đó bắt buộc phải nhập khẩu trở lại, kế toán phản ánh số thuế xuất khẩu đươc hoàn lại.
Nợ tk 111, 112/ Có tk 3333
Nợ tk 531/ Có tk 3333
Nợ tk 3333/ Có tk 511
Nợ Tk 532/ Có Tk 111, 112
Trường hợp nhập khẩu hàng hóa vì lý do nào đó bược phải xuất khẩu trả lại chủ hàng hoặc tái xuất sang nước thứ 3, kế toán phản ánh số thuế được hoàn.
Nợ tk 111, 112/ Có tk 632
Nợ tk 152, 156, 211/ Có tk 511
Nợ tk 3333/ Có tk 152, 156, 211
Nợ tk 532/ Có tk 111, 112
Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu.
10 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
15 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
20 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
Ngày đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
Kế toán phản ánh số thuế TNDN phải nộp vào NSNN.
Nợ tk 3334/ Có tk 821
Nợ tk 821/ Có tk 3334
Nợ tk 8212/ Có tk 3334
Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112
Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước, kế toán ghi.
Nợ tk 8212/ Có tk 3334
Nợ tk 821/ Có tk 3334
Nợ tk 3334/ Có tk 821
Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112
Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế tháng.
Chậm nhất là 10 ngày của tháng sau
Chậm nhất là 15 ngày của tháng sau
Chậm nhất là 20 ngày của tháng sau
Chậm nhất là 25 ngày của tháng sau
Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế theo quý.
Chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu quý sau
Chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu quý sau
Chậm nhất là ngày 25 của tháng đầu quý sau
Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau
Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị, kế toán chi trả thu nhập phải khấu trừ thuế TNCN trước khi chi trả thu nhập.
Nợ tk 334/ Có tk 3335
Nợ tk 331/ Có tk 3335
Nợ tk 627, 641, 642/ Có tk 3335
Nợ tk 3335/ Có tk 111, 112
Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị có thu nhập đến mức phải nộp thuế, kế toán trả thu nhập khấu trừ thuế TNCN.
Nợ tk 138/ Có tk 3335
Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335
Nợ tk 3335/ Có tk 111, 112
Nợ tk 811/ Có tk 3335
Khi đơn vị được hoàn thuế TNCN đã nộp thừa.
Nợ tk 3335/ Có tk 338
Nợ tk 138/ Có tk 3335
Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335
Nợ tk 3335/ Có tk 811
Đăng ký kê khai và nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại.
Chi cục thuế cấp quận, huyện
Cơ quan thuế sở tại
UBND cấp quận, huyện
Tất cả đều đúng
Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, kế toán ghi.
Nợ tk 811/ Có tk 3336
Nợ tk 635/ Có tk 3336
Nợ tk 3337/ Có tk 111, 112
Nợ tk 642/ Có tk 3337
Xác định số thuế môn bài phải nộp, kế toán ghi.
Nợ tk 3338/ Có tk 3338
Nợ tk 3338/ Có tk 711
Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112
Nợ tk 642/ Có tk 3338
Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế cả năm.
Chậm nhất là ngày thứ 30 kể từ khi kết thúc năm
Chậm nhất là ngày thứ 50 kể từ khi kết thúc năm
Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ khi kết thúc năm
Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ khi kết thúc năm
Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế khi đơn vị chấm dứt hoạt động.
Chậm nhất lầ ngày thứ 45 kể từ ngày chấm dứt hoạt động
Chậm nhất là ngày thứ 55 kể từ ngày chấm dứt hoạt động
Chậm nhất là ngày thứ 50 kể từ ngày chấm dứt hoạt động
Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ ngày chấm dứt hoạt động
Thời hạn gia hạn nộp hồ sơ kê khai quyết toán thuế.
60 ngày
90 ngày
120 ngày
180 ngày
DN nộp thuế tài nguyên cho cả năm tài chính và đã nộp từ đầu năm bằng TGNH. Hạch toán số thuế phải nộp hàng tháng.
BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 112
BT1: Nợ tk 627/ Có tk 112. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 3336
BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 3336/ Có tk 112
BT1: Nợ tk 142/ Có tk 112. BT2: Nợ tk 627/ Có tk 142
Thời điểm quyết toán thuế tài nguyên.
Theo năm tài chính
Khi chấm dứt hoạt động khai thác tài nguyên, chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp
Theo quý
Cả a và b
DN được miễn giảm thuế tài nguyên, kế toán ghi.
Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 811
Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 711
Nợ Tk 711/ Có Tk 154, Có Tk 627
Nợ Tk 811/ Có Tk 154, Có Tk 627
Ngày 1/1/2012 DN xác định chi phí cầu đường phải nộp cho các phương tiện vận tải, kế toán định khoản như sau.
Nợ tk 242/ Có tk 3339
Nợ tk 142/ Có tk 3338
Nợ tk 642/ Có tk 142
Nợ tk 142/ Có tk 3339
Công ty TNHH Minh Khánh vốn đăng ký của năm 2011 là 6 tỷ đồng. Mức đóng thuế môn bài năm 2012 của công ty là.
1.500.000đ
2.000.000đ
2.500.000đ
3.000.000đ
Công ty TNHH Minh Khánh vốn đăng ký của năm 2011 là 4,5 tỷ đồng. Mức đóng thuế môn bài năm 2012 của công ty là.
1.000.000đ
1.500.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
Ngày 1/1/2011 DN xác định số thuế môn bài phải nộp cho cả năm là 12trđ. Kế toán định khoản như sau.
Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
Nợ tk 242: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
Nợ tk 3338: 12trđ/ Có tk 142: 12trđ
