vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Lý thuyết xác suất và thống kê toán có đáp án - Phần 4
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Lý thuyết xác suất và thống kê toán có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm tra 4 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 9 sản phẩm tốt và 6 sản phẩm xấu. Gọi A, B, C, D lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3, thứ tư là tốt. Khi đó A + B + C + D là biến cố:

Không có sản phẩm nào tốt trong 4 sản phẩm kiểm tra

Có ít nhất 1 sản phẩm tốt

Có không quá 3 sản phẩm tốt

Có không quá 2 sản phẩm tốt

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất

f(x) = {4x3 , x∈(0,1)0, x ∄ (0,1 ) 

Thì giá trị của p = P(0.25 < X) là:

p = 0.16484

p = 0.2539

p = 0.9961

p = 0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất

f(x) = {4x3 , x∈(0,1)0, x ∄ (0,1 ) 

Thì giá trị của p = P(0.55 > X) là:

p = 0.0915

p = 0.9085

p = 0.9961

p = 0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi đen:

0

0,3

0,6

1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng:

1/5

1/3

1/2

1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất

f(x) = {4x3 , x∈(0,1)0, x ∄ (0,1 ) 

Thì giá trị của p = P(X < 0.85 ∩ X > 0.3) là:

p = 0.5139

p = 0.9919

p = 0.522

p = 0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 2 lần liên tiếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều xuất hiện mặt sấp:

1/2

1/4

0

1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11:

1

1/5

3/5

0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh:

1/8

1/4

3/8

1/5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ:

1/10

2/15

1/3

13/15

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ:

1/10

2/15

1/3

13/15

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trọng lượng của một con gà 6 tháng tuổi là một ĐLNN X (đơn vị: kg) có hàm mật độ f(x) = Thì giá trị của k là:

k = 1/3

k = 3/20

k = 20/3

k = 25/3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em trong lớp. Xác suất để cả 3 em được chọn đều là sinh viên yếu:

1/406

1/203

6/203

3/145

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi đỏ và bi xanh:

6/25

10/21

1/2

24/25

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau:

0.1

0.2

0.3

0.4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7:

1/6

1/12

1/36

1/18

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ:

1/7

2/7

4/7

1/12

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ:

1/7

2/7

4/7

1/12

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng α = 0,01. Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt?

0.95

0.96

0.98

1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f(x) =. Thì giá trị của p = P(100 < X < 500) là:

p = 0.96

p = 0.04

p = 0

p = 1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp:

1/32

5/16

11/16

31/32

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn:

0,98

0,72

0,28

0,02

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó:

0.216

0.784

0.064

0.936

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f(x) =. Thì giá trị của p = P(X > 450) là:

p = 0.96

p = 0.04

p = 0.04938

p = 0.95062

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy có hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm:

0.022

0.04

0.2

0.622

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm:

0.022

0.04

0.2

0.622

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả lời đúng ít nhất 6 câu:

0.2

0.04

0.004

0.0004

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đã bốc được 1 vé trúng thưởng. Xác suất để người thứ hai bốc được vé trúng thưởng (mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là:

1/5

2/9

1/3

1/2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng:

0.14

0.1

0.05

0.145

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác suất để 1 con gà đẻ là 0.6. Trong chuồng có 6 con, xác suất để trong một ngày có ít nhất 1 con gà đẻ:

0.9945

0.9942

0.9936

0.9959

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack