vietjack.com

500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1
Quiz

500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với:

A. Phần mềm của máy tính

B. Phần cứng của máy tính

C. Các chương trình ứng dụng

D. CPU và bộ nhớ

2. Nhiều lựa chọn

Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng
chia sẽ hệ thống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị
ngoại vi thuộc dạng:

A. Hệ thống xử lí đa nhiệm

B. Hệ thống xử lí song song

C. Hệ thống xử lí phân tán

D. Hệ thống xử lí thời gian thực

3. Nhiều lựa chọn

Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như băng từ, đĩa từ,.. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghĩa một đơn vị lưu trữ là:

A. Thư mục

B. Partition

C. FAT

D. Tập tin

4. Nhiều lựa chọn

Ở hệ điều hành có cấu trúc phân lớp, tập hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi:

A. Lớp phần cứng

B. Lớp giao tiếp với người sử dụng

C. Lớp ứng dụng

D. Lớp kế lớp phần cứng - hạt nhân

5. Nhiều lựa chọn

Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp giữa hệ điều hành và:

A. Tiến trình

B. Chương trình ứng dụng

C. Phần cứng máy tính

D. Người sử dụng

6. Nhiều lựa chọn

Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân tán:

A. Cấu trúc đơn giản

B. Cấu trúc theo lớp

C. Cấu trúc máy ảo

D. Cấu trúc Servicer-client

7. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là không chính xác:

A. Tiến trình là một chương trình đang ở trong bộ nhớ

B. Các tiến trình có thể liên lạc với nhau không thông qua hệ điều hành

C. Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để phục vụ tiến trình khác

D. B và C

8. Nhiều lựa chọn

Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất ” thuộc dạng chuyển trạng thái nào sau đây:

A. Running -> Ready

B. Ready -> Running

C. Running -> Blocked

D. Blocked -> Ready

9. Nhiều lựa chọn

Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hành xử lí lời gọi này hoạt động theo chế độ:

A. Không đặc quyền

B. Đặc quyền

C. Không câu nào đúng

10. Nhiều lựa chọn

Giả tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác:

A. Tiểu trình B và C không sử chung con trỏ lệnh

B. Tiểu trình B và C không sử chung không sử chung tập thanh ghi

C. Tiểu trình B và C không sử chung stack

D. Tiểu trình B và C không sử chung không gian địa chỉ

11. Nhiều lựa chọn

DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần. Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng thuộc loại thành phần nào sau đây:

A. Định danh của tiến trình

B. Trạng thái của tiến trình

C. Thông tin giao tiếp

D. Ngữ cảnh của tiến trình

12. Nhiều lựa chọn

Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạt động nào sau là không cần thiết:

A. Huỷ bỏ định danh của tiến trình

B. Thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình

C. Huỷ tiến trình ra khỏi tất cả các danh sách quản lí của hệ thống

D. Huỷ bỏ PCB của tiến trình

13. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của nó để chuyển đổi ngữ cảnh và trao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi):

A. Bộ điều phối

B. Bộ phân phối

C. Khối quản lí tiến trình

D. Khối quản lí tài nguyên

14. Nhiều lựa chọn

Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ đợi vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:

A. Bộ điều phối

B. Khối quản lí tiến trình

C. Khối quản lí tài nguyên

D. Bộ phân phối

15. Nhiều lựa chọn

Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ thống nhiều người dùng thuộc loại:

A. Điều phối độc quyền

B. Điều phối không độc quyền

C. Không câu nào đúng

D. Cả hai câu đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí:

A. Hệ thống xử lí theo thời gian thực

B. Hệ thống đa chương

C. Hệ thống chia sẻ tương tác

D. Hệ thống xử lí theo lô

17. Nhiều lựa chọn

Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi một thao tác nhập/xuẩt hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm dừng:

A. Danh sách sẵn sàng (Ready list)

B.  Danh sách tác vụ (Job list)

C. Danh sách chờ đợi (Waiting list)

D. Không câu nào đúng

18. Nhiều lựa chọn

Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng:

A. 1 danh sách

B. 2 danh sách

C. Một danh sách cho mỗi tiến trình

D. Một danh sách cho một cho mỗi tài nguyên (thiết bị ngoại vi)

19. Nhiều lựa chọn

Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi:

A. Hệ thống tạo lập một tiến trình

B. Tiến trình kết thúc xử lí

C. Xảy ra ngắt

D. Câu a,b đúng

20. Nhiều lựa chọn

Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên tắc độc quyền:

A. FIFO

B. Điều phối với độ ưu tiên

C. Theo công việc ngắn nhất (Shortest job first)

D. Tất cả 3 đáp án trên

21. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán điều phối FIFO, với bảng sau

Cho thuật toán điều phối FIFO, với bảng sau Thời gian chờ của tất cả các tiến trình là: (ảnh 1)

Thời gian chờ của tất cả các tiến trình là:

A. 24s

B. 25s

C. 27s

D. 30s

22. Nhiều lựa chọn

Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ được chèn vào danh sách:

A. Danh sách tác vụ(Job list)

B. Danh sách sẵn sàng (Ready list)

C. Danh sách chờ (waiting list)

23. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình:

A. Đường ống

B. Vùng nhớ chia sẻ

C. Trao đổi thông điệp

D. Socket

24. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật nào sau đây không thể áp dụng hiệu quả trong hệ thống phân tán:

A. Đường ống (Pipe)

B. Trao đổi thông điệp

C.  Socket

D. B, C đúng

25. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình:

A. Đường ống (Pipe)

B. Vùng nhớ chia sẻ

C. Trao đổi thông điệp

D. Socket

26. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình:

A. Đường ống (Pipe)

B. Vùng nhớ chia sẻ

C. Trao đổi thông điệp

D. Socket

27. Nhiều lựa chọn

Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:

A. Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc

B. Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí

C. Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khác vào miền giăng

D. Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền giăng

28. Nhiều lựa chọn

Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện “Không có hai tiến trình cùng ở trong miền giăng cùng lúc”:

A. Sử dụng biến cờ hiệu

B. Sử dụng luân phiên

C. Giải pháp Peterson

D. Câu b,c là đúng

29. Nhiều lựa chọn

Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết được vấn đề truy xuất độc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xử lí chia sẻ một vùng nhớ chung:

A. Trao đổi thông điệp

B. Monitor

C. Semaphone

D. Câu b,c là đúng

30. Nhiều lựa chọn

Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình đang chờ nhưng vẫn chiếm dụng CPU:

A. Sleep and Wakeup

B. Monitor

C. Semaphone

D. Busy waiting

31. Nhiều lựa chọn

Trong các biện pháp ngăn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ ảnh hưởng đến việc bảo vệ tính toàn vẹn dữ liệu của hệ thống:

A. Tiến trình phải yêu cầu tất cả các tài nguyên trước khi xử lí

B. Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải phóng tài nguyên đang bị chiếm giữ, sau đó được cấp phát trở lại cùng lần với tài nguyên mới

C. Cho phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp phát trở lại cho tiến trình khi nó thoát khỏi tình trạng bị khoá

D. Câu b và c đúng

32. Nhiều lựa chọn

Để ngăn chặn tắc nghẽn chúng ta phải đảm bảo tối thiểu một trong các điều kiện gây ra tắc nghẽn không được xảy ra, trong các điều kiện sau điều kiện nào là khó có khả năng thực hiện được:

A. Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ 

B. Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ

C. Không thu hồi được tài nguyên từ tiến trình đang giữ chúng

D. Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên

33. Nhiều lựa chọn

Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện bằng:

A. Hình tròn

B. Hình thoi

C. Hình vuông

D. Hình tam giác

34. Nhiều lựa chọn

Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện bằng:

A. Hình tròn

B. Hình thoi

C. Hình vuông

D. Hình tam giác 

35. Nhiều lựa chọn

Để ngăn chặn một tắc nghẽn chỉ cần:

A. Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ

B. Không thu hồi được tài nguyên từ tiến trình đang giữ chúng

C. Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên

D. Một trong các điều kiện trên không xảy ra

36. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:

A. Địa chỉ logic

B. Địa chỉ vật lí 

C. Không gian địa chỉ

D. Không gian vật lí

37. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:

A. Không gian địa chỉ

B. Không gian vật lí 

C. Địa chỉ vật lí

D. Địa chỉ logic

38. Nhiều lựa chọn

Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ thấy được các địa chỉ vật lí:

A. Thời điểm biên dịch 

B. Thời điểm nạp

C. Thời điểm xử lí

D. Câu a,b là đúng

39. Nhiều lựa chọn

Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp:

A. Mô hình Linker-Loader

B. Mô hình Base-Limit

C. Cả hai câu đều đúng

D. Cả hai câu đều sai

40. Nhiều lựa chọn

Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân đoạn vùng nhớ):

A. First-fit

B. Best-fit

C. Worst-fit

D. Không câu nào đúng 

41. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng phân mảnh là:

A. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục

B. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc

C. Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác

D. Không câu nào đúng

42. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật cấp phát vùng nhớ phân đoạn một địa chỉ ảo được thể hiện bởi:

A. Bộ trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ tương đối trong s

B. Bộ với base là chỉ số nền, limit là chỉ số giới hạn

C. Không câu nào đúng

D. Cả hai câu đều đúng 

43. Nhiều lựa chọn

Với địa chỉ logic và thanh ghi nền STBR, thanh ghi giới hạn STLR địa chỉ vật lí được tính tương ứng với địa chỉ logic là:

A. STLR -s-d

B. STBR+s+d 

C. STLR- STBR+s+d

D. s+d

44. Nhiều lựa chọn

Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:

A. First-fit

B. Best-fit 

C. Worst-fit 

D. Không câu nào đúng 

45. Nhiều lựa chọn

Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là:

A. First-fit

B. Best-fit

C. Worst-fit 

D. Không câu nào đúng

46. Nhiều lựa chọn

Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là:

A. First-fit

B. Best-fit

C. Worst-fit

D. Không câu nào đúng

47. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật phân trang nếu kích thước không gian địa chỉ là 2m kích thước trang là 2n câu nào sau đây phát biểu không chính xác:

A. n-m bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối trong trang

B. m-n bit thấp của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit cao cho biết địa chỉ tương đối trong trang

C. m-n bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối trong trang

D. Câu b,c đúng

48. Nhiều lựa chọn

Xét cơ chế MMU trong kĩ thuật phân trang với địa ảo có dạng để chuyển đổi địa chỉ này sang địa chỉ vật lí, MMU dùng bảng trang, phát biểu nào sau đây là chính xác:

A. Phần tử thứ d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa trang p

B. Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa trang d

C. Phần tử thứ p+d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa

D. Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa trang p

49. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi:

A. Phân trang

B. Phân đoạn

C. Cấp phát liên tục 

D. Câu a,b là đúng 

50. Nhiều lựa chọn

Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K .Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?

A. 212K->600K, 417K->500K,112K->300K,426K->200K 

B. 212K->600K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K

C. 212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K

D. Không câu nào đúng

© All rights reserved VietJack