vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 8
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 8

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể là

A. 5

B. 5;6;7

C. 5;7

D. 7

2. Nhiều lựa chọn

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

A. In dữ liệu

B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

D. Cập nhật dữ liệu

3. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:

A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu

B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

4. Nhiều lựa chọn

Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng

A. Field Size

B. Field Name

C. Data Type

D. Description

5. Nhiều lựa chọn

Dấu * là ký tự đại diện cho

A. Một ký tự

B. Nhiều ký tự

C. Một số

D. Tối đa 8 số hoặc 8 ký tự

6. Nhiều lựa chọn

Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:

A. MID(MAPHIEU,3,3)

B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)

C. INSTR(MAPHIEU,2,3)

D. MID(MAPHIEU,3,4)

7. Nhiều lựa chọn

Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access

A. Date

B. Day()

C. Today()

D. Time()

8. Nhiều lựa chọn

Để hiển thị thông tin các nhân viên có ngày sinh trước ngày 15/10/1970 gồm MaNv,HoNV, TenNV,NgaySinh. Đặt điều kiện ở field NgaySinh là:

A. >”15/10/1970”

B. >#15/10/1970#

C. <”15/10/1970”

D. <#15/10/1970#

9. Nhiều lựa chọn

Bảng KHACHHANG và HOADON trong CSDL KINH_DOANH được nối với nhau thông qua trường: MA_KHACH_HANG theo quan hệ 1 - nhiều. Khi nhập dữ liệu vào bảng ta phải nhập theo thứ tự sau:

A. Bảng KHACH_HANG → HOA_DON

B. Bảng KHACH_HANG → SAN_PHAM

C. Bảng HOA_DON → SAN_PHAM

D. Bảng HOA_DON → KHACH_HANG

10. Nhiều lựa chọn

Để hiển thị thông tin các nhân viên có họ là “Nguyễn” gồm MaNv,HoNV, phải đặt điều kiện tại field HoNV (chứa họ và chữ lót của tên nhân viên) là:

A. Like “Nguyễn?"

B. Like “Nguyễn *”

C. Like “*Nguyễn”

D. Like „Nguyễn*‟

11. Nhiều lựa chọn

Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng

A. Update Query

B. Make-Table Query

C. Append Query

D. Select Query

12. Nhiều lựa chọn

Giả sử trong Table DIEM có các trường: Mot_tiet, Hoc_ky. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

A. [Mot_Tiet] > 7 AND [Hoc_Ky]>5

B. Mot_Tiet > 7 AND Hoc_Ky >5

C. [Mot_Tiet] > 7 OR [Hoc_Ky]>5

D. [Mot_Tiet] > "7" AND [Hoc_Ky]>"5"

13. Nhiều lựa chọn

Hàm DAVG dùng để:

A. Tính trung bình của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện

B. Tính trung bình của 1 Field nào đó mà không cần xác định điều kiện của chúng

C. Tính tổng của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện

D. Tính tích của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện

14. Nhiều lựa chọn

Nếu phái của sinh viên là yes, ghi “nam”, ngược lại ghi “nữ”. Chúng ta thực hiện như sau:

A. IIF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)

B. IF PHAI=Yes THEN “NAM” ELSE “NỮ”

C. IF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)

D. iIF(“[PHAI]=Yes”;‟NAM‟;‟NỮ‟) [

15. Nhiều lựa chọn

# là ký tự đại diện cho

A. Một ký tự

B. Nhiều ký tự

C. Một số

D. Tất cả các câu trên đều sai [

16. Nhiều lựa chọn

Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng

A. Append Query

B. Make Table Query

C. Update Query

D. Crosstab Query

17. Nhiều lựa chọn

Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau

A. “ABC” Like “A*”

B. “A*” Like “ABC”

C. “ABC” Like “C*”

D. “ABC” Like “*A*”

18. Nhiều lựa chọn

Giả sử có Table Nhanvien(MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong). Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:

A. BHXH = 0.05*[MucLuong]

B. BHXH = 5/100*[MucLuong]

C. BHXH=5%[MucLuong]

D. 0.05*[MucLuong]=BHXH

19. Nhiều lựa chọn

Để tăng đơn giá bảng SANPHAM lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:

A. 1.1*[DonGia]

B. 0.1*DonGia

C. 10/100*[DonGia]

D. Không có lệnh thực hiện việc tăng đơn giá [<br>]

20. Nhiều lựa chọn

Giả sử có Table Sinhvien(Masv, Hosv, Tensv, Ngaysinh, Phai). Trong đó Ngaysinh(D,Short date) và PHAI(Yes/no). Để hiển thị danh sách sinh viên gồm : Masv; Hosv; Tensv; Namsinh; Tuoi (Tuoi : Năm hiện tại – năm sinh) ta thực hiện câu truy vấn

A. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi From Sinhvien Where Tuoi=Year(Date())-Year([Namsinh]);

B. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Year(Date())-Year([Namsinh]) As Tuoi From Sinhvien

C. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi From Sinhvien Where Tuoi:Year(Date())-Year([Namsinh]);

D. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi As Year(Date())-Year([Namsinh]) AS From Sinhvien

21. Nhiều lựa chọn

Để có kết quả sắp xếp theo thứ tự mã phòng ban (MaPB) tăng và mã số (Maso) giảm ta viết câu truy vấn sau:

A. Oder by MaPB, Maso Desc;

B. Oder by MaPB, Maso;

C. Oder by Maso, MaPB Desc;

D. Oder by: Maso, MaPB Desc;

22. Nhiều lựa chọn

Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong. Thống kê mức lương cao nhất của từng đơn vị, các hàm cần dùng

A. Groupby, Sum

B. Groupby, Min

C. Groupby, Max

D. Groupby, Avg

23. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm

A. Link SubForm và Link MainForm

B. Relationship SubForm và Relationship MainForm c. Link Child Field và Link Master Field

C. Casecade Relate Field

24. Nhiều lựa chọn

Khi xóa Form “Nhanvien”

A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất

B. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên không bị mất

C. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất

D. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất

25. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định

A. Các trường mà Form sẽ gắn kết

B. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết

C. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết

D. Không quy định bất cứ điều gì

© All rights reserved VietJack