vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 7
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 7

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính chất Caption dùng để:

A. Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên trường khi hiển thị bảng dưới dạng Datasheet view

B. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó

C. Qui định số cột chứa số lẻ

D. Định dạng ký tự gõ vào trong cột

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau: (ảnh 1)

A. a-3, b-1, c-5, d-2, e-4

B. a-2, b-3, c-4, d-5, e-1

C. a-3, b-2, c-5, d-1, e-4

D. a-3, b-1, c-5, d-4, e-2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1) Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết
2) Mở cửa sổ Relationships
3) Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng
4) Kích vào nút create

A. 2-1-4-3

B. 2-4-3-1

C. 2-1-3-4

D. 2-3-4-3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi thu nhỏ kích cỡ trường kiểu text (Field size), thường gặp phải nguy cơ sau đây:

A. Dữ liệu bị mất hết

B. Dữ liệu có thể bị cắt bỏ

C. Dữ liệu có thể được bảo toàn

D. Dữ liệu sẽ không bị thay đổi

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau: Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau: (ảnh 1)

A. 1-c,2-b,3-a,4-d

B. 1-b,2-d,3-c,4-a

C. 1-b,2-c,3-d,4-a

D. 1-a,2-b,3-c,4-d

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để đổi tên cột của Table, nhưng không làm đổi tên trường của Table?

A. Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột muốn đổi tên, chọn lệnh Rename gõ vào tên mới và nhấn Enter.

B. Vào chế độ Design ở tính chất Caption gõ vào tên trường mới

C. Không thể thực hiện được

D. Các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nguồn dữ liệu cho một Query là

A. Table

B. Query

C. Report

D. Module

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để xóa dữ liệu trong một Table ta dùng loại Query nào:

A. Update Quey

B. CrossTab Query

C. Make-Table Query

D. Delete Query

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Để cập nhật dữ liệu vào một Table ta dùng Query nào

A. Update Query

B. CrossTab Query

C. Make Table Query

D. Deleta Query

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Muốn tổng hợp dữ liệu theo chủng loại (tổng số, số lượng, trị trung bình,…)

A. Update Query

B. CrossTab Query

C. Make Table Query

D. Deleta Query

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khi chạy Append Query thì:

A. Dữ liệu sẽ được thêm vào một Table nào đó

B. Sẽ xoá dữ liệu có sẳn của một Table trước khi ghi dữ liệu mới lên Table đó

C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của một Table nào đó

D. Các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa thêm một điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng

A. Show

B. Sort

C. Criteria

D. Total

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Design View của Query, Muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu trùng nhau ta sử dụng dòng nào dưới đây

A. Criteria

B. Sort

C. Group by

D. Total

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ thiết kế Query, Để hiện hay ẩn một cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào?

A. Show

B. Sort

C. Criteria

D. Total

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đối với Query có tính tổng, tính trung bình, tìm giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất trong cửa sổ thiết kế Query ta sử dụng dòng

A. Show

B. Sort

C. Criteria

D. Total

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đối với Query có tham số cần nhập thì

A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria

B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria

C. Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria

D. Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đối với Query có tham số cần nhập thì

A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria

B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria

C. Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria

D. Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Muốn xem kết quả của 1 Query ta thực hiện như thế nào

A. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu, Chọn tên Query chọn nút Open

B. Trong cửa sổ thiết kế Query chọn Biểu tượng View

C. Click Biểu tượng Run Trong cửa sổ thiết kế Query

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giả sử biểu thức X BETWEEN 1 AND 5 cho kết quả là True, khi đó giá trị của X có thể là:

A. 1,5

B. 2,3,4

C. 1

D. 1,2,3,4,5

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường

A. 256

B. 10

C. 128

D. 255

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới ta chọn ở mục

A. Index

B. Index and Sort

C. Sort

D. Show

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong một Select Query, một trường có kiểu là một biểu thức không thể chứa

A. Các phép toán

B. Các tên trường

C. Các hàm

D. Các thủ tục

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View

A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả

B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả

C. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

D. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:

A. MID(MAPHIEU,2,3)

B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)

C. INSTR(MAPHIEU,2,3)

D. MID(MAPHIEU,2,4)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack