25 câu hỏi
Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm trong vùng Form Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta phải hiển thị Form ở chế độ nào
Datasheet View
Design View
Form View
Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau
“ABC” Like “A*”
“A*” Like “ABC”
“ABC” Like “C*”
“ABC” Like “*A*”
Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể là
5
5 ; 6 ; 7
5 ; 7
7
Để khi xem Form, không thể thay đổi kích thước của Form thì trong thuộc tính Border Style của Form chọn
Thin
Sizable
Dialog
Cả hai câu (A), (C) đúng
Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây
Record Navigation, Find Record
Record Navigation, Find Next
Record Operations, Find Record
Record Operations, Find Next
Phần mở rộng của tập tin CSDL trong Access là gì?
DAT
MDD
MDB
EXE
Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần:
Có 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro
Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report
Chỉ có duy nhất thành phần Table
Có 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro
Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu
Form
Query
Table
Report
Access là:
Phần mềm soạn thảo văn bản
Hệ điều hành
Hệ quản trị cơ sở dữ
Cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
Cơ sở dữ liệu phân tán
Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
Cơ sở dữ liệu quan hệ
Cơ sở dữ liệu tập trung
Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin riêng
Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB
Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB
Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB
Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?
1
2
3
4
Một khóa chính phải
Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
Không được rỗng
Xác định duy nhất một mẫu tin
Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
Khóa ngoại là
Một hoặc nhiều trường trong một bảng
Một mẫu tin đặc biệt
Không là khóa chính của bảng nào hết
Chỉ một trường duy nhất
Các phép toán trong Access là
+ , - , * , /
^ , \
MOD , LIKE , IS
Các câu trên đều đúng
Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong
Cùng một Table
Giữa Table này với Table khác
Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
Giữa 2 Table bất kỳ
Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể do 2 Field đó :
Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn
Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn
Cùng kiểu nhưng không cùng tên
Các câu trên đều sai
Các chức năng chính của Access
Lập bảng
Lưu trữ dữ liệu
Tính toán và khai thác dữ liệu
Ba câu trên đều đúng
Cho biết QUANLYSINHVIEN.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access, trong đó MDB viết tắt bởi :
Management DataBase
Microsoft DataBase
Microsoft Access DataBase
Microsoft Office DataBase
Thành phần cơ sở của Access là gì
Table
Record
Field
Field name
Tên Table
Có khoảng trắng
Có chiều dài tên tùy ý
Không có khoảng trắng
Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu
Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes
Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
Nhỏ hơn hoặc bằng 255
Nhỏ hơn hoặc bằng 8
Nhỏ hơn hoặc bằng 64
Nhỏ hơn hoặc bằng 256
Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
Được
Không được
Không nên
Tùy ý
Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán
Cộng, trừ
Nhân, chia
So sánh : <>,>=,<=
Cả ba câu a, b, c đều đúng
